Bài giảng Vật lí 11 - Bài 6: Tụ điện

pptx 37 trang Phương Quỳnh 01/10/2025 190
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí 11 - Bài 6: Tụ điện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_vat_li_11_bai_6_tu_dien.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Vật lí 11 - Bài 6: Tụ điện

  1. Chào mừng quý thầy cô Đến dự giờ thăm lớp
  2. non Ong học việc Ong Non học việc
  3. Biểu thức nào dưới đây tính hiệu điện thế giữa 2 bản kim loại cách nhau một khoảng d dưới điện trường E? A. qEd B. qE C. E/d D. Ed
  4. Biết hiệu điện thế UMN = 5 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng? A. VM – VN = 5V B. VN – VM = 5V C. VM = 5V D. VN = 5V
  5. Một điện tích q = -4 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công -8 J. Hỏi hiệu điện thế UMN có giá trị bằng bao nhiêu? A. – 2V B.- 32V C. +2 V D. +32 V
  6. Chọn đáp án đúng. Hệ thức liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường? A. E = U.d B. E = A.d C. E = U/d D. E = d/U
  7. Học Cùng Thật nhau chăm Nhé!
  8. Tụ điện trong quạt Stắcte của đèn ống
  9. Micro Máy tính Tivi Các tụ điện trong vi mạch điện tử
  10. Trong máy tính Tụ trong CPU Tụ trong Ram
  11. Trong vô tuyến truyền thông
  12. VẬT LÝ 11 BÀI 6 TỤ ĐIỆN
  13. Khái niệm tụ điện Tụ điện Cách tích điện cho tụ Tụ Điện Định nghĩa Điện dung Đơn vị của tụ Các loại tụ điện
  14. BÀI 6: TỤ ĐIỆN I. Tụ điện 1. Định nghĩa: - Tụ điện là một hệ gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. - Tụ điện có nhiệm vụ tích điện và phóng điện trong mạch điện. - Tụ điện phẳng: - Kí hiệu: C d Điện môi Hai bản kim loại
  15. TỤ ĐIỆN GIẤY
  16. BÀI 6: TỤ ĐIỆN I. Tụ điện 1. Định nghĩa: 2. Cách tích điện cho tụ điện C +Q –Q + – - Điện tích của bản dương là điện tích của tụ. - Kí hiệu: Q. Đơn vị: Cu-lông (C) Yêu cầu C1:
  17. BÀI 6: TỤ ĐIỆN I. Tụ điện 1. Định nghĩa: 2. Cách tích điện cho tụ điện C1: Sau khi tích điện cho tụ điện, nếu nối hai bản bằng một dây dẫn thì sẽ xảy ra hiện tượng gì? Sẽ xảy ra hiện tượng phóng + – điện từ bản nay qua bản kia qua dây dẫn, kết quả là tụ sẽ mất hết + –– điện tích. + –
  18. BÀI 6: TỤ ĐIỆN I. Tụ điện II. Điện dung của tụ điện 1. Định nghĩa: - Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ ở một hiệu điện thế nhất định. - Nó được xác định bằng công thức: Q U: Hiệu điện thế giữa hai bản tụ (V) C= Q: Điện tích của tụ điện (C) U C: Điện dung của tụ điện (Fara: F)
  19. BÀI 6: TỤ ĐIỆN I. Tụ điện II. Điện dung của tụ điện 1. Định nghĩa: 1C =1F 1V 2. Đơn vị điện dung: - Fara là điện dung của một tụ điện mà nếu đặt giữa hai bản của nó Q một hiệu điệnC= thế 1V thì nó tích được điện tích 1C. + 1mFU = 10-3F + 1F = 10-6F + 1nF = 10-9F + 1pF = 10-12F
