Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 - Trường THPT Lý Thường Kiệt
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 - Trường THPT Lý Thường Kiệt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_1_mon_vat_li_11_truong_thpt_ly_thuong.docx
Nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 - Trường THPT Lý Thường Kiệt
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LÝ 11 N ĂM H ỌC 2022- 2023 I/. LÝ THUYẾT: 1. Phát biểu, viết biểu thức của định luật Cu- long. 2. Cường độ điện trường là gì? Nó được xác định như thế nào? Đơn vị cường độ điện trường là gì? 3. Biểu thức công của lực điện trong sự di chuyển của một điện tích trong điện trường đều. Đặc điểm công của lực điện? 4. Định nghĩa, biểu thức của điện thế và hiệu điện thế. 5. Định nghĩa, biểu thức điện dung của tụ điện? 6. Định nghĩa, biểu thức suất điện động của nguồn điện? 7. Nội dung, biểu thức định luật Jun- Len xơ. 8. Phát biểu, viết biểu thức của định luật ôm cho toàn mạch? 9. Nêu bản chất của dòng điện trong kim loại. 10. Nêu bản chất của dòng điện trọng chất điện phân. Phát biểu và viết biểu thức của các định luật Fa-ra-day. II/. TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây? A. Không khí khô. B. Nước tinh khiết C. Thủy tinh. D. dung dịch muối. Câu 2. Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu−lông trong chân không. q q q q q q q q A. F k 1 2 . B. F k 1 2 . C. F k 1 2 . D. F 1 2 . r2 r r kr Câu 3. Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ A. Tăng lên 3 lần. B. Giảm đi 3 lần. C. Tăng lên 9 lần. D. Giảm đi 9 lần. Câu 4. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10 cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực 9.10−3 N. Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó. A. 0,1 µC. B. 0,2 µC. C. 0,15 µC. D. 0,25 µC. Câu 5. Lực hút tĩnh điện giữa hai điện tích là 2.10−6 N. Khi đưa chúng xa nhau thêm 2 cm thì lực hút là 5.10−7 N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng là A. 1 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 4 cm.
- Câu 6. Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 7. Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoảng r tác dụng lên nhau lực có độ lớn bằng F. Khi đưa chúng vào trong dầu hoả có hằng số điện môi ε = 2 và giảm khoảng cách giữa chúng còn r/3 thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng là A. 18F. B. 1,5F. C. 6F. D. 4,5F. Câu 8. Hai điện tích điểm được đặt cố định trong một bình không khí thì lực tương tác giữa chúng là 12 N. Khi đổ đầy một chất lỏng cách điện vào bình thì lực tương tác giữa chúng là 4 N. Hằng số điện môi của chất lỏng này là A. 3. B. 1/3. C. 9. D. 1/9. −6 Câu 9. Hai quả cầu nhỏ có kích thước giống nhau tích các điện tích là q1 = 8.10 C và q2 = −2.10−6 C. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt chúng trong không khí cách nhau 10 cm thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn là A. 4,5 N. B. 18,1N. C. 0.0045 N. D. 81.10−5N. Câu 10. Tại hai điểm A và B cách nhau 20cm trong không khí, đặt hai điện tích điểm q1 = −6 6 6 −3.10 C, q2 = 8.10 C. Xác định độ lớn lực điện trường tác dụng lên điện tích q3 = 2.10 C đặt tại C. Biết AC = 12cm, BC = 16cm. A. 6,76N.B. 15,6N. C. 7,2ND. 14,4N. Câu 11. Một quả cầu tích điện +6,4.10-7 C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số proton để quả cầu trung hoà về điện? A. Thừa 4.1012 electron. B. Thiếu 4.1012 electron. C. Thừa 25.1012 electron. D. Thiếu 25.1013 electron. Câu 12. Những đường sức điện nào vẽ ở hình dưới là đường sức của điện trường đều? Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. Hình 1.B. Hình 2. C. Hình 3.D. Không hình nào. Câu 13. Hình ảnh đường sức điện nào ở hình vẽ ứng với các đường sức của một điện tích điểm âm? Hình 1 Hình 2 Hình 3
