Bộ 4 đề minh họa kiểm tra cuối kì 2 môn Vật lí 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022 (Có đáp án)

docx 4 trang Phương Quỳnh 02/09/2025 230
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 4 đề minh họa kiểm tra cuối kì 2 môn Vật lí 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_4_de_minh_hoa_kiem_tra_cuoi_ki_2_mon_vat_li_11_truong_thp.docx
  • docxĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 _ VẬT LÍ 11_ NĂM HỌC 2021 - 2022 - HIỀN.docx
  • docxĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 _ VẬT LÍ 11_ NĂM HỌC 2021 - 2022 - NGÁT.docx
  • docxĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 _ VẬT LÍ 11_ NĂM HỌC 2021 - 2022 - THÊM.docx

Nội dung tài liệu: Bộ 4 đề minh họa kiểm tra cuối kì 2 môn Vật lí 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: VẬT LÝ 11 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Xung quanh vật nào sau đây không có từ trường? A. Hạt mang điện đứng yên. B. Nam châm thẳng. C. Nam châm hình chữ U. D. Dòng điện không đổi. Câu 2. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện chạy qua tính bằng biểu thức là IN B IN A. B 2 .10 7 IN . B. B 4 .10 7 . C. B 4 .10 7 . D. B 4 . .  I  Câu 3. Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây đúng: r r A. r 4r . B. r N . C. r 2r . D. r N . M N M 4 M N M 2 Câu 4: Câu nào dưới đây nói về lực Lo-ren-xơ là đúng ? A. Là lực tác dụng lên một hạt điện tích chuyển động trong từ trường. B. Là lực tác dụng lên một vòng dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường. C. Là lực tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường. D. Là lực tác dụng lên một hạt điện tích đứng yên ở trong từ trường. Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về từ thông ? A. Biểu thức định nghĩa của từ thông là Φ = B. S.cosα. B. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb). C. Từ thông là một đại lượng có hướng. D. Từ thông là một đại lượng đại số. Câu 6: Suất điện động cảm ứng trong mạch tỉ lệ với A. độ lớn của từ thông qua mạch. B. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch. C. độ lớn của cảm ứng từ. D. thời gian xảy ra sự biến thiên từ thông qua mạch Câu 7: Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Độ lớn suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là: A. 240 mV. B. 1,2 V. C. 2,4 V. D. 240 V. Câu 8: Độ lớn suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với: A. từ thông cực tiểu qua mạch. B. điện trở của mạch. C. từ thông cực đại qua mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch. Câu 9: Chiếu tia sáng từ không khí với góc tới i vào một môi trường trong suốt có chiết suất tuyệt đối bẳng 1,732 thì góc thu được góc khúc xạ bằng 300 . Khi đó góc tới i bằng: A. 450 B. 600 C. 300 D. 480 Câu 10: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
  2. C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt Câu 11: Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới: A. i 490. C. i > 420. D. i > 430. Câu 12: Lăng kính không có tác dụng nào sau đây: A. Làm lệch tia sáng về phía đáy B. Làm bộ phận chính trong máy quang phổ C. Làm phản xạ toàn phần toàn bộ tia sáng đi vào lăng kính D. Làm tán sắc ánh sáng trắng II. TỰ LUẬN Câu 13 (2 điểm). Hiện tượng phản xạ toàn phần? Nêu điều kiện để có hiện tượng phản xạ toàn phần Câu 14 (2 điểm). Một ống dây hình trụ có chiều dài l = 50cm, tiết diện S = 10cm2 gồm 1000 vòng dây. Biết lõi của ống dây là không khí. a. Xác định độ tự cảm của ống dây. (1đ) b. Cho dòng điện chạy qua ống dây, dòng điện tăng đều từ 0 đến 5A trong thời gian 0,01s. Xác định độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây. (1đ) Câu 15 (3điểm). Một người có thể thấy rõ các vật cách mắt từ 12cm đến 50cm. a. Hỏi mắt bị tật gì? (1đ) b. Tính độ tụ kính cần đeo để người này có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không phải điều tiết. Coi kính đeo sát mắt.(1đ) c. Khi đeo kính này, mắt có thể nhìn rõ vật ở gần nhất cách mắt bao nhiêu?(1đ)
  3. HƯỚNG DẪN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Xung quanh vật nào sau đây không có từ trường? A. Hạt mang điện đứng yên. B. Nam châm thẳng. C. Nam châm hình chữ U. D. Dòng điện không đổi. Câu 2. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện chạy qua tính bằng biểu thức là IN B IN A. B 2 .10 7 IN . B. B 4 .10 7 . C. B 4 .10 7 . D. B 4 . .  I  Câu 3. Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây đúng: r r A. r 4r . B. r N . C. r 2r . D. r N . M N M 4 M N M 2 Câu 4: Câu nào dưới đây nói về lực Lo-ren-xơ là đúng ? A. Là lực tác dụng lên một hạt điện tích chuyển động trong từ trường. B. Là lực tác dụng lên một vòng dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường. C. Là lực tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường. D. Là lực tác dụng lên một hạt điện tích đứng yên ở trong từ trường. Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về từ thông ? A. Biểu thức định nghĩa của từ thông là Φ = B. S.cosα. B. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb). C. Từ thông là một đại lượng có hướng. D. Từ thông là một đại lượng đại số. Câu 6: Suất điện động cảm ứng trong mạch tỉ lệ với A. độ lớn của từ thông qua mạch. B. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch. C. độ lớn của cảm ứng từ. D. thời gian xảy ra sự biến thiên từ thông qua mạch Câu 7: Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Độ lớn suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là: A. 240 mV. B. 1,2 V. C. 2,4 V. D. 240 V. Câu 8: Độ lớn suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với: A. từ thông cực tiểu qua mạch. B. điện trở của mạch. C. từ thông cực đại qua mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch. Câu 9: Chiếu tia sáng từ không khí với góc tới i vào một môi trường trong suốt có chiết suất tuyệt đối bẳng 1,732 thì góc thu được góc khúc xạ bằng 300 . Khi đó góc tới i bằng: A. 450 B. 600 C. 300 D. 480 Câu 10: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
  4. C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt Câu 11: Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới: A. i 490. C. i > 420. D. i > 430. Câu 12: Lăng kính không có tác dụng nào sau đây: A. Làm lệch tia sáng về phía đáy B. Làm bộ phận chính trong máy quang phổ C. Làm phản xạ toàn phần toàn bộ tia sáng đi vào lăng kính D. Làm tán sắc ánh sáng trắng II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 13 - Phát biểu được hiện tượng phản xạ toàn phần 1đ - Nêu được điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần: điều kiện cần và đủ 1đ 14 a/ Tính được độ tự cảm L = 2,5Mh 1đ ∆푖 1đ b/ suất điện động tự cảm e = - L. ∆푡 = 1,25V 15 a/ Người này bị tật cận thị 1đ b/ - Kính đeo sát mắt để có thể nhìn rõ các vật ở xa vô cùng mà 0,5đ không phải điều tiết thì fk = - OCv - Từ đó suy ra Dk = -2đp 0,5đ c/ Vật đặt ở vị trí gần nhất mà mắt đeo kính nhìn rõ được thì ảnh 0,5đ của vật qua kính nằm ở cực cận của mắt ’ - Áp dụng công thức thấu kính với d = - OCc = - 12cm; fk = -50cm, 0,5đ ta được d = 15,8cm