Bộ 2 đề ôn tập giữa kì 1 môn Vật lí 11 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 2 đề ôn tập giữa kì 1 môn Vật lí 11 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bo_2_de_on_tap_giua_ki_1_mon_vat_li_11_nam_hoc_2021_2022_co.docx
Nội dung tài liệu: Bộ 2 đề ôn tập giữa kì 1 môn Vật lí 11 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm (7,0 điểm) Câu 1: Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của A.các hạt mang điện B.các ion dươngC.các ion âmD.các e tự do Câu 2: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10–7 C và 4.10–7 C, tương tác với nhau một lực F = 0,1 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là A. 0,6 cm.B. 0,6 m.C. 6,0 m.D. 6,0 cm. Câu 3: Dòng điện không đổi là dòng điện A.có chiều không thay đổi B.có cường độ không đổi C.có chiều và cường độ không đổi D.có số hạt mang điện chuyển động không đổi Câu 4:Lực điện trường là lực thế vì công của lực điện trường A. phụ thuộc vào độ lớn của điện tích di chuyển. B. phụ thuộc vào đường đi của điện tích di chuyển. C. không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi của điện tích. D. phụ thuộc vào cường độ điện trường. Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở R một hiệu điện thế U, dòng điện trong mạch là I. Công suất P của dòng điện trong mạch là: A.P=UIB.P=UR 2 C.P=UI2 D.P=UI2/2 Câu 6: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở R, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U, dòng điện trong mạch là I. Công A của dòng điện sản sinh ra trong thời gian t là: A.A=UItB.A=U 2t/R C.A=RI2t D.Cả 3 đều đúng Câu 7: Hai nguồn điện (E1,r1) và (E2,r2) ghép nối tiếp, suất điện động E của bộ nguồn sẽ: E1E2 E1 E2 A. Eb ;rb r1 r2 B. Eb ;rb r1 r2 E1 E2 E1E2 C.Eb=E1-E2;rb=r1+r2 D.Eb=E1+E2;rb=r1+r2 Câu 8: Cho mạch điện kín gồmnguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 1,5 ( ). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 ( ). Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là A. I = 1,2 (A)B. I = 1,3 (A) C. I = 1,4 (A)D. I = 1,5 (A)
- Câu 9: Cho bộ nguồn gồm 2 acquy giống nhau được mắc thành song song với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 6 (V) và điện trở trong r = 2 ( ). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là A. E = 12 (V); rb = 4( ) B. E = 6 (V); rb = 1 ( ) C. E = 6 (V); rb = 2 ( )D. E = 12 (V); r b = 1 ( ) Câu 10:Cho hai điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường A. chân không. B. nước nguyên chất. C. không khí ở điều kiện chuẩn. D. dầu hỏa. Câu 11: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r 1 = 2 (cm). Lực đẩy -4 -4 giữa chúng là F1 = 1,6.10 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F 2 = 2,5.10 (N) thì khoảng cách giữa chúng là: A. r2 = 1,6 (m).B. r 2 = 1,6 (cm).C. r 2 = 1,28 (m).D. r 2 = 1,28 (cm). Câu 12: Vật A trung hòa về điện đặt tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện dương, là do A. điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A.B. ion âm từ vật A di chuyển sang vật B. C. êlectron di chuyển từ vật A sang vật B.D. Proton di chuyển từ vật B sang vật A. Câu 13: Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện? A. Giữa hai bản kim loại sứ;B. Giữa hai bản kim loại không khí; C. Giữa hai bản kim loại là nước muối;D. Giữa hai bản kim loại nước tinh khiết. -6 -6 Câu 14: Hai điện tích điểm q 1 = -10 và q2 = 10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 40cm trong chân không. Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm N cách A 20cm và cách B 60cm có độ lớn A. 105V/mB. 0,5.10 5V/mC. 2.10 5V/mD. 2,5.10 5V/m Câu 15: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 1000 J.B. 1 J.C. 1 mJ.D. 1 μJ. Câu 16: Một tụ điện có điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bằng 86μC. Tính hiệu điện thế trên hai bản tụ A. 17,2VB. 27,2VC. 37,2VD. 47,2V Câu 17: Một tụ điện phẳng có điện môi là không khí có điện dung là 2μF, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. Biết điện trường giới hạn đối với không khí là 3.106V/m. Hiệu điện thế và điện tích cực đại của tụ là A. 1500V; 3mCB. 3000V; 6mCC. 6000V/ 9mCD. 4500V; 9mC Câu 18: Một điện tích +1,6 μC chuyển động từ bản tích điện dương sang bản tích điện âm đặt song song đối diện nhau thì lực điện thực hiện một công bằng 2 μJ. Hiệu điện thế giữa hai bản có độ lớn là A. 1,25 mV.B. 1,25 VC. 1,25 kVD. 200 V
- Câu 19: Hai điện tích điểm q1 = +3 µC và q2 = –3 µC,đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). Câu 20. Một prôtôn mang điện tích 1,6.10–19C chuyển động dọc theo đường sức một điện trường đều. Khi nó đi được quãng đường 2,5cm thì lực điện thực hiện một công là 1,6.10–20J. Tính cường độ điện trường đều này. A. 1 V/mB. 2 V/mC. 3 V/mD. 4 V/m Câu 21:Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E , điện trở trong r và điện trở mạch ngoài R. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Suất điện động của nguồn điện là biểu thức nào sau đây? A.E = Ir + IR B.E = I(r – R)C.E = IR – IrD.E = Ir – IR Câu 22. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường.D. theo một quỹ đạo tròn. Câu 23:Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 160 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10–4N. Độ lớn của điện tích đó là A. q = 1,25.10–7 CB. q = 8,0.10 –5 CC. q = 1,25.10 –6 CD. q = 8,0.10 –7 C Câu 24: Điện tích điểm q = –3 μC đặt tại điểm có cường độ điện trường E = 12 000V/m, có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới. Xác định phương chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q. A. phương thẳng đứng, chiều hướng xuống, F = 0,36N B. phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, F = 0,48N C. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,36N D. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,036N Câu 25 : Một điện tích q = 5nC đặt tại điểm A. Xác định cường độ điện trường của q tại điểm B cách A một khoảng 10cm A. E = 5000V/mB. E = 4500V/mC. E = 9000V/mD. E = 2500V/m Câu 26 : Một tụ điện có điện dung 500pF mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 220V. Tính điện tích của tụ điện A. 0,31μCB. 0,21μCC. 0,11μCD. 0,01μC Câu 27 : Hai tấm kim loại phẳng song song cách nhau 2cm nhiễm điện trái dấu. Muốn làm cho điện tích q = 5.10–10C di chuyển từ tấm này sang tấm kia cần tốn một công A = 2.10–9J. Xác định cường độ điện trường bên trong hai tấm kim loại, biết điện trường bên trong là điện trường đều có đường sức vuông góc với các tấm.
- A. 100V/mB. 200V/mC. 300V/mD. 400V/m Câu 28 : Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện? A. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu; B. Chim thường xù lông về mùa rét; C. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường; D. Sét giữa các đám mây. II. Tự luận (3,0 điểm) Bài 1:(3,0 điểm)Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó : E = 10 V, r = 1 ; R1 = 2 , R2 = 3 , R3 = 6 . Tính: a. Điện trở mạch ngoài? b. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R2? c. Công của nguồn điện sinh ra trong thời gian 30 phút và hiệu suất nguồn điện.