- A. Hình 1.B. Hình 2. C. Hình 3.D. Hình 4. Câu 14. Trên hình bên có vẽ một số đường sức của hệ thống hai điện tích điểm A và B. Chọn kết luận đúng. A. A là điện tích dương, B là điện tích âm. A B B. A là điện tích âm, B là điện tích dương. C. Cả A và B là điện tích dương. D. Cả A và B là điện tích âm. Câu 15. Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm +4.10−9C gây ra tại một điểm cách nó 5cm trong chân không A. 144 kV/m. B. 14,4 kV/v C. 288 kV/m. D. 28,8 kV/m. Câu 16. Tai hai điểm A và B cách nhau 8 cm trong chân không có hai điện tích điểm q1 = q2 = 16.10-8 C. Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C biết AC = BC = 8cm A. 450 kV/m. B. 225 kV/m. C. 351 kV/m.D. 285 kV/m. Câu 17. Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó là 2.10−4 N. Độ lớn của điện tích đó là A. 2,25 mC. B. 1,50 mC. C. 1,25 mC. D. 0,85 mC. Câu 18. Câu phát biểu nào sau đây sai? A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức. B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau. C. Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng. D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín. Câu 19. Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó 2 cm bằng 105 V/m. Tại vị trí cách điện tích này bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng 4.105 V/m? A. 2 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 5 cm. Câu 20. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, thì không phụ thuộc vào? A. Vị trí của các điểm M, N. B. hình dạng của đường đi MN. C. Độ lớn của điện tích q.
- D. Độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi. Câu 21. Công của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q khi q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, không phụ thuộc vào? A. Vị trí của các điểm M, N.B. Hình dạng đường đi từ M đến N. C. Độ lớn của điện tích q. D. Cường độ điện trường tại M và N. Câu 22. Hai tấm kim loại phẳng đặt song song, cách nhau 2 cm, nhiễm điện trái dấu. Một điện tích q = 5.10-9 C di chuyển từ tấm này đến tấm kia thì lực điện trường thực hiện được công A = 5.10-8 J. Cường độ điện trường giữa hai tấm kim loại là A. 300 V/m. B. 500 V/m. C. 200 V/m. D. 400 V/m. Câu 23. Một điện tích q di chuyển trong điện trường đều E một đoạn 3cm, từ điểm M đén điểm N dọc theo một đường sức điện thì lực điện sinh công 2,4.10−18. Tính công mà lực điện sinh ra khi q di chuyển tiếp 2cm từ điểm N đến điểm P theo phương nói trên nhưng chiều ngược lại A. −10−18J B. + 10−18J C. −1,6.10−18J D. + 1,6.10−18J Câu 24. Đặt điện tích thử q vào trong điện trường đều có độ lớn E của hai tấm kim loại tích điện trái có độ lớn bằng nhau, song song với nhau và cách nhau Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn? A. qEd B. qE C. Ed D. Không có biểu thức nào. Câu 25. Thả cho một ion dương không có vận tốc ban đầu trong một điện trường (bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn), ion dương đó sẽ A. chuyến động ngược hướng với hướng đường sức của điện trường. B. chuyến động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp. C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao. D. đứng yên. Câu 26. Q là một điện tích điể âm đặt tại điểm O. M và N là hai điểm nằm trong điện trường của Q với OM = 10cm và ON = 20cm. Chỉ ra bất đẳng thức đúng: A. VM VN. D. VN > VM > 0 Câu 27. Biểu thức nào dưới đây là biêu thức định nghĩa điện dung của tụ điện? A. F/q. B. U/d C. AM / q . D. Q/U. Câu 28. Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu đĩện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. C tỉ lệ thuận với Q. B. C tỉ lệ nghịch với U. C. C phụ thuộc vào Q và U. D. C không phụ thuộc vào Q và U.
- Câu 29. Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp A. mica. B. