Bộ 2 đề ôn tập giữa kì 1 môn Hóa học 11 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 2 đề ôn tập giữa kì 1 môn Hóa học 11 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
        File đính kèm:
 bo_2_de_on_tap_giua_ki_1_mon_hoa_hoc_11_nam_hoc_2021_2022_co.docx bo_2_de_on_tap_giua_ki_1_mon_hoa_hoc_11_nam_hoc_2021_2022_co.docx
Nội dung tài liệu: Bộ 2 đề ôn tập giữa kì 1 môn Hóa học 11 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 11 NĂM HỌC 2021 - 2022 ĐỀ 1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây dẫn được điện? A.NaCl. B. C6H12O6 (glucozơ). C. C12H22O11 (saccarozơ). D. C2H5OH. Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. KNO3. B. NaOH. C. HCl. D.CH3COOH. Câu 3: Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit? A.HCl. B. C6H12O6 (glucozơ). C. K2SO4. D. NaOH. Câu 4: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. Ba(OH)2. B.Al(OH)3. C. NaOH. D. Ca(OH)2. Câu 5: Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. NaHCO3. B. NaH2PO4. C. NaHSO4. D.Na2SO4. Câu 6: Môi trường axit có nồng độ ion H+ thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. [H+] 10-7. D. [H+] < 10-7. Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A.KOH. B. KNO3. C. H2SO4. D. NaCl. Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7? A. KNO3. B.CH3COOH. C. Ba(OH)2. D. Na2SO4. Câu 9: Trong bảng tuần hoàn, nitơ thuộc nhóm nào sau đây? A.Nhóm VA. B. Nhóm IIIA. C. Nhóm IA. D. Nhóm VIIIA. Câu 10: Trong công nghiệp nitơ, được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây? A.Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Dẫn không khí qua bình chứa Cu dư, đun nóng. C. Dẫn không khí qua dung dịch HNO3. D. Dẫn không khí qua bình chứa photpho dư. Câu 11: Chất nào sau đây có tính bazơ? A. N2. B.NH3. C. HNO3. D. NaNO3. Câu 12: Muối NH4Cl tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây? A.Ca(OH)2. B. NaNO3. C. (NH4)2SO4. D. KCl. Câu 13: Amoniaccó tính chất vật lí nào sau đây? A.Tan tốt trong nước. B. Có màu nâu đỏ. C. Không tan trong nước. D. Có màu xanh tím. Câu 14: Số oxi hóa của nitơ trong HNO3 là A. +2. B. +3. C.+4. D.+5. Câu 15: Chất nào sau đây là axit mạnh? A. NH3. B.HNO3. C. NH4Cl. D. NaNO3. Câu 16: Công thức của muối natri nitrat là A.NaNO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. KNO3. Câu 17: Phương trình điện li nào sau đây đúng? A.CaCl Ca2+ + 2Cl- B. Na SO 2 2  2 4  Na 2 SO4 2+ + C. KNO3  K + NO3 D. K3PO4  K + PO4 Câu 18: Cho các chất: Ca(OH)2, NH4Cl, NaHSO4 và KOH.Có bao nhiêu chất là bazơ theo thuyết A-rê-ni-ut trong các chất trên? A. 1. B.2. C. 3. D. 4. Câu 19: Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là
- A.2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 20: Dung dịch chất nào sau đây có pH nhỏ nhất? A.HCl. B. NaCl. C. K2SO4. D. Ba(OH)2. Câu 21: Phương trình nào sau đây là phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa NaOH với HCl trong dung dịch? + - + + A. Na + Cl  NaCl B. NaOH + H  Na + H2O - + - - C.OH + H  H2O D. NaOH + Cl  NaCl + OH Câu 22: Để trung hòa 0,1 mol H2SO4 cần dùng vừa đủ a mol NaOH. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,05. C.0,20. D. 0,15. Câu 23: Nitơ khá trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân nào sau đây? A.Trong phân tử N2, liên kết giữa hai nguyên tử N là liên kết ba bền vững. B. Trong phân tử N2, liên kết giữa hai nguyên tử N là liên kết đơn. C. Trong các phản ứng hóa học, nitơ chỉ thể hiện tính oxi hóa. D. Trong các phản ứng hóa học, nitơ chỉ thể hiện tính khử. Câu 24: Nhỏ1 hoặc 2 giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3, hiện tượng quan sát được là A.dung dịch từ không màu chuyển sang màu hồng. B. dung dịch từ màu hồng chuyển sang màu xanh. C. xuất hiện kết tủa làm vẩn đục dung dịch. D. sủi bọt, tạo chất khí không mùi bay ra. Câu 25: Cho muối X vào dung dịch NaOH, đun nóng, thu được một chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm. Chất nào sau đây thỏa mãn tính chất của X? A. K2SO4. B.NH4NO3. C. CaCO3. D. FeCl2. Câu 26: Cho 0,1 mol NH4Cl tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 đun nóng, thu được a mol NH3. Giá trị của a là A. 0,05. B.0,10. C. 0,15. D. 0,20. Câu 27: Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, thu được muối sắt nào sau đây? A. Fe(NO3)2. B.Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. D. Fe2(NO3)3. Câu 28: Phương trình nào sau đây đúng? to to A.2KNO3  2KNO2 + O2 B. 2KNO3  2K + 2NO2 + O2 to to C. KNO3  K + NO + O2 D. 2KNO3  2K + N2 + 3O2 PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29(1,0 điểm). Dung dịch X chứa BaCl2 0,05M và HCl 0,10M. Bỏ qua sự điện li của nước. a. Viết phương trình điện li của các chất trong X. b. Tính nồng độ mol/l của các ion trong X. Câu 30(1,0 điểm). Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau: a. Cho dung dịch NH3 vào dung dịch FeCl3. b. Đốt khí NH3 trong O2 có xúc tác Pt. c. Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. d. Nhiệt phân muối NH4NO3. Câu 31(0,5 điểm). Có bốn dung dịch: NaCl, Na2SO4, NaNO3 và HNO3 đựng trong bốn bình riêng biệt. Trình bày phương pháp hóa học đểphânbiệttừng dung dịch. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có). Câu 32(0,5 điểm).
- Hỗn hợp X gồm NaNO3 và Mg(NO3)2. Nhiệt phân hoàn toàn một lượng X, thu được hỗn hợp khí Y gồm NO2 và O2,tỉ khối của Y so với H2 là 19,5. Tính phần trăm theo khối lượng mỗi muối trong X. HẾT
- ĐÁP ÁN ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A D A B D C A B A A B A A D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B A A B A A C C A A B B B A * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm Câu a. Phương trình điện li: 29 2 0,25 BaCl2  Ba 2Cl (1,0 điểm) HCl  H Cl 0,25 b. Tính nồng độ mol/l mỗi ion: C 2 C 0, 05(mol / l) Ba BaCl2 C C 0,1(mol / l) 0,25 H HCl C 2C C 0, 2(mol / l) Cl BaCl2 HCl 0,25 * Tính được nồng độ Ba2+ và H+ cho 0,25 điểm * Tính được nồng độ Cl- cho 0,25 điểm Câu a. 3NH3 + FeCl3 + 3H2O  Fe(OH)3↓ + 3NH4Cl 0,25 30 o b. 4NH + 5O Pt,t  4NO + 6H O 0,25 (1,0 3 2 2 điểm) c. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4↓ + 2NH3 + 2H2O 0,25 to d. NH4NO3  N2O + 2H2O 0,25 * Nếu thiếu điều kiện phản ứng (nếu có), hoặc viết sai hệ số thì trừ một nửa số điểm của mỗi phương trình. * Nếu viết sai công thức của chất thì không cho điểm. Câu * Dùng quỳ tím: 31 - Chất làm quỳ tím chuyển đỏ: HNO3. (0,5 - Không hiện tượng: ba dung dịch NaCl, Na2SO4 và NaNO3. điểm) * Dùng BaCl2: - Xuất hiện kết tủa trắng: Na2SO4. 0,25 2+ 2- Ba + SO4  BaSO4 ↓ - Không hiện tượng: hai dung dịch NaCl và NaNO3. * Dùng AgNO3 - Xuất hiện kết tủa trắng: NaCl Ag+ + Cl-  AgCl↓ 0,25 - Không hiện tượng: NaNO3 * Nhận biết được HNO3 và Na2SO4 được 0,25 điểm (phần 1) * Nhận biết được NaCl và NaNO3 được 0,25 điểm (phần 2) * Nếu thiếu hoặc viết sai phương trình ở mỗi phần thì trừ một nửa số điểm của mỗi phần. * Nếu học sinh nhận biết theo cách khác thì vẫn cho điểm theo mỗi phần.
