Bộ câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Vật lí 11
Bạn đang xem tài liệu "Bộ câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Vật lí 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bo_cau_hoi_on_tap_trac_nghiem_vat_li_11.docx
Nội dung tài liệu: Bộ câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Vật lí 11
- CHƯƠNG 1: ĐIỆN TÍCH ĐIỆN TRƯỜNG ĐIỆN TÍCH VÀ THUYẾT E Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng về hướng của lực tương tác giữa hai điện tích điểm A. có giá trùng với đường thẳng nối hai điện tích B. là lực hút nếu hai điện tích cùng dấu C. có giá vuông góc với đường thẳng nối hai điện tích D. là lực đẩy nếu hai điện tích trái dấu Câu 2. Hai điện tích điểm khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Chọn kết luận sai? A. Chúng đều là điện tích âm.B. Chúng mang điện trái dấu. C. Chúng đều là điện tích dương. D. Chúng mang điện cùng dấu. Câu 3. Cho hai điện tích q1,q2 đặt trong không khí cách nhau một khoảng r . Độ lớn lực điện giữa hai điện tích đó là q1q2 q1q2 q1q2 q1q2 F k F k 2 F k 2 F k A. r . B. r . C. r . D. 2r . Câu 4. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm q1 và q 2 đặt cách nhau đoạn r trong môi trường có hằng số điện môi được xác định theo biểu thức nào sau đây? 2 q1 q2 q1 q2 q1 q2 r A. F k B. F k C. F k 2 D. F k r r r q1 q2 Câu 5. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí thì A. Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích B. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích D. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích Câu 6. Hai điện tích điểm q1,q2 đặt trong không khí. Khi giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm này đi 2 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lầN Câu 7. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm không phụ thuộc vào A. độ lớn của hai điện tích.B. khoảng cách giữa hai điện tích. C. môi trường đặt hai điện tích. D. khối lượng của hai điện tích. Câu 8. Cho hai điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong A. chân không.B. nước nguyên chất. C. dầu hỏa. D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Câu 9. Lực tương tác giữa 2 điện tích đứng yên trong điện môi đồng chất, có hằng số điện môi ε thì A. tăng ε lần so với trong chân không.B. giảm ε lần so với trong chân không. C. giảm ε2 lần so với trong chân không.D.tăng ε 2 lần so với trong chân không. Câu 10. Sẽ không có ý nghĩa khi ta nói về hằng số điện môi của A. hắc ín (nhựa đường).B. nhựa trong. C. thủy tinh.D. nhôm. Câu 11. Điều kiện để 1 vật dẫn điện là A. vật phải ở nhiệt độ phòng.B. vật có chứa các điện tích tự do. C. vật có điện tích liên kết. D. vật phải mang điện tích âm. Câu 12. Trong vật nào sau đây không có điện tích tự do? A. thanh niken.B. khối thủy ngân.C. thanh chì.D. thanh gỗ khô. Câu 13. Thuyết electron dựa vào yếu tố nào để giải thích các hiện tượng và tính chất điện A. Cấu tạo electron B. cấu tạo của hạt nhân C. sự cư trú và di chuyển của electron D. sự chuyển động nhiệt của các nguyên tử Câu 14. Loại hạt nào sau đây không phải là thành phần cấu tạo nên nguyên tử? A. ElectronB. Nơtron C. ProtonD. Pôzitron Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng? Khi nói về electron A. mang điện tích -1,6.10-19 C.B. mang điện tích + 1,6.10 -19 C. C. có khối lượng là 9,1.1031 kg.D. có khối lượng là 1,67.10 -27 kg. Câu 16. Theo thuyết Êlectron, phát biểu vào là sai? vật A. nhiễm điện âm là vật không có êlectron. B. trung hòa điện khi có số êlectron bằng số prôtôn. 1
- C. nhiễm điện dương là vật có số êlectron ít hơn số prôtôn, D. nhiễm điện âm là vật có số êlectron nhiều hơn số prôtôn. Câu 17. Một nguyên tử trung hòa nhận thêm êlectron để trở thành một hạt mang điện âm thì được gọi là A. ion dương. B. êlectron. C. ion âm. D. prôtôn. Câu 18. Theo định luật bảo toàn điện tích thì trong một hệ vật cô lập về điện, A. tổng đại số các điện tích trong hệ luôn bằng hằng số. B. tổng đại số các điện tích trong hệ luôn bằng không. C. số hạt mang điện tích dương luôn bằng số hạt mang điện tích âm. D. tổng các điện tích dương luôn bằng giá trị tuyệt đối tổng các điện tích âm. Câu 19. Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10-4/3 C đặt cách nhau 1 m trong parafin có hằng số điện môi bằng 2 thì chúng A. hút nhau một lực 0,5 N.B. hút nhau một lực 5 N. C. đẩy nhau một lực 5N.D. đẩy nhau một lực 0,5 N. Câu 20. Hai điện tích điểm cùng độ lớn được đặt cách nhau 1 m trong nước nguyên chất tương tác với nhau một lực bằng 10 N. Nước nguyên chất có hằng số điện môi bằng 81. Độ lớn của mỗi điện tích là A. 9C B. 9.10-8C C. 0,3 mCD. 10 -3 C Câu 21. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau 1 lực là 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ A. hút nhau 1 lực bằng 10 N.B. đẩy nhau một lực bằng 10 N. C. hút nhau một lực bằng 44,1 N. D. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N. Câu 22. Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là 3r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là A. F / 9 B. F / 3 C. 3F D. 9F Câu 23. Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F. Đặt hai điện tích đó trong dầu và đưa chúng cách nhau 8 cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng F. Tính hằng số điện môi của dầu A. 1,5B. 2,25 C. 3D. 4,5 Câu 24. Một nguyên tử trung hòa nhận thêm êlectron để trở thành một hạt mang điện âm thì được gọi là A. ion dương. B. êlectron. C. ion âm. D. prôtôn. Câu 25. Theo thuyết electron A. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, vật nhiễm điện âm là vật dư electron B. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít. C. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm. D. Vật nhiễm điện dương là vật chi có các điện tích dương. Câu 26. Theo định luật bảo toàn điện tích thì trong một hệ cô lập về điện, A. tổng độ lớn các điện tích của hệ biến thiên điều hòa theo thời gian. B. tổng đại số các điện tích của hệ là không đối. C. tổng đại số các điện tích của hệ biến thiên điều hòa theo thời gian. D. tổng độ lớn các điện tích của hệ là không đổi. Câu 27. Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton và 9 notron, số electron của nguyên tử oxi là A. 9.B. 16. C. 17.D. 8. Câu 28. Tổng số proton và electron của một nguyên tử có thể là số nào sau đây? A. 11.B. 13. C. 15.D. 16. Câu 29. Một quả cầu tích điện 6,4.10 7 C . Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số proton để quả cầu trung hòa về điện? A. Thừa 4.1012 electron.B. Thiếu 4.1012 electron. C. Thừa 25.1012 electron.D. Thiếu 25.1013 electron Câu 30.Một thanh êbônit khi cọ xát với tấm dạ (cả hai không mang điện cô lập với các vật khác) thì thu được điện tích 3.10 8 C . Tấm dạ sẽ có điện tích A. 3.10 8 C B. 1,5.10 8 C C. 3.10 8 C D. 0 2
- Câu 31. Có bốn quả cầu kim loại, giống hệt nhau. Các quả cầu mang các điện tích lần lượt là: 2,3C ; 264.10 7 C ; 5,9C ; 3,6.10 5 C . Cho bốn quả cầu đồng thời chạm nhau, sau đó lại tách chúng ra. Điện tích mỗi quả cầu sau đó là A. 17,65.10 6 C B. 1,6.10 6 C C. 1,5.10 6 C D. 14,7.10 6 C ĐIỆN TRƯỜNG Câu 1. Điện trường là A. môi trường không khí quanh điện tích.B. môi trường chứa các điện tích. C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tíchD. môi trường dẫn điện. Câu 2. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. Câu 3. Tại điểm O đặt điện tích điểm Q , điện tích này tạo ra một điện trường xung quanh nó. Để nghiên cứu điện trường của Q tại điểm M , ta đặt tại đó một điện tích thử q , khi đó lực điện tác dụng lên điện tích thử q r là F. Vectơ cường độ điện trường tại điểm M do Q gây ra được tính bằng biểu thức: r r r r F r F r - F r r A. E = . B. E = . C. E = . D. E = qF . q Q q Câu 4. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là A. V/m2.B. V.m.C. V/m. D. V.m 2 Câu 5. Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều như thế nào so với chiều lực điện tác dụng lên điện tích đặt tại điểm đó? A. cùng chiều nêu điện tích thử dương B. cùng chiều nếu điện tích âm C. ngược chiều điện tích thử dương D. vuông góc. Câu 6. Một điện tích điểm q được đặt trong điện trường đều có vecto cường độ điện trường E . Lực điện trường F tác dụng lên điện tích điểm q được xác định theo công thức E E A. F qE B. F C. F qE D. F q q Câu 7. Đặt một một điện tích âm vào trong điện trường có vectơ cường độ điện trường E. Hướng của lực điện tác dụng lên điện tích như thế nào? A. Luôn cùng hướng với E B. Vuông gốc với EC. Luôn ngược hướng với ED. Không có trường hợp nào E Câu 8. Cho một điện tích điểm Q < 0. Véc tơ cường độ điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó. C. lại gần hay ra xa nó tùy thuộc điện môi xung quang điện tích. D. lại gần hay ra xa nó tùy thuộc độ lớn điện tích. Câu 9. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc A. độ lớn điện tích thử.B. độ lớn điện tích đó. C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó. D. hằng số điện môi của của môi trường. Câu 10. Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường A. tăng 2 lần.B. giảm 2 lần. C. không đổi.D. giảm 4 lần. Câu 11. Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó A. có hướng như nhau tại mọi điểm.B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm. D. có độ lớn giảm dần theo thời gian. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. Câu 12. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là 3
- A. vôn trên mét (V/m).B. vôn (V). C. vôn trên culông (V/C).D. niutơn trên mét (N/m). Câu 13. Điện trường đều có đường sức điện là A. những đường thẳng vuông góc với nhau. B. những đường tròn đồng tâm cách đều. C. những đường thẳng song song cách đều. D. những đường cong kín cách đều. Câu 14. Một điện tích điểm Q đặt trong điện môi có hằng số điện môi ε. Cường độ điện trường do Q gây ra tại một điểm M cách nó một khoảng r là 9.109.r2 9.109. Q 9.109r. 9.109. Q A. E = . B. E = . C. E = . D. E = . ε. Q ε.r ε. Q ε.r2 Câu 15. Tại một điểm M trên đường sức điện trường, vectơ cường độ điện trường có phương A. vuông góc với đường sức tại M.B. hợp vớiđường sức đó tại một điểm M góc nhọn. C. tiếp tuyến với đường sức tại M. D. hợp vớiđường sức đó tại một điểm M góc tù. Câu 16. Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích điểm Q > 0? A. là những tia thẳng.B. có phương đi qua điện tích điểm. C. có chiều hường về phía điện tích. D. có hướng ra xa điện tích Câu 17. Đặt một điện tích thử - 1μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là A. 1000 V/m, từ trái sang phải.B. 1000 V/m, từ phải sang trái. C. 1V/m, từ trái sang phải. D. 1 V/m, từ phải sang trái. Câu 18. Một điện tích -1 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là A. 9000 V/m, hướng về phía nó. B. 9000 V/m, hướng ra xa nó. C. 9.109 V/m, hướng về phía nó.D. 9.10 9 V/m, hướng ra xa nó. Câu 19. Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC nhưng trái dấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là A. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương.B. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm. C. bằng 0. D. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích. Câu 20. Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có độ lớn là 3000 V/m và 4000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là A. 1000 V/m.B. 7000 V/m. C. 5000 V/m.D. 6000 V/m. Câu 21. Một điện tích điểm q 5.10 6 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực điện có độ lớn F 4.10 3 N . Cường độ điện trường tại M có độ lớn là A. 9000 V/ m. B. 1250 V / m C. 800 V / m . D. 20000 V/ m. Câu 22. Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 3cm là A. 105 V/m B.104 V/m C. 5.103 V/m D. 3.104 V/m CÔNG LỰC ĐIỆN, ĐIỆN THẾ HIỆU ĐIỆN THẾ Câu 23. một điện tích điểm q chuyển động trong điện trường đều có cường độn điện trường là E đi được quãng đường s với hình chiếu của đường đi trên phương của đường sức là d. Công của lực điện trường là A. A = qEB. A = qs C. A = qEdD. A = qEs Câu 24. Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều là A = qEd. Trong đó d là A. chiều dài MN.B. hình chiếu của đường đi lên phương của một đường sức. C. chiều dài đường đi của điện tích. D. đường kính của quả cầu tích điện. Câu 25. Công của lực điện không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.B. cường độ của điện trường. C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. 4
- Câu 26. Một điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến N trong điện trường đều như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Lực điện trường thực hiện công dương. B. Lực điện trường thực hiện công âm. C. Lực điện trường không thực hiện công. D. Không xác định được công của lực điện trường. Câu 27. Đơn vị của điện thế là A. culong (C)B. vôn (V) C. oát (W) D. ampe (V) Câu 28. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây không đúng? A. UMN = VM – VN.B. U MN = E.dC. A MN = q.UMN D. E = UMN.d Câu 29. Một điện tích q di chuyển từ M đến N trong điện trường thì lực điện thực hiện công AMN . Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là A A A. U q2 A B. U MN . C. U q A . D. U MN . MN MN MN q2 MN MN MN q Câu 30. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E . Gọi điện thế tại M và N lần lượt là VM và VN ; hiệu điện thế giữa M và N là U ; khoảng cách MN d và A là công của lực điện trường làm điện tích q di chuyển từ M đến N . Công thức nào sau đây sai? A. A qU . B. U VM VN . C. E Ud . D. U Ed . Câu 31. Biết hiệu điện thế U MN 3 V . Hỏi đẳng thức nào dưới dây chắc chắn đúng A. VN VM 3 V B. VM 3 V C. VN 3 V D. VM VN 3 V Câu 32. Thả một điện tích dương nhẹ ( vận tóc bạ đầu bằng không) trong một điện trường đều thì điện tích sẽ chuyển động A. dọc theo một đường sức điện từ nơi có thế cao tới nơi có điện thế thấp B. dọc theo một đường sức điện từ nơi có thế thấp tới nơi có điện thế cao C. vuông góc với đường sức điện theo quỹ đạo thẳng D. vuông góc với đường sức điện theo quỹ đạo tròn Câu 33. Trong một điện trường đều có cường độ 1000 V/m, một điện tích điểm q = 4.10-8 C di chuyển trên một đường sức, theo chiều điện trường từ điểm M đến điểm N. Biết MN =10 cm. Công của lực điện tác dụng lên q là A. 4.10-6 J.B. 5.10 -6 J.C. 2.10 -6 J.D. 3.10 -6 J. Câu 34. Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC vuông góc với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là A. 1 J.B. 1000 J. C. 1 mJ.D. 0 J. Câu 35. Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 10 J. Khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức 600 trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là A. 5 J. B. 5 3 / 2 J.C. 5 2 J.D. 7,5J. Câu 36.Ở sát mặt Trái Đất, vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới và có độ lớn vào khoảng 150 V/m. Tính hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 5m và mặt đất. A. 720 VB. 360 V C. 120 VD. 750 V Câu 37. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U MN 50V . Công mà lực điện tác dụng lên một electron khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N là A. 8.10 18 J B. 8.10 18 J C. 4,8.10 18 J D. 4,8.10 18 J Câu 38. Khi một điện tích q 2C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì công của lực điện - 6 J. Hiệu điện thế UMN bằng A. 12 VB. -12 V C. 3 VD. -3 V Câu 39.Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là -3,2.10 -19 J. Điện thế tại điểm M là A. 3,2 V.B. -3,2 V. C. 2 V.D. -2 V. TỤ ĐIỆN Câu 40. Tụ điện là hệ thống gồm hai 5
- A. vật dẫn ở xa nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. B. vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. tấm điện môi ở xa nhau ngăn cách nhau bời lớp vật dẫn. D. tấm điện môi ở gần nhau ngăn cách nhau bời lớp vật dẫn. Câu 41. Trong trường hợp nào dưới đây ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp A. mica.B. nhựa pôliêtilen. C.giấy tẩm dung dịch muối ăn.D.giấy tẩm parafin. Câu 42. Điện tích của hai bản tụ điện có tính chất nào sau đây? A. cùng dấu và có độ lớn bằng nhau.B. trái dấu có độ lớn bằng nhau. C. cùng dấu và có độ lớn khác bằng nhau. D. trái dấu và có độ lớn khác bằng nhau. Câu 43. Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện là A. điện dung của tụ.B. diện tích của bản tụ C. hiệu điện thếD. điện môi trong tụ Câu 44. Đơn vị của điện dung là A. culong (C)B. vôn (V) C. fara (F)D. vôn/mét (V/m) Câu 45. Gọi Q, C và U lần lượt là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản một tụ điện. Hệ thức nào sau đây đúng? A. C = QUB. U = QC C. Q = CUD. C = U/Q Câu 46. Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu naog dưới đây là đúng? A.C tỉ lệ thuận với Q.B. C tỉ lệ nghịch với U. C. C phụ thuộc vào Q và U. D. C không phụ thuộc vào Q và U. Câu 47. Tụ điện có điện dung thay đổi được thì được gọi là A.tụ gốm.B. tụ hóa. C. tụ xoay.D. tụ sứ. Câu 48. Sau khi được nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng có bản chất là năng lượng của A. nội năng của lớp điện môi trong tụB. cơ năng của các bản tụ C. điện năng của các tích trên các bản tụ D. điện trường trong tụ điện Câu 49. Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là A. 2.10-6C. B. 16.10-6C. C. 4.10-6C. D. 8.10-6 C. Câu 50. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2 μC. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng A. 50 μC.B. 1 μC. C. 5 μC.D. 0,8 μC. Câu 51. Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điện thế 10 V. Cường độ điện trường đều trong lòng tụ là A. 100 V/m.B. 1 kV/m. C. 10 V/m.D. 0,01 V/m. Câu 52. Trên vỏ một tụ điện có ghi 20휇퐹 - 200 V. Tụ điện tích được điện tích tối đa là A. 4.10-3C. B. 6.10-4C. 10-4C. D. 24.10-4C. Câu 53. Một tụ điện không khí có điện dung 40 pF và khoảng cách giữa hai bản là 1 cm. Tính điện tích tối đa có thể tích cho tụ, biết rằng khi cường độ điện trường trong không khí lên đến 3.106 V/m thì không khí sẽ trở thành dẫn điện. A. 1,2 휇 .B. 1,5 휇 .C. l,8 휇 .D. 2,4 휇 . CHƯƠNG 2: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI Câu 54. Trong thời gian t, điện lượng chuyên qua tiết diện thẳng của dây dần là q. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào? q t q A. I q.t B. I C. I D. I t q e Câu 55. Đơn vị cường độ dòng điện là A. culông (C) B. vôn (V) C. ampe (A) D. jun (J) Câu 56. Chọn câu trả lời đúng ? Cường độ của dòng điện được đo bằng A. Lực kếB. Công tơ điện C. Nhiệt kếD. Ampe kế. Câu 57. Dòng điện không đổi là dòng điện A. có chiều thay đổi và cường độ không đổi.B. có chiều và cường độ không đổi. C. có chiều không đổi và cường độ thay đổi.D. có chiều và cường độ thay đổi. Câu 58. Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là 6
- A. tác dụng nhiệtB. tác dụng hóa học. C. tác dụng từ.D. tác dụng cơ học. Câu 59. Dòng điện là dòng dịch chuyển A. hỗn loạn của điện tích.B. có hướng của các điện tích tự do C. nhiệt của các điện tích tự do. D. có hướng của các nguyên tử. Câu 60. Hạt nào sau đây không thể tải điện A. Prôtôn.B. Êlectron. C. Iôn.D. Phôtôn. Câu 61. Điều kiện để có dòng điện là A. Đặt một hiệu điện thế vào hai đầu điện môi.B. nối vật dẫn với một ampe kế C. Đặt một hiệu điện thế vào hai đầu vật dẫn. D. nôi nguồn điện vào hai đầu điện môi Câu 62. Quy ước chiều dòng điện là A. chiều dịch chuyển của các êlectron.B. chiều dịch chuyển của các ion C. chiều dịch chuyển của các ion âm. D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương. Câu 63. Dòng điện ở mạch ngoài là dòng chuyển dời cơ hướng của các điện tích dưới tác dụng của A. lực từ.B. lực hấp dẫn. C. lực lạ.D. lực điện trường Câu 64. Khi dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của A. lực điện Cu lông.B. lực hấp dẫn. C. lực lạ.D. lực điện trường. Câu 65. Chọn phương án sai: Trong một mạch điện, nguồn điện có tác dụng A. tạo ra và duy trì một hiệu điện thế. B. tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch. C. chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng. D. chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác. Câu 66. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. thực hiện công của nguồn điện.B. tác dụng lực của nguồn điện. C, tích điện cho hai cực của nó. D. dự trữ điện tích của nguồn điện. Câu 67. Dòng điện có chiều quy ước là chiều chuyển động của A. hạt electron B. hạt điện tích âm C. hạt proton D. điện tích dương Câu 68. Khi một điện tích dương q dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện có suất điện động E thì lực lạ thực hiện công A . Hệ thức nào sau dây đúng? A. E Aq2 . B. E A / q . C. E Aq . D. E A / q2 . Câu 69. Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng: A. công của lực lạ làm di chuyển điện tích +q bên trong nguồn B. thương số giữa công lực lạ và độ lớn của lực lạ tác dụng lên điện tích +q bên trong nguồn C. tích giữa công của lực lạ dịch chuyển điện tích +q trong nguồn với điện tích q đó D. thương số giữa công của lực lạ dịch chuyển điện tích +q trong nguồn với điện tích q đó Câu 70. Một dòng điện không đổi có cường độ 3 A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5 A thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện thằng là A. 4C. B. 8C. C. 4,5C. D. 6C. Câu 71. Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy qua. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là A. 6.1020 electron.B. 6.10 19 electron. C. 6.1018 electron. D. 6.1017 electron. ĐIỆN NĂNG- CÔNG SUẤT ĐIỆN Câu 72. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế U thì dòng điện qua đoạn mạch là I. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong thời gian t là A. A = U.I/tB. A = Ut/I C. A = UIt D. A = It/U Câu 73. Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian được t xác định bởi công thức Ut A. Q RI2t. B. Q R 2It. C. Q . D. Q U2Rt. R2 Câu 74. Gọi U là hiệu điện thế giữa 2 đầu 1 đoạn mạch chỉ có điện trở R, I là cường độ dòng điện chạy qua trong thời gian t. Nhiệt lượng tỏa ra tính bằng công thức: A.Q = I R2 t.B. Q = U 2 t / R.C.Q = U 2 R t. D.Q = U t / R2. Câu 75. Goi A là điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong thời gian t. Công suất của đoạn mạch là 7
- t A A. P A 2 .t B. P C. P D. P=#A.t A t Câu 76. Cho dòng điện không đổi cường độ I chạy qua điện trở R. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở là I 2 A. P = RI2.B. P = RI.C. P = R 2I.D. P = . R Câu 77. Công thức tính công của nguồn điện khi tạo ra dòng điện có cường độ I chạy trong toàn mạch trong khoảng thời gian t là 2 2 A. Ang UIt . B. Ang T t . C. Ang It . D. Ang It . Câu 78. Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100 W, trong 12 phút nó tiêu thụ một năng lượng A.2000J. B.5J. C.120kJ. D. 72KJ Câu 79. Đặt một hiệu điện thế U = 18 V vào hai đầu điện trở R = 9 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu? A. 12 W. B. 18 W. C. 2 W. D. 36 W. Câu 80. Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là A. 48 kJ. B. 24 J.D. 24000 kJ. D. 400 J. CÔNG CÔNG SUẤT CỦA NGUỒN Câu 81. Công của nguồn điện có suất điện động E tạo ra dòng điện I là trong thời gian t là: A. A I B. A It C. A I 2t D. A I 2 ng E ng E ng E ng E Câu 82. Mạch kín gồm nguồn có suất điện động E , điện trở trong r, mạch ngoài có điện trở R. Gọi U là hiệu điện thế mạch ngoài. Khi cường độ dòng điện trong mạch là I thì công suất do nguồn cung cấp là A. UI .B. I 2r .C. EI .D. I 2 R . Câu 83. Điện năng được đo bằng A. Vôn kế.B. Công tơ điện. C. Ampe kế.D. Tĩnh điện kế Câu 84. Trong hệ SI, đơn vị của công suất tiêu