Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 - Trường THPT Lý Thường Kiệt
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 - Trường THPT Lý Thường Kiệt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_11_truong_thpt_ly_thuon.doc
Nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 - Trường THPT Lý Thường Kiệt
- Gv: Đàm Trường Sơn THPT Lý Thường Kiệt ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 11 HỌC KỲ 1 A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG: CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI 1. Axit – bazơ theo thuyết Areniut . 2. Hidroxit lưỡng tính khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa có thể phân li như bazơ + 3. Hầu hết các muối khi tan trong nước phân li hoàn toàn ra cation kim loại ( hoặc cation NH4 ) và anion gốc axit 5. Nếu gốc axit còn chứa hidro có tính axit, thì gốc đó tiếp tục phân li yếu ra cation H+ và anion gốc axit 4. Tích số ion của nước là K = [H+].[OH–] = 1,0.10–14 ( ở 25oC). Một cách gần đúng, có thể coi giá trị H 2O của tích số này là hằng số cả trong dung dịch loãng của các chất khác nhau . 5. Các giá trị [H+] và pH đặc trưng cho các môi trường: Môi trường trung tính ; [H+] = 1,0. 10–7M hoặc pH = 7,00. Môi trường axit ; [H+] > 1,0. 10–7M hoặc pH 7,00. 6. Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thành ít nhất 1 trong các chất sau : * chất kết tủa, * chất điện li yếu , * chất khí. 7. Phương trình ion thu gọn cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. 8.Trong phương trình ion rút gọn, người ta loại bỏ những ion không tham gia phản ứng, còn những chất kết tủa, điện li yếu, chất khí được giữ nguyen dưới dạng phân tử. CHƯƠNG II:NI TƠ - PHOT PHO 1. Cấu hình electron của nitơ và photpho., độ âm điện, cấu tạo phân tử và các số oxi hóa thường gặp. 2. Phản ứng thể hiện tính khử của nito và phot pho: phản ứng với oxi 3. Phản ứng thể hiện tính oxi hóa của nitơ và photpho: phản ứng với hidro và kim loại. 4. Hợp chất amoniac: tính tan, tính khử. Tính ba zơ . 5. hợp chất muối amoni: tính tan , phản ứng nhiệt phân. 6. Axit nitric: tính oxihóa, tính axit mạnh. 7. Muối nitrat ; tính tan, phản ứng nhiệt phân (chú ý các sản phẩm sinh ra trong mỗi loại muối nitrat tùy thuộc vào độ mạnh của kim loại) . 8. Axit photphoric :, muối photphat : tính tan, tính axit , cách nhận biết . 9. phân bón hóa học. CHƯƠNG III:CACBON 1. Các dạng thù hình của cacbon . 2. Các phản ứng thể hiện tính khử , các phản ứng thể hiện tính oxi hóa của Cacbon 3. Hợp chất của cacbon CO, CO2, Axit cacbonic, muối cacbonat, CHƯƠNG IV : ĐẠI CƯƠNG HOÁ HỌC HỮU CƠ Bài toán lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ B.BÀI TẬP TỰ LUẬN Dạng 1: Viết phương trình phản ứng trao đổi ion Loại 1: Từ phương trình phân tử suy ra PT ion rút gọn. Câu 1: Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ và phương trình ion rút gọn cho các phản ứng sau. (nếu có). 1. NaHCO3 + HCl 2. NaHCO3 + NaOH 3. HClO + KOH 4. FeS ( r ) + HCl 5. Pb(OH)2 ( r ) + HNO3 6. KHSO4 + Ba(HCO3)2 7. BaCl2 + AgNO3 8. K2S + H2SO4 9. Ca(HCO3)2 + HCl 10. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 11. KHCO3 + HCl 12. Pb(NO3)2 + H2S Loại 2: Từ phương trình ion viết phương trình phân tử. Câu 2: Viết phương trình phân tử của các phản ứng có phương trình ion rút gọn sau: a. Ag+ + Br- AgBr 2+ - b. Pb + 2OH Pb(OH)2 - + c. CH3COO + H CH3COOH 2- + d. S + 2H H2S.
- Gv: Đàm Trường Sơn THPT Lý Thường Kiệt 2- + e. CO3 + 2H CO2 + H2O 2- 2+ f. SO4 + Ba BaSO4 Dạng 2 : Tính pH và vận dụng giá trị pH * Loại 1: pH của dung dịch axit mạnh, bazơ mạnh. Câu 1: Hoà tan 0,78 gam một kim loại kiềm vào 2 lít nước được dung dịch có pH = 12. Kim loại đó là kim loại nào ? Câu 2: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ vào nước dư thu được 0,224 lit khí (đktc) và 2 lit dd có pH bằng bao nhiêu Câu 3: Cho m gam Na vào nước dư thu được 1,5 lit dd có pH=12. Giá trị của m là bao nhiêu gam . Câu 4: Hoà tan 20ml dung dịch HCl 0,05M vào 20ml dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu sự hoà tan không làm thay đổi thể tích thì pH của dung dịch mới thu được là bao nhiêu ? * Loại 2: pH của dung dịch axit, bazơ khi pha loãng bằng nước. Câu 1: Dung dịch HCl có pH=3. Cần pha loãng dd axit này (bằng H2O) bao nhiêu lần để thu được dd HCl có pH = 4. Câu 2: Dung dịch NaOH có pH = 12. Pha loãng dd này bằng nước để được dd NaOH có pH = 10. Tỉ lệ VNaOH/VH2O bằng bao nhiêu * Loại 3: Xác định pH khi trộn dd axit và dd bazơ vào nhau. Câu 1: Trộn 100ml dung dịch H 2SO4 0,1M với 150 ml dung dịch NaOH 0,2M. Dung dịch tạo thành có pH là bao nhiêu ? Câu 2: Cho 50 ml dung dịch HCl 0,12M vào 50 ml dung dịch NaOH 0,1M. Tìm pH của dung dịch sau phản ứng. Câu 3: Cho 100ml dung dịch Ba(OH) 2 0,009M với 400ml dung dịch H 2SO4 0,002 M. pH dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu? Dạng 3 : loại câu hỏi lý thuyết về dãy biến hoá Các dạng bài tập: viết chuỗi phản ứng, nhận biết các muối nitrat, muối photphat, các loại phân bón hoá học, bài tập về phản ứng của các nguyên tố và hợp chất với axit nitric. Câu 1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá sau: a. NaNO2 N2 NH3 NO NO2 HNO3 NaNO3 NaNO2. c. NH4Cl NH3 N2 NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2 CuO CuO 2. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ở dạng phân tử và ion (nếu có) a. P + HNO3 đặc . f. NH4NO3 + . b. C + HNO3 đặc g. Mg + HNO3 + NO + c. S + HNO3 đặc h. Al + HNO3 + NH4NO3 + d. Fe3O4 + HNO3 + NO + i. Mg(NO3)2 e. FeO + HNO3 + NO + j. Fe(NO3)3 Câu 2 : Ở nhiệt độ cao cacbon có thể phản ứng với nhiều đơn chất và hợp chất. Lập các phương trình hóa học sau và nêu vai trò của cacbon trong từng phản ứng to to to a. C + Al b. C + Ca c. C + H2O to to d. C + CuO e. C + HNO3 (đặc) Câu 4: Viết các phương trình của sơ đồ chuyển hóa sau: a. CO2 → C → CO → CO2 → CaCO3 → Ca(HCO3)2 → CO2. b. CO2 → CaCO3 → Ca(HCO3)2 → CO2 → C → CO → CO2. c. C → CO2 → NaHCO3 → BaCO3 → Ba(HCO3)2 → Ba(NO3)2 → HNO3 → Fe(NO3)2 → Fe2O3. Dạng 4 : Kim loại tác dụng với HNO3 Câu 1: Cho 34,7 g hỗn hợp gồm Cu và Al vào 260g dd HNO3 đặc, nóng (vừa đủ) thu được 29,12 lit khí (đktc) và dd A . a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. b) Tính C% của dd HNO3 đã dùng . Cho: Fe =56; Al =27; Cu =64; Mg = 24 Câu 2: Cho 12,8 g hỗn hợp gồm Fe và FeO hòa tan hoàn toàn trong dd HNO3 dư ,đặc nóng thu được 8,96 lit khí nâu đỏ thóat ra (đktc)( sản phẩm khử duy nhất ) a) Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
- Gv: Đàm Trường Sơn THPT Lý Thường Kiệt b) Cho hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 40% thì thu được bao nhiêu lít khí (đkc) và cần bao nhiêu gam dd H2SO4 Dạng 5 : Bài tập về CO2 tác dụng với dung dịch kiềm Câu 1: Cho V lít khí CO2 (đktc)vào dd chứa 0,2mol Ca(OH)2 thu được 10g kết tủa.V có giá trị làbao nhiêu ? Câu 2: Cho 11,2lít khí CO2(đktc) tác dụng với V lít dd NaOH 0,2M. Nếu tạo thành 2 muối với tỷ lệ mol là: số mol muối axit:số mol muối trung hoà =1:2 thì V có giá trị là mấy. Câu 3: Cho 38,2g hh Na2CO3 và K2CO3 vào dd HCl dư. Dẫn lượng khí sinh ra qua nước vôi trong dư thu được 30g kết tủa. Khối lượng mỗi muối trong hh ban đầu là bao nhiêu gam ? Câu 4: Dẫn khí CO2 thu được khi cho 10g CaCO3 tác dụng với dd HCl dư vào 50g dd NaOH 40%. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? Dạng 6: Lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 8,9g chất hữu cơ A thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc), 1,12 lít khí N2 (đktc) và 6,3g H2O. Tìm CTPT của A biết khi hóa hơi 4,45g A thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,6g khí Oxi ở cùng điều kiện. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất A (phân tử chỉ chứa C, H, O) thu được 0,44 gam khí cacbonic và 0,18 gam nước. Thể tích hơi của 0,3g chất A bằng thể tích của 0,16 gam oxi (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Xác định CTPT của A ? Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 2,2 g chất hữu cơ A, thu được 4,4 g CO2 và 1,8 g H2O. a.Xác định CTĐGN của A ? b. Xác định CTPT của A, biết rằng nếu làm bay hơi 1,1 g chất A thì thể tích hơi thu được đúng bằng thể tích của 0,4 g khí O2 ở cùng nhiệt độ và áp suất. Câu 4: Hợp chất hữu cơ A có thành phần khối lượng của các nguyên tố như sau: %C = 24,24%, %H = 4,04%, %Cl = 71,72%. a) Xác định CTĐGN của A. b) Xác định CTPT của A, biết rằng tỉ khối hơi của A đối với CO2 là 2,25. c) Dựa vào thuyết cấu tạo hóa học, hãy viết các CTCT mà chất A có thể có ở dạng thu gọn. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2O. D. NaCl. Câu 2. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ? A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH. C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2. Câu 3. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu: A. H2CO3, H2SO3, Al2(SO4)3. B. H2CO3, H2S, CH3COOH. C. H2S, CH3COOH, Ba(OH)2. D. H2S, H2SO3, H2SO4. Câu 4. Dung dịch nào sau đây dẫn điện được: A. Dung dịch muối ăn B. Dung dịch ancol C. Dung dịch đường D. Dd benzen trong ancol Câu 5. Phương trình điện li nào sau đây không đúng? + + 2 A. CH3COOH CH3COO + H . B. Na2SO4 2Na + SO 4 . 2+ 2+ C. Mg(OH)2 Mg + 2OH . D. Ba(OH)2 Ba + 2OH . Câu 6. Muối nào sau đây không phải là muối axit? A. NaHSO4. B. Ca(HCO3)2. C. Na2HPO3. D. Na2HPO4. + - Câu 7. Phương trình ion rút gọn H + OH H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây? A. 3HCl + Fe(OH)3 FeCl3 + 3H2O. B. HCl + NaOH NaCl + H2O. C. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O. D. H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O. Câu 8. Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch? + 3+ 2 - 2+ + 2+ A. Na , NH 4 , Al , SO 4 , OH , Cl . B. Ca , K , Cu , NO 3 , OH , Cl . + 3+ + 2 + 2+ 2 C. Ag , Fe , H , Br , CO 3 , NO 3 . D. Na , Mg , NH 4 , SO 4 , Cl , NO 3 . Câu 9. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch? + 2+ 2 2+ 3+ – 2+ 3+ 2 – + 2– 3 A. Na , Mg , NO 3 , SO 4 B. Ba , Al , Cl , HSO 4 . C. Cu , Fe , SO 4 , Cl . D. K , NH 4 , SO4 , PO 4
- Gv: Đàm Trường Sơn THPT Lý Thường Kiệt Câu 10. Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ A. amoniac. B. axit nitric. C. không khí. D. amoni nitrat. Câu 11. Axit HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, dễ bị phân hủy khi chiếu sáng vì vậy người ta đựng nó trong bình tối màu. Trong thực tế bình chứa dung dịch HNO3 đậm đặc thường có màu vàng vì nó có hòa lẫn một ít khí X. Vậy X là khí nào sau đây? A. NH3. B. Cl2. C. N2O. D. NO2. Câu 12. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3. Câu 13. Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó photpho thể hiện tính khử là A. (1), (2), (4). B. (1), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (3). Câu 14. Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây? A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3. B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO. C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2. D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S. Câu 15. Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi? A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3. B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3. C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. Câu 16. Hợp chất nào sau đây nguyên tố cacbon có số oxi hóa cao nhất? A. CO. B. CH4. C. Al4C3. D. Na2CO3. Câu 17. Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây? A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. CaCO3. D. MgCO3. Câu 18. Kim cương và than chì là các dạng A. đồng hình của cacbon. B. đồng vị của cacbon. C. thù hình của cacbon. D. đồng phân của cacbon. Câu 19. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? t0 t0 A. CO + FeO CO2+ Fe. B. CO + CuO CO2 + Cu. t0 t0 C. 3CO + Al2O3 2Al + 3CO2. D. 2CO + O2 2CO2. Câu 20. Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hoá học nào sau đây? A. Đốt cháy NH3 trong oxi có chất xúc tác platin. B. Nhiệt phân NH4NO3 C. Nhiệt phân AgNO3 D. Nhiệt phân NH4NO2 Câu 21. Tính chất hóa học của NH3 là: A. tính bazơ mạnh, tính khử. B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa. C. tính khử, tính bazơ yếu. D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa. Câu 22. Số oxi hóa của N được xếp theo thứ tự tăng dần như sau : + - - A. NH3 , N2 , NH4 , NO , NO2 B. N2 , NO , NH3 , NO2 , NO3 - - - C. NH3 , N2O , NO , NO2 , NO3 D. NO , N2O , NH3 , NO3 , N2 Câu 23. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau : o o + H2 (xt, t , p) + O2 (Pt, t ) + O2 N2 NH3 (A) (B) HNO3 A. (A) là NO, (B) là N2O5 B. (A) là N2, (B) là N2O5 C. (A) là NO, (B) là NO2 D. (A) là N2, (B) là NO2 Câu 24. Thành phần chính của phân đạm ure là A. K2SO4. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D.(NH2)2CO. Câu 25. Khi nhiệt phân AgNO3 sẽ thu được các chất sau: A. Ag, O2 và NO2 B. Ag và NO2 C. AgNO2 và O2 D. Ag2O, NO2 và O2 Câu 26. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: H OH H2O ? A. H2SO4 Ba(OH )2 BaSO4 2H2O B. HNO3 KOH KNO3 H2O C. 2HCl Mg(OH )2 MgCl2 2H2O D. 2HCl Fe(OH )2 FeCl2 2H2O Câu 27. Cho CO dư qua hỗn hợp các oxit sau Al2O3 , Fe2O3 ,CuO sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X, thành phần của X gồm A. Al2O3 ,Cu, Fe B. Al2O3 ,Cu, FeO C. Al2O3, Fe2O3,Cu D. Al,Cu, Fe
- Gv: Đàm Trường Sơn THPT Lý Thường Kiệt Câu 28. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, PbO và Al2O3 nung nóng thu được hỗn hợp rắn A gồm: A. Cu, Al, MgO và Pb B. Pb, Cu, Al và Al C. Cu, Pb, MgO và Al2O3 D. Al, Pb, Mg và CuO Câu 29. Thành phần chính của supephotphat kép là: A. CaHPO4 và CaSO4 B. CaHPO4 C. Ca(H2PO4)2 D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 Câu 30. Khí NH3 bị lẫn hơi nước, để thu được NH3 khan ta dùng A. P2O5 B. CuSO4 khan. C. CaO. D. H2SO4 đặc. Câu 31. Ruột bút chì được sản xuất từ: A. Than củi B. Than chì. C. Chì kim loại D. Than đá Câu 32. Dung dịch HNO đặc, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ có màu: 3 A. màu đen sẫm. B. Màu xanh. C. màu vàng D. màu trắng sữa. Câu 33. Các dung dịch sau cùng nồng độ mol, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất? A. NaOH. B. NH4NO3. C. H2SO4. D. HCl. Câu 35. Trong dân gian thường lưu truyền kinh nghiệm “mưa rào mà có giong sấm là có thêm đạm trời rất tốt cho cây trồng”. Vậy đạm trời chứa thành nguyên tố dinh dưỡng nào: A. Nito B. Photpho C. Kali D. Silic Câu 36. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA là: A. ns2np5. B. ns1np5. C. ns2np5nd5. D. ns2np3. Câu 37. Tính chất đặc biệt của kim cương là: A. Rất mềm B. Cản quang C. Có ánh kim D. Rất cứng Câu 39. Chọn kim loại không tác dụng với HNO3 đặc nguội A. Fe, Al B. Al , Pb C. Cu, Ag, Mg D. Fe, Cu Câu 40. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu chính? A. AgNO3, HCl. B. NaNO3; H2SO4 đặc. C. N2 và H2. D. NaNO3, N2, H2, HCl. Câu 41. Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ: A. Zn và HNO3. B. không khí. C. NH3 và O2. D. NH4NO2. Câu 42. Khi dẫn từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng nào sau đây mô tả là đúng nhất? A. Lúc đầu có kết tủa trắng,sau đó tan ra thành dung dịch đồng nhất. B. Lúc đầu không có hiện tượng gì,sau đó xuất hiện kết tủa trắng. C. Có kết tủa trắng và không bị tan. D. Không có hiện tượng gì. Câu 43. Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là A. Fe(OH) , Mg(OH) , Zn(OH) B. Zn(OH) , Al(OH) , Sn(OH) 3 2 2 2 3 2 C. Ca(OH) , Pb(OH) , Zn(OH) D. Ba(OH) , Al(OH) , Sn(OH) 2 2 2 2 3 2 Câu 44. Nhiệt phân AgNO3 thu được A. Ag2O, NO2 B. Ag2O, NO2, O2 C. Ag, NO2, O2 D. Ag2O, O2 Câu 45. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào 3- A. H3PO4 B. P C. PO4 D. P2O5 Câu 46. Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được: A. Nước biển. B. Nước sông, hồ, ao. C. dd KCl trong nước. D. KCl rắn, khan. Câu 47. Công thức hoá học của magie photphua là A. Mg2P2O7 B. Mg2P3 C. Mg3P2 D. Mg3(PO4)2 Câu 48. Theo thuyết Arehinut, chất nào sau đây là axit? A. KOH B. NaCl C. HCl D. NH3 3+ - Câu 49. Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe và NO3 là A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO2)3. C. Fe(NO2)2. D. Fe(NO2)3. Câu 50. Hãy chọn phát biểu đúng nhất về hoá học hữu cơ trong số các phát biểu sau: A. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon. B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon (II) oxit, cacbon (IV) oxit, muối cacbonat, xianua, cacbua.
- Gv: Đàm Trường Sơn THPT Lý Thường Kiệt C. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon (II) oxit, cacbon (IV) oxit. D. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon trừ muối cacbonat. Câu 51. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P. B. gồm có C, H và các nguyên tố khác. C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P. Câu 52. Cho những chất sau: NaHCO 3 (1); CH3COONa (2); H2C2O4 (3); CaC2 (4); Al4C3 (5); C2H5OH (6); C2H5Cl (7). Những chất hữu cơ là: A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (4), (5) và (6). C. (1), (3), (4), (5), (6) và (7). D. (2), (3), (6) và (7). Câu 53. Liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon gồm: A. Hai liên kết ϭ. C. Hai liên kết . B. Một liên kết ϭ và một liên kết . D. Một liên kết ϭ và hai liên kết . Câu 54. Liên kết ba giữa hai nguyên tử cacbon tạo nên do: A. Hai liên kết và một liên kết ϭ. B. Hai liên kết ϭ và một liên kết . C. 1 liên kết ϭ, 1 liên kết , 1 kết cho - nhận. D. Ba liên kết ϭ. Câu 55. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị. B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau. C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. D. Liên kết ba gồm hai liên kết và một liên kết ϭ. Câu 56. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6. Câu 57. Nhóm chất nào sau đây không là đồng đẳng của nhau: (I) CH3 - CHOH - CH3;(II) HO - CH2 - CH3; (III) CH3 - CH2 - CH2 - OH; (IV) (CH3)2CH - CH2 - OH A. II, III. B. I, II. C. I, III. D. I, IV. Câu 58. Đồng phân là những chất: A. Có cùng thành phần nguyên tố. B. Có khối lượng phân tử bằng nhau. C. Có cùng CTPT nhưng có CTCT khác nhau. D. Có tính chất hóa học giống nhau. Câu 59. Cho các chất sau: CH3 - O - CH3 (1), C2H5OH (2), CH3CH2CH2OH (3), CH3CH(OH)CH3 (4), CH3CH(OH)CH2CH3 (5), CH3OH (6). Những cặp chất là đồng phân của nhau A. (1) và (2); (3) và (4). B. (1) và (3); (2) và (5). C. (1) và (4); (3) và (5). D. (1) và (5); (2) và (4). Câu 60. Những hợp chất giống nhau về thành phần và cấu tạo hoá học nhưng hơn kém nhau một hoặc nhiều nhóm -CH2- được gọi là A. Đồng đẳng. B. Đồng phân. C. Hiđrocacbon. D. Cùng dạng thì hình. Câu 61. Số liên kết σ và số liên kết π trong CH2=CH-CH2-CH=CH2 lần lượt là A. 8 và 2. B. 10 và 2. C. 12 và 2. D. 10 và 4. HẾT