- Câu Đặt số mol: n x (mol); n y (mol) NaNO 3 Mg ( NO 3 )2 32 Phương trình nhiệt phân: (0,5 o 2NaNO t 2NaNO O điểm) 3 2 2 x  x / 2 2Mg(NO3 )2  2MgO 4NO2 O2 y  2y  y / 2 NO 2y(mol) 2 Hỗn hợp Y gồm: x y O (mol) 2 2 x y MY 39 n n 2y x 3y O2 NO2 2 0,25 Thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối: 85x 85.3y %m .100% .100% 63,28% NaNO3 85x 148y 85.3y 148y %m 100% 63,28% 36,72% Mg(NO3 )2 0,25 * Tìm được quan hệ số mol NaNO3 và Mg(NO3)2 cho 0,25 điểm. * Nếu học sinh giải bằng cách khác mà vẫn đúng thì cho điểm tương ứng theo các phần.
- ĐỀ 2 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0điểm) Câu 1: Dung dịchchấtnàosauđâylàmbóngđènsáng? A. NaCl. B. C6H12O6 (glucozơ). C. C12H22O11 (saccarozơ). D. C2H5OH. Câu 2: Chấtnàosauđâylàchấtđiện li yếu? A. KNO3.B.NaOH. C. HCl. D. H 2O. Câu3: Theo thuyết A-rê-ni-ut, chấtnàosauđâylàbazo A. HCl. B. C6H12O6 (glucozơ). C. K2SO4. D. NaOH. Câu4: Chấtnàosauđâylàmuối? A. Ba(OH)2. B. Al(OH)3. C. NaCl. D. HCl. Câu5: Chấtnàosauđâylàmuốitrunghòa? A. NaHCO3. B. NaH2PO4. C. NaHSO4. D. Na2SO4. Câu6: Dung dịchHClcónồngđộ ion H+cóđặcđiểmnàosauđây? A. [H+] 10-7. D. [H+] < 10-7. Câu7: Dung dịchchấtnàosauđâylàmquỳtímchuyểnmàuđỏ? A. KOH. B. KNO3.C.H 2SO4. D. NaCl. Câu8: Dung dịchchấtnàosauđâycó pH = 7? A. HNO3. B. CH3COOH. C. Ba(OH)2. D. NaCl. Câu 9: Khi đốt khí NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là A. NH4Cl B. HCl C. N2 D. Cl2 Câu 10: Câu nào sau đây sai? A. Amoniac là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong H2O B. Amoniac là một bazơ yếu C. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O D. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch Câu 11: Chấtnàosauđâythuđượckhicho H2tácdụngvới N2 ở điềukiệnthíchhợp? A. N2. B. NH3. C. HNO3. D. NaNO3. Câu 12: Muối NH4Cl tạokếttủavớichấtnàosauđây? A. Ca(OH)2. B. AgNO3. C. (NH4)2SO4. D. KCl. Câu 13: Amoniackhôngcótínhchấtvậtlínàosauđây? A. Tan tốttrongnước. B. Khôngmàu. C. Không tan trongnước. D. Cómùikhaivàxốc. Câu 14: Sốoxihóacủanitơtrong NOlà A. +2. B. +3. C.+4. D. +5. Câu 15: Chấtnàosauđâylàmuốinitrat? A. K2SO4. B. NaNO2. C. NH4Cl. D. NaNO3. Câu 16: Côngthứccủaaxit nitriclà A. HNO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. KNO3. Câu17: Phươngtrìnhđiện li nàosauđâysai? A. CaCl Ca2+ + 2Cl- B. Na SO 2 2  2 4  Na 2 SO4 + + 3- C. KNO3  K + NO3 D. K3PO4  3K +PO4 Câu 18: Cho cácchất: Ca(OH)2, NH4Cl, NaHSO4và KOH.Cóbaonhiêuchấtlàmuốitheothuyết A-rê- ni-uttrongcácchấttrên? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19: Giátrị pH của dung dịchHCl 0,001M là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
- Câu 20: Dung dịchchấtnàosauđâycó pH lớnnhất? A. HCl. B. NaCl. C. K2SO4. D. Ba(OH)2. Câu 21: Phươngtrìnhnàosauđâylàphươngtrình ion rútgọncủaphảnứnggiữa AgNO3vớiHCltrong dung dịch? + - + + A. Ag + Cl  AgCl B. AgNO3 + H  Ag + HNO3 - + - - C. OH + H  H2O D. AgNO3 + Cl  AgCl + NO3 Câu 22: Đểtrunghòa 0,1molHClcầndùngvừađủ a molNaOH. Giátrịcủa a là A. 0,10. B. 0,05. C. 0,20. D. 0,15. Câu 23: Kếtluậnnàosauđâylàđúng? A. Trongphântử N2, liênkếtgiữahainguyêntử N làliênkếtbabềnvững. B. Trongphântử N2, liênkếtgiữahainguyêntử N làliênkếtcộnghóatrịphâncực. C. Trongcácphảnứnghóahọc, nitơchỉthểhiệntínhoxihóa. D. Trongcácphảnứnghóahọc, nitơchỉthểhiệntínhkhử. Câu 24: Nhỏtừtừ dung dịch FeCl3vào dung dịch NH3dư, hiệntượngquansátđượclà A. dung dịchtừkhôngmàuchuyển sang màuhồng. B. dung dịchtừmàuhồngchuyển sang màuxanh. C. xuấthiệnkếttủamàunâuđỏlàmvẩnđục dung dịch. D. sủibọt, tạochấtkhíkhôngmùi bay ra. Câu 25: ChấtkhíX làmxanhgiấyquỳẩm, nhẹhơnkhôngkhí. X là: A. Cl2. B. NH3 C.HCl D. CO2 - Câu 26: Nồngđộmolcủa ion Cl trong dung dịch NH4Cl 0,05M là A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,20. Câu 27: Kim loạinàosauđâybịthụđộngtrongdung dịch HNO3đặc, nguội? A. Fe B. Cu. C. Na D. Ag Câu 28: Phươngtrìnhnàosauđâyđúng? to to A. 2AgNO3  2AgNO2 + O2 B. 2AgNO3  2Ag + 2NO2 + O2 to to C. AgNO3  Ag + NO + O2 D. 2AgNO3  2Ag + N2 + 3O2 PHẦN TỰ LUẬN (3,0điểm) Câu 29(1,5điểm).Thựchiệndãychuyểnhóasau: NH4Cl → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → AgNO3 Câu 30(1,5điểm).Cho 4gamhỗnhợp Cuvà Al vào dung dịch HNO3đặc, nguội, dưthuđược 0,448 lítkhí NO (đktc). a) Viếtptpu b) Tínhphầntrămkhốilượngcủacáckimloạitronghỗnhợp ban đầu
- ĐÁP ÁN ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đápán A D D C D C C D A A B B C A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đápán D A B B C D A A A C B A A B * Mỗicâutrắcnghiệmđúngđược 0,25điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm Câu 29 Mỗiptđúngđược 0,25đ (1,0 0,25 điểm) NH4Cl → NH3+ HCl 4NH3+ 5O2→ 4NO + 6H2O 0,25 2NO + O2→ 2NO2 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3 4HNO3 + 3Ag → 3AgNO3+ NO + 2H2O 0,25 0,25 Câu 30 3Cu + 8HNO3→3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O 0,25 (1,5điểm) Sốmol NO = 0,02 mol 0,25 Sốmol Cu = 0,03 mol Khốilượng Cu = 1,92g 0,25 Phầntrăm Cu= 48%, % Al = 52% 0,25

