Bài giảng Hóa học 11 - Bài 40: Ancol

ppt 28 trang Phương Quỳnh 21/07/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 11 - Bài 40: Ancol", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_11_bai_40_ancol.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học 11 - Bài 40: Ancol

  1. TẬP THỂ LỚP 11A4 NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
  2. CHƯƠNG 8: DẪN XUẤT HALOGEN ANCOL-PHENOL Bài 40 ANCOL Hóa học 11 – CƠ BẢN
  3. Tiết 56. ANCOL Nội dung học: I Định nghĩa, phân loại II Đồng phân, danh pháp
  4. I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
  5. 1.1 Đ. Địnhịnh ngh nghĩaĩa Cho một số chất sau: CH -CCH -OHOH CCH -OHOH 3 2 CH2=CH-CCH2-OH 2 CCH2 CCH CHC 2 (1) (2) OH OH OHOH (4) (3) Điểm giống nhau về cấu tạo trong phân tử của các chất trên?  Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hiđroxyl (-OH) liênliên kkếếtt trtrựựcc titiếếpp với nguyên tử cacboncacbon nono.
  6. I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI 1/ Định nghĩa Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no. CTTQ: CnH2n+2-2a-x(OH)x hay R(OH)x - a là tổng số liên kết π và vòng - x là số nhóm chức
  7. Các chất sau đây, có thuộc ancol? (1) CH2 = CH – OH (2) CH3 – CH = CH - OH Không phải ancol (3) CH  C - OH hoặc OH không tồn tại. (4)
  8. Trong số các chất dưới đây, các chất nào là ancol? (✓1) CH3CH2OH (✓2) CH3 – CH – CH2 – OH CH3 (3) CH2 = CH – OH (4)✓ CH2 = CH – CH2 – OH (5) CH3 – O – CH3 (6) CH3 – CH2 – CH = O OH (✓7)
  9. 2. Phân loại a. Dựa vào số nhóm –OH trong phân tử Cho một số ancol sau: (1) CH3-CH2-OH (2) CH2=CH-CH2-OH ancol đơn chức (3) CH2 OH CH CH (4) 2 2 OH OH ancol đa chức (5) CH2 CH CH2 OH OH OH Dựa vào số nhóm – OH, ancol chia thành những loại nào?
  10. 2. Phân loại b. Dựa vào gốc hiđrocacbon Cho một số ancol sau: (1) CH3-CH2-OH (2) CH2 CH CH2 OH OH OH ancol no OH (3) (4) CH2=CH-CH2-OH ancol không no CH OH (5) 2 ancol thơm Dựa vào gốc hiđrocacbon, ancol chia thành những loại nào?
  11. Hãy phân loại các ancol sau: Ancol no / không no/ đơn chức/ thơm đa chức CH3-CH2-OH CH2=CH-CH2-OH CH2 OH OH CH2 CH CH2 OH OH OH
  12. Kết quả Ancol no / không no/ đơn chức/ thơm đa chức no CH3-CH2-OH đơn chức CH2=CH-CH2-OH không no đơn chức CH2 OH Thơm đơn chức OH no đơn chức CH2 CH CH2 OH OH OH no đa chức
  13. 2. Phân loại c. Dựa vào bậc ancol HO C 1 2 3 4 5 6 C C C C C C I III II IV II I C C Ancol bậc 1
  14. 2. Phân loại c. Dựa vào bậc ancol HO C C C C C C C I III II IV II I C C Ancol bậc 3
  15. 2. Phân loại c. Dựa vào bậc ancol C HO C C C C C C I III II IV II I C C Ancol bậc 2
  16. 2. Phân loại c. Dựa vào bậc ancol C HO C C C C C C I III II IV II I C C Ancol bậc 1  Bậc ancol tính bằng bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm –OH.
  17. Xác định bậc ancol của các ancol sau: (1) Ancol bậc I CH3CH2CH2CHC 2OH (2) Ancol bậc II CH3- CHC - CH2-CH3 OH (3) Ancol bậc I CH3- CH- CCH2OH CH3 OH (4) CH3- C - CH3 Ancol bậc III CH3
  18. d/ Một số loại ancol thường gặp: - Ancol no đơn chức mạch hở: CnH2n+1OH - Ancol no đa chức mạch hở: CnH2n+2-x (OH)x - Ancol không no đơn chức mạch hở,phân có 1 liên kết đôi: CnH2n-1OH - Ancol không no đa chức mạch hở,phân có a liên kết đôi: CnH2n+2-2a-x (OH)x - Ancol thơm - Ancol vòng
  19. II. ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
  20. 1. Đồng phân -Đồng phân mạch cacbon VD: CH3-CH2-CH2-CH2-OH và CH3-CH-CH2-OH OH -Đồng phân vị trí nhóm chức CH3-CH2-CH2-CH2-OH và CH3-CH2-CH-CH3 OH Viết công thức cấu tạo các đồng phân ancol có công thức phân tử C4H10O.
  21. 2 DanhDanh phpháápp a. Tên thông thường CH3 – CH2 – OH Ancol etyletylic ic
  22. 2. Danh pháp a. Tên thông thường CH3 – CH2 –OH CH3 – CH2- CH2 –OH Ancol etylic Ancol propylic Tên ancol = ancol + tên gốc ankyl + ic
  23. 2. Danh pháp a. Tên thông thường: Tên ancol = ancol + tên gốc ankyl + ic Gọi tên các ancol sau theo tên thường: Số Công thức cấu tạo Tên thông thường ngtử C 1 CH3–OH Ancol metylic Ancol etylic 2 CH3–CH2–OH Ancol propylic 3 CH3–CH2–CH2–OH Ancol isopropylic 4 CH3–CHOH–CH3 5 CH3–CH2–CH2–CH2–OH Ancol butylic
  24. 2. Danh pháp b. Tên thay thế tên số nhỏ nhất Tên số chỉ vị trí = tên mạch chỉ vị trí - ol nhánh - + - ancol nhánh chính nhóm OH
  25. 2. Danh pháp b. Tên thay thế tên số nhỏ nhất Tên số chỉ vị trí = tên mạch chỉ vị trí - ol nhánh - + - ancol nhánh chính nhóm OH Gọi tên các ancol sau theo tên thay thế: Số ngtử Công thức cấu tạo Tên thay thế C 1 CH3–OH metanol 2 CH3–CH2–OH etanol 3 CH3–CH2–CH2–OH propan-1-ol propan-2-ol 4 CH3–CHOH–CH3 5 CH3–CH2–CH2–CH2–OH butan-1-ol
  26. Viết công thức cấu tạo và gọi tên các ancol có công thức là C5H12O và gọi tên theo phương pháp gọi tên thay thê?
  27. Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ ọ ố Chúc các em h c t t