thu điện là A. Niu tơn (N).B. Jun (J). C. Oát(W).D. Cu lông (C) Câu 85. Công suất tỏa nhiệt ở 1 vật dẫn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Hiệu điện thế ở 2 đầu vật dẫn.B. Cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. Điện trở của vật dẫn. D. Thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn. Câu 86. Một acquy có suất điện động 24 V, cung cấp một dòng điện có cường độ 2 A trong thời gian 1 giờ. Tính công của nguồn điện? A.172,8J. B.172,8kJ. C.1780J. D. 1278 J. Câu 87. Một acquy có suất điện động là 12 V. Tính công mà acquy này thực hiện khi dịch chuyển một electron bên trong acquy từ cực dương tới cực âm của nó. A. 1,92.10 18 J. B. 1,92.10 17 J. C. 1,32.10 18 J. D. 1,32.10 17 J. Câu 88. Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích 7.10-2 C giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này. A. 9 V.B. 12 V. C. 6V.D. 3V. Câu 89. Qua một nguồn điện có suất điện động không đổi, để chuyển một điện lượng 10 C thì lực là phải sinh một công là 20 mJ. Để chuyển một điện lượng 15 C qua nguồn thì lực là phải sinh một công là A. 10 mJ.B. 15 mJ. C. 20 mJ.D. 30 mJ. Câu 90. Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện 4 A liên tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Tính suất điện động của acquy này nếu trong thời gian hoạt động trên đây nó sản sinh ra một công là 86,4 kJ. 8
- A. 9 V.B. 12 V. C. 6 V.D. 3 V. Câu 91. Tính điện năng tiêu thụ và công suất điện khi dòng điện có cường độ 1 A chạy qua dây dẫn trong 1 giờ. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn này là 6 V. A. 18,9 kJ và 6 W.B. 21,6 kJ và 6 W. C. 18,9 kJ và 9 W.D. 21,6 kJ và 9 W. Câu 92. Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100 W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng lượng A. 2000 J. B. 5 J. C. 120 kJ.D. 10 kJ. Câu 93. Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ là 5A. Điện năng bàn là tiêu thụ trong 30 phút là A. 2,35 kWh.B. 2,35 MJ. C. 1,98 kJ.D. 0,55 kWh. Câu 94. Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là A. 2,4 kJ. B. 40 J. C. 24 kJ.D. 120 J. Câu 95. Một đoạn mạch có hiệu điện thế 2 đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của nguồn là 100 Ω thì công suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 50 Ω thì công suất của mạch là A. 10 W.B. 5 W. C. 40 W.D. 80 W. Câu 96. Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là A. 48 kJ.B. 24 J. D. 24000 kJ.D. 400 J. Câu 97. Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 10C bằng cách cho dòng điện 1 A đi qua một điện trở 7 Ω. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thiết là A. 10 phút.B. 600 phút. C. 10 s.D. 1 h. Câu 98. Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220 V – 1000 W. Sử dụng ấm điện với hiệu điện thế 220 V để đun sôi 3 lít nước từ nhiệt độ 25C . Tính thời gian đun nước, biết hiệu suất của ấm là 90% và nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/(kgK). A. 698 phút.B. 11,6 phút. C. 23,2 phút.D. 17,5 phút. ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH Câu 99. Trong mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E , điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. cường độ dòng điện trong mạch là E ER E Er A. . B. . C. .D. . R r R r (R r)R R r Câu 100. Một nguồn điện có điện trở trong r ghép với mạch ngoài có điện trở R N tạo thành mạch kin, khi đó cường độ dòng điện trong mạch băng I. Suất điện động E của nguồn điện được tính bằng biểu thức nào sau đây? 2 2 A. E I RN r . B. E I RN r . C. E I RN r . D. E I RN r . Câu 101. Trong mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E , điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài được xác định bởi biểu thức nào sau đây? A. U N Ir B. U N I RN r C. U N E – I.r D. U N E I.r Câu 102. Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r mắc với một điện trở R thành mạch kín. Biểu thức tính hiệu suất của nguồn điện là 2 R R r A. E . B. . C. . D. . R + r r R + r R + r Câu 103. Nhận xét nào sau đây đúng? Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn; B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn; C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn; D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài. Câu 104. Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch tỉ lệ với A.suất điện động của nguồn.B. điện trở trong của nguồn. C. điện trở ngoài của mạch. D. điện trở toàn phần của mạch. Câu 105. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch A. tăng rất lớn. B. giảm còn rất nhỏ. C. bằng 0.D. không đổi so với trước. Câu 106. Điện trở toàn phần của toàn mạch là A. điện trở trong của bộ nguồn. B. điện trở tương đương ở mạch ngoài. 9
- C. trung bình cộng của điện trở trong với điện trở tương đương của mạch ngoài. D. tổng trị số của điện trở trong và điện trở tương đương của mạch ngoài của nó. Câu 107. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi nào? A. Không mắc cầu chì cho mạch điện kín. B. Mạch điện được nối bằng một dây dẫn ngắn, có điện trở lớn. C. Nối hai cực của nguồn điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. D. Dùng ac quy để mắc mạch điện kín. Câu 108. Khi bóp còi ô tô, xe máy thì xảy ra hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng quang điện. B. Hiện tượng siêu dẫn. C. Hiện tượng đoản mạch.D. Hiện tượng nhiệt điện. Câu 109. Một acquy có suất điện động 12 V . Khi được nối với một điện trở ngoài R 2 sẽ xuất hiện dòng diện 5 A . Trường hợp đoản mạch thì cường độ dòng điện sẽ bằng A. I 30A B. I 20A .C. I 25 A .D. I 35A. Câu 110. Một nguồn điện một chiều có suất điện động 8 V và điện trở trong 1 được nối với điện trở R 15 thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nổi. Công suất tỏa nhiệt trên R là A. 3,75 W B. 4 W C. 0,25 W D. 1 W Câu 111. Một điện trở R 4 mắc vào nguồn điện có suất điện động E 1,5 V để tạo thành một mạch điện kín thì công suất toả nhiệt ở điện trở này là 0,36 W . Điện trở trong của nguồn điện là A. 1,0 B. 0,75 C. 0,25 D. 0,5 Câu 112. Một điện trở R 5 được mắc nối tiếp với một nguồn có suất điện động E 12 V và điện trở trong r 1 tạo thành mạch điện kín. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là A. 2 V . B. 20 V . C. 12 V . D. 10 V . Câu 113. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở trong bằng 2, mạch ngoài có điện trở 20. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu suất của nguồn điện là A. 90,9% . B. 90%. C. 98%. D. 99%. GHÉP NGUỒN THÀNH BỘ Câu 114. Cho n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở r . Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. Eb nE;rb nr B. Eb E;rb r C. Eb nE;rb r / n D. Eb E;rb r / n Câu 115. Khi n nguồn song song, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r giống nhau thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn cho bởi biểu thức r r A. Eb = E và rb = nr B. Eb = nE và rb = nr C. Eb = E và r D. Eb = nE và r b n b n Câu 116. Nếu ghép cả 3 pin giống nhau thành một bộ pin, biết mối pin có suất điện động 3 V thì bộ nguồn sẽ không thể đạt được giá trị suất điện động A. 3 V.B. 6 V. C. 9 V.D. 5 V. Câu 117. Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là A. 9 V và 3 Ω.B. 9 V và 1/3 Ω.C. 3 V và 3 Ω.D. 3 V và 1/3 Ω. Câu 118. Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9 V – 1 Ω thì thu được bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong là A. 3 V – 3 Ω.B. 3 V – 1 Ω. C. 9 V – 3 Ω.D. 9 V – 1/3 Ω. CHƯƠNG 4. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI Câu 119. Hạt tải điện trong kim loại là A. ion dương.B. electron tự do. C. ion âm. D. ion dương và electron tự do. Câu 120. Kim loại dẫn điện tốt vì A. mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn. B. khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn. 10