  20. BÀI 6: TỤ ĐIỆN I. Tụ điện II. Điện dung của tụ điện 1. Định nghĩa: 2. Đơn vị điện dung: 3. Các loại tụ điện: a. Lấy tên của lớp điện môi đặt tên cho tụ: Tụ giấy Tụ mica
  21. BÀI 6: TỤ ĐIỆN I. Tụ điện II. Điện dung của tụ điện 1. Định nghĩa: 2. Đơn vị điện dung: 3. Các loại tụ điện: a. Lấy tên của lớp điện môi đặt tên cho tụ: Tụ sứ Tụ gốm
  22. BÀI 6: TỤ ĐIỆN I. Tụ điện II. Điện dung của tụ điện 1. Định nghĩa: 2. Đơn vị điện dung: 3. Các loại tụ điện: a. Lấy tên của lớp điện môi đặt tên cho tụ: Tụ chai Lâyđen - Là tụ điện cổ nhất. Tư tế người Đức Ewald - Gồm: Một chai thủy tinh dùng làm điện môi, Georg von Kleist mặt trong và mặt ngoài có dán hai lá nhôm Và nhà khoa học người hoặc thiếc dùng làm hai bản. Hà Lan Pieter van - Dùng trong các thí nghiệm về tĩnh điện Musschenbroek
  23. BÀI 6: TỤ ĐIỆN I. Tụ điện II. Điện dung của tụ điện 1. Định nghĩa: 2. Đơn vị điện dung: 3. Các loại tụ điện: Lưu ý cặp số ghi trên tụ:
  24. BÀI 6: TỤ ĐIỆN I. Tụ điện II. Điện dung của tụ điện 3. Các loại tụ điện: b. Tụ xoay: có điện dung thay đổi. Kí hiệu:
  25. BÀI 6: TỤ ĐIỆN I. Tụ điện II. Điện dung của tụ điện 3. Các loại tụ điện: 4. Năng lượng của điện trường tụ điện: 1 Q22 CU + E – W= QU = = 2 2C 2 + – - Đơn vị năng lượng: Jun (J) + – + – +ΔQ + –
  26. BÀI 6: TỤ ĐIỆN I. Tụ điện: 1. Định nghĩa: 2. Cách tích điện cho tụ điện II. Điện dung của tụ điện: 1. Định nghĩa: 1 Q22 CU 2. Đơn vị điệnW dung:= QU Fara = (F) = Q2 2C 2 C= 3. Các loại tụ điệnU: 4. Năng lượng của điện trường tụ điện:
  27. Trò chơi:Tập Thủlàm Mônthủ môn Xuất sắc
  28. Về Không Vào vào (Sai) (Đúng) Thủ Môn Xuất sắc Chọn 1 2 3 4 5 6 7 8
  29. Về vào Không vào Bằng 10-9F 1 nF có giá trị bao nhiêu F? 1
  30. Về vào Không vào Không đổi Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ điện đó sẽ thay đổi 2 như thế nào?
  31. Về vào Không vào C = Q/U Nêu công thức tính điện dung tụ điện? 3
  32. Về vào Không vào Q = C.U = 5.10-8C Một tụ điện có điện dung 500pF được mắc vào hiệu điện thế 100V thì Điện tích của tụ điện là? 4
  33. Về vào Không vào U = Q/C = 4V Một tụ có điện dung 2μF. Phải đặt một hiệu điện thế bao nhiêu vào 2 bản của tụ điện để tích được 5 một điện lượng 8μC?
  34. Về vào Không vào Gồm hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách bởi lớp điện môi. Nêu cấu tạo của tụ điện? 6
  35. Về vào Không vào Q = C.U = 24.10-4C Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 F - 200 V. Nối hai bản tụ điện với một hiệu điện thế 120V. Hỏi điện tích 7 của tụ điện là bao nhiêu?
  36. Về vào Không vào Q = 8.10-9 C E = 2.105 V/m Một tụ điện phẳng có C = 200pF được tích hiệu điện thế 40V. Khoảng cách hai bản tụ là 0,2mm. Tính điện tích của tụ điện và cường độ 8 điện trường?