- ĐÁP ÁN ĐỀ 1. I. TRẮC NGHIỆM 1.A 2D 3C 4C 5A 6D 7D 8A 9B 10A 11B 12C 13C 14C 15C 16A 17B 18B 19A 20D 21A 22B 23C 24D 25B 26C 27B 28B II.TỰ LUẬN Bài1 Nội dung yêu cầu Điểm a Điện trở mạch ngoài: (1 điểm) R .R 3.6 0,5đ Vì R // R nên: R 2 3 2 2 3 23 R R 3 6 2 3 0,5đ Vì R1 nt R23 nên: RN R1 R23 2 2 4 b Cường độ dòng điện mạch chính: (1 điểm) 10 0,5đ I 2A R r 4 1 N 0,25đ Vì R nên U U U I.R 2.2 4(V ) 2 // R3 2 3 23 23 Cường độ dòng qua R2: 0,25đ U 2 4 I 2 A 1,33A R2 3 c Công của nguồn điện: (1,0 điểm) Ang It 10.2.1800 36000(J ) 0,5đ Hiệu suất của nguồn điện: R 4 0,5đ H N .100% .100% 80% RN r 4 1
- ĐỀ 2. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau: Câu 1. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 2. Hai điện tích điểm nằm yên trong chân không tương tác với nhau một lực F. Người ta giảm mỗi điện tích đi một nửa và khoảng cách tăng lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng sẽ A. giảm 16 lần.B. tăng 16 lần.C. không đổi.D. giảm 4 lần. Câu 3. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1> 0 và q2 0.C. q 1.q2 > 0.D. q 1.q2 < 0. Câu 4. Một vật bị nhiễm điện dương khi vật đó A. mất đi prôton.B. nhận thêm êlectron.C. mất đi êlectron.D. nhận thêm prôton. Câu 5. Hai quả cầu nhỏ bằng kim loại giống nhau đặt trên hai giá cách điện mang các điện tích q1 dương, q2 âm và độ lớn của điện tích q 1 lớn hơn điện tích q 2. Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra. Khi đó: A. Hai quả cầu cùng mang điện tích dương có cùng độ lớn là |q1 + q2| B. Hai quả cầu cùng mang điện tích âm có cùng độ lớn là |q1 + q2| q q C. Hai quả cầu cùng mang điện tích dương có độ lớn là 1 2 2 q q D. Hai quả cầu cùng mang điện tích âm có độ lớn là 1 2 2 Câu 6. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Công của lực điện được xác định bởi biểu thức A = qEd. B. Đơn vị của công là Jun. C. Công của lực điện trong sự di chuyển của điện tích q trong điện trường từ điểm M đến điểm N luôn dương. D. Công của lực điện trong sự di chuyển của điện tích q trong điện trường từ điểm M đến điểm N không phụ thuộc hình dạng đường đi từ điểm M đến điểm N. Câu 7: Biết điện thế UMN = 12 V và điện thế tại N là VN = 8 V. Hỏi điện thế tại M là bao nhiêu? A. 20 V.B. 4 V.C. 10 V.D. 16 V. Câu 8. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 9 V. Một điện tích q = - 2 C di chuyển từ M đến N thì công của lực điện trường là A. - 4,5 J.B. - 18 J. C. 4,5 J.D. 18 J. Câu 9: Trong công thức tính công của lực điện tác dụng lên một điện tích di chuyển trong điện tường đều A = qEd thì d là gì? Chỉ ra câu khẳng định không chắc chắc đúng.
- A. d là chiều dài của đường đi. B. d là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối. C. d là khoảng cách giữa hình chiếu của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trên một đường sức. D. d là chiều dài đường đi nếu điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức. Câu 10. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường A. Tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN.B. Tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích q. C. Tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển.D. Tỉ lệ thuận với tốc độ di chuyển. Câu 11. Công thức nào sau đây không dùng để tính công của điện trường? A. A = q(V1 -V2) B. A=qF. C. A=qU. D. A=qEd. Câu 12. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. Thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. Tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểmđó. C. Tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. D. Điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ nănglượng. Câu 13. Đồ thị nào trong hình vẽ phản ánh sự phụ thuộc của độ lớn cường độ điện trường E của một điện tích điểm vào khoảng cách r từ điện tích đó đến điểm mà ta xét? A. Hình 1. B. Hình 2.C. Hình 3. D. Hình 4 Câu 14. Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều A. Cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó. B. Cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử âm tại điểm đó. C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử. D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường. Câu 15: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là: A.q = 8.10-6(C).B.q = 12,5.10 -6(C). C.q = 1,25.10-3 (C). D.q = 12,5 (C). Câu 16. Đơn vị của điện dung của tụ điện là A. V/m (vôn/mét)B. C. V (culông. vôn)C. V (vôn)D. F (fara) Câu 17. Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 1000 pF. Tích điện cho tụ điện dưới hiệu điện thế 60 V. Điện tích của tụ điện là A. 60 nC B. 6 nC C. 60 pC D. 6 pC. Câu 18. Chọn câu phát biểu đúng. A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó.
- B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của nó. C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ. D. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện Câu 19. Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây? A. Cu lông (C). B. Vôn (V). C. Héc (Hz). D. Ampe (A). Câu 20. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho: A. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện. B. Khả năng thực hiện công của nguồn điện C. Khả năng dự trừ điện tích của nguồn điện. D. Khả năng tích điện cho hai cực của nó. Câu 21. Một điện lượng 6,0 mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian 2,0 s. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này. A. 3 mA B. 6 mA C. 0,6 mA D. 0,3 mA Câu 22. Suất điện động của một pin là 1,5 V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích +2 C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện. A. 3 mJ. B. 6 mJ. C. 0,6 J. D. 3 J. Câu 23. Cường độ dòng điện đươc đo bằng dụng cụ nào sau đây? A. Lưc kế. B. Công tơ điên. C. Nhiệt kế. D. Ampe kế. Câu 24. Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là A. 0,166V B. 6V C. 96V D. 0,6V Câu 25. Công suất tỏa nhiệt ở 1 vật dẫn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Hiệu điện thế ở 2 đầu vật dẫn. B. Cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. Điện trở của vật dẫn. D. Thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn. Câu 26. Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ là 5A. Điện năng bàn là tiêu thụ trong 30 phút là: A. 2,35 kWh B. 2,35 MJ C. 1,1kWh D. 0,55kWh Câu 27. Một bóng đèn ghi 220V – 100 W thì điện trở của đèn là A. 488 Ω. B. 448Ω C. 484Ω. D. 48 Ω. Câu 28. Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. Điện kế B. Ampe kế. C. Công tơ điện. D. Vôn kế. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29 (2 điểm). Tại hai điểm A và B cách nhau 20cm trong không khí, đặt hai điện tích điểm q1 = −6 -6 −3.10 C, q2 = 8.10 C. a. Xác định độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích. -6 b. Xác định độ lớn lực điện trường tác dụng lên điện tích q 3 = 2.10 C đặt tại C. Biết AC = 12cm, BC = 16cm. c. Giả sử điện tích q1 chuyển động từ trạng thái nghỉ trong điện trường đều có cường độ điện trường E=1000V/m. Xác định vận tốc của q1 sau khi chuyển động được đoạn đường 45 cm. Biết điện tích q1 có khối lượng m = 0,3g. Bỏ qua ảnh hưởng của trọng trường.
- Câu 30 (1 điểm). Một nguồn điện có suất điện động 15V, khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để thành mạch điện kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ 0,9A. Tính công của nguồn điện đó sản ra trong thời gian 20 phút? Tính công suất của nguồn điện khi đó?
- ĐÁP ÁN ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm. 1.C 2.A 3.C 4.C 5.C 6.C 7.A 8.B 9.C 10.B 11.B 12.B 13.D 14.A 15.C 16.D 17.A 18.D 19.B 20.B 21.A 22.D 23.D 24.B 25.D 26.D 27.C 28.C II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Phần Lời giải sơ lược Điểm 29 a Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích là: 9 6 6 k | q1q 2 | 9.10 .3.10 8.10 1,0 F12 =F21= = = 5,4 (N). AB 2 0,22 b Lực do các điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là FAC và FBC có phương chiều như hình vẽ. Ta có: A FAC q1q3 F FAC k 2 3,75 N 0,5 AC q1q3 FBC FBC k 2 5,625 N B BC C Mà FAC FBC 2 2 F FAC FBC 6,76 N 0 2 c A=ΔWđ q.E.d.cos180 =1/2.m.v => ( 2q.E.d) 2.3.10 6.1000.0,45 0,5 v 3m / s m 3.10 4 30 Công của nguồn điện là: A = 15 x 0,9 x 20 x 60 = 16200 (J) = 16,2 (kJ) 1,0 Công suất của nguồn điện khi đó là: P = 15 x 0,9 = 13,5 (W)

