Bài giảng Vật lí 11 - Bài 25: Tự cảm
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí 11 - Bài 25: Tự cảm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_vat_li_11_bai_25_tu_cam.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Vật lí 11 - Bài 25: Tự cảm
- CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH!
- KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Viết công thức xác định cảm ứng từ trong lòng khung dây tròn và trong ống dây hình trụ mang điện?
- KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Viết công thức xác định độ lớn cảm ứng từ trong lòng khung dây tròn và trong ống dây hình trụ mang điện? −7 I B = 2.10 . B= 4 .10−7. .I= 4 .10−7.n.I r 푙
- KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 2: Hiện tượng cảm ứng điện từ là gì? Công thức suất điện động cảm ứng? Khi Ф qua mạch kín biến thiên →xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch kín →Hiện tượng cảm ứng điện từ Suất điện động cảm ứng trong khung dây: e =− c t
- Câu 3. Định luật Len- Xơ về chiều dòng điện cảm ứng. Dòng điện ảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch kín đó.
- TỰ CẢM 25 (Tuần 26 - HK II – PPCT: 47) GV: Bùi Thị Hương Thảo
- NỘI DUNG BÀI HỌC I. Từ thông riêng của một mạch kín II. Hiện tượng tự cảm III. Suất điện động tự cảm
- I. Từ thông riêng của một mạch kín: -Xét mạch kín (C) có dòng điện i Xuất hiện từ trường B trong lòng khung dây: B~i i Từ thông qua mạch kín (C): = BScos∝ ~B ~i Từ thông riêng: = Li Với L: + Là hệ số tự cảm ( độ tự cảm) của ống dây. + Phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của vòng dây 1Wb + Đơn vị: H (Henry) 1H = 1A
- HOẠT ĐỘNG NHÓM *Xác định độ tự cảm L của ống dây hình trụ có chiều dài l, tiết diện S, gồm N vòng dây, có dòng điện cường độ i chạy qua.
- HOẠT ĐỘNG NHÓM N Từ trường trong lòng ống dây: B = 4 .10−7. i l Từ thông xuyên qua lòng ống dây gồm vòng dây: = NBS 2 −7 N N =N.4 .10 . i . S = L . i L = 4 .10−7. .S l l
- ▪ Nếu trong lòng cuộn dây có lõi sắt : N 2 L=4 .10−−7 S= 4 .10 7 n 2 V l µ ≈ 104 gọi là độ từ thẩm, đặc trưng cho từ tính của lõi sắt.
- II. HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM: 1. Định nghĩa Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên của từ thông trong mạch gây ra bởi sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch đó.
- 2. Một số ví dụ về hiện tượng tự cảm
- Thí nghiệm 1. -K1, K2: đóng K3: mở -Hiện tượng:đèn Đ2sáng lên ngay, đèn Đ1 sáng lên từ từ.
- Giải thích: Khi đóng khóa K, dòng điện chạy qua ống dây L và đèn Đ1 tăng đột ngột. =>Trong ống dây xảy ra hiện hiện tượng tự cảm. - Vì dòng điện i qua ống dây tăng => Từ thông ∅ qua ống dây tăng => 푖 ư ↑↓ 푖 đ ( do chiều dòng điện phù hợp với chiều từ trường theo quy tắc nắm tay phải) Do đó dòng điện qua L và đèn Đ1 tăng lên từ từ.
- Thí nghiệm 2. K, K1, K3: đóng K2: mở Đ1: đang sáng -Hiện tượng: đèn Ne sáng bừng lên rồi tắt.
- Giải thích: -Khi ngắt khóa K, dòng điện trong cuộn dây iL giảm nhanh về 0. =>Trong ống dây xảy ra hiện tượng tự cảm. => ∅ qua ống dây giảm - Vì dòng điện i qua ống dây giảm => 푖 ư ↑↑ 푖 đ - Vì k ngắt đột ngột=> 푖 khá lớn (푖 >>푖 푒) dòng điện cảm ứng này chạy qua đèn nê on (vì khóa K đã ngắt) làm cho đèn Ne sáng lên rồi tắt.
- III. Suất điện động tự cảm 1. Suất điện động tự cảm Suất điện động tự cảm có công thức : i eL=− tc t -Độ lớn: i eL== TC tt Vậy suất điện động tự cảm tỷ lệ với độ biến thiên cường độ dòng điện trong mạch đó
- IV. ỨNG DỤNG Hiện tượng tự cảm có nhiều ứng dụng trong các mạch điện xoay chiều, các mạch dao động và máy biến áp
- VIỆT NAM VÔ ĐỊCH EM TẬP LÀM THỦ MÔN
- Câu 1.Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào: A. điện trở của mạch B. chiều dài của dây dẫn. C. Cường độ dòng điện qua D. tiết diện dây dẫn. mạch
- Câu 2.Đơn vị của độ tự cảm là B. henry (H) A. vôn (V) C. tesla (T) D. vêbe (Wb)
- Câu 3.Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ C. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với độ biến thiên của cường độ dòng với tốc độ biến thiên của cường độ điện trong mạch. dòng điện trong mạch B. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ D. Suất điện động tự cảm của ống dây với thời gian dòng điện chạy trong không phụ thuộc vào độ tự cảm của ống mạch dây
- Câu 4.Gọi N là số vòng dây, 푙 là chiều dài, S là tiết diện của ống dây. Công thức tính độ tự cảm của ống dâu đặt trong không khí là: A. L = 4π.10-7nS B. L = 4π.10-7.N2.S 2 2 A. L = 4π.10-7. S A. L = 4π.10-7. S 푙2 푙
- Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi : A. Dòng điện tăng nhanh B. Dòng điện giảm nhanh C. Dòng điện có giá trị lớn D. Dòng điện biến thiên nhanh
- Câu 6.Tính độ tự cảm của một ống dây hình trụ có chiều dài 0,5m gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng dây có đường kính 20 cm. A. M-Bock B. Codey Rocky Devo D. Yanshee
- Câu 4. Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài 50cm, gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng có đường kính 20cm. Tính độ tự cảm của ống dây đó.
- Câu 5. Dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức i = 0,2(10-t), trong đó i tính bằng Ampe (A) và t tính bằng giây (s). Ống dây có hệ số tự cảm L = 5mH. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây.
- Chân thành cảm ơn quý Thầy, Cô! Chúc các em học giỏi.

