Bộ 6 đề minh họa Cuối kì 2 môn Vật lí 11 - Trường THPT Thuận Thành 1 2022-2023 (Có đáp án)

docx 3 trang Phương Quỳnh 31/08/2025 310
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 6 đề minh họa Cuối kì 2 môn Vật lí 11 - Trường THPT Thuận Thành 1 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_6_de_minh_hoa_cuoi_ki_2_mon_vat_li_11_truong_thpt_thuan_t.docx
  • docxĐ2. ĐỀ ÔN CUỐI KÌ 2. VL11.2023.C. HẰNG.docx
  • docxĐ3. ĐỀ ÔN CUỐI KÌ 2. VL11.2023. C.NGÁT.docx
  • docxĐ4. ĐỀ ÔN CUỐI KÌ 2. VL11.2023. T. TÙNG.docx
  • docxĐ5. ĐỀ ÔN CUỐI KÌ 2. VL11.2023. C. HƯƠNG.docx
  • docxĐ6. ĐỀ ÔN CUỐI KÌ 2. VL11.2023.T.SỰ.docx

Nội dung tài liệu: Bộ 6 đề minh họa Cuối kì 2 môn Vật lí 11 - Trường THPT Thuận Thành 1 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÝ - ĐỀ 1 I.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1. Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là A. một tam giác vuông cân. B. một hình vuông. C. một tam giác đều. D. một tam giác bất kì. Câu 2. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với A. chính nó. B. chân không. C. không khí. D. nước. Câu 3. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 4. Một vòng dây có diện tích 0,05 m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ là 0,2 T sao cho mặt phẳng dây vuông góc với đường sức từ. Từ thông qua vòng dây có giá trị nào sau đây A.4 Wb. B. 0,02 Wb. C. 0,01 Wb. D. 0,25 Wb. Câu 5. Chọn câu đúng. Độ phóng đại ảnh âm (k < 0) tương ứng với ảnh A. cùng chiều với vật. B. lớn hơn vật. C. nhỏ hơn vật. D. ngược chiều với vật. Câu 6. Hai dây dẫn thẳng dài song song mang hai dòng điện ngược chiều là I1,I2. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn là A.B = 0. B. B = C. B=B1+B2. D. B=|B1−B2| Câu 7. Một đoạn dây dẫn dài 2 m mang dòng điện không đổi có cường độ 6 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 1,5 T. Nó chịu một lực tác dụng là A. 1,8 N. B. 1800 N. C. 0 N. D. 18 N. Câu 8. Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ A. tăng 2 lần. B. tăng 1,4142 lần. C. tăng 4 lần. D. chưa đủ dữ kiện để xác định. Câu 9. Độ tự cảm của một ống dây không phụ thuộc A. số vòng dây N của ống dây. B. chiều dài của ống dây. C. tiết diện S của ống dây. D. cường độ dòng điện I qua ống dây. Câu 10. Một thấu kính có tiêu cự là 20 cm, thấu kính đó có độ tụ là A.0,05 dp B. 5 dp C. -0,5 dp D. -5dp
  2. Câu 11. Một tia sáng đi từ không khí vào nước có chiết suất n = 4/3 dưới góc tới bằng 450. Góc lệch của tia khúc xạ đối với tia tới là A.130. B.200. C.180. D. 350. Câu 12. Mắt cận thị khi không điều tiết có A. độ tụ nhỏ hơn độ tụ mắt bình thường. B. điểm cực cận xa mắt hơn mắt bình thường. C. điểm cực viễn xa mắt hơn mắt bình thường. D. độ tụ lớn hơn độ tụ mắt bình thường. II. Tự luận ( 7điểm) Câu 1. (2 điểm ) Phát biểu định luật khúc xạ ánh sáng? Viết biểu thức của định luật? Vận dụng: vẽ hình minh họa đường đi của tia sáng khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt biết môi trường tới có chiết suất lớn hơn môi trường khúc xạ( n1>n2 ) Câu 2. (3,5 điểm ) Vật sáng AB cao 4 cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. A nằm trên trục chính cách thấu kính một khoảng d. a) Cho d = 30 cm. Xác định vị trí, tính chất, độ lớn ảnh A’B’? Vẽ hình minh họa? b) Giữ cố định thấu kính, phải dịch chuyển vật AB dọc theo trục của thấu kính một đoạn bao nhiêu để ảnh A’B’ là ảnh thật, nhỏ hơn vật, cách vật 90 cm ? Câu 3. (1,5 điểm ) Một người chỉ nhìn rõ những vật cách mắt nằm trong khoảng từ 0,1 m đến 0,8 m. a) Người này mắc tật gì? b) Để nhìn rõ những vật ở rất xa mà mắt không phải điều tiết người đó phải đeo kính sát mắt một kính có độ tụ D. Tìm D?
  3. ĐÁP ÁN 1D 2B 3A 4C 5D 6C 7D 8D 9C 10B 11A 12D Tự luận Câu 1: Phát biểu đúng định luật 1đ Viết đúng biểu thức 0,5đ Vẽ đúng hình 0,5đ Câu 2: Tính đúng d’ = 60 cm, hệ số phóng đại, chiều cao của ảnh 2 đ Vẽ đúng hình 0,5đ Tính được độ dịch chuyển 30 cm 1đ Câu 3. Mắc tật cận thị 0,5đ Tính được D = -1,25 dp 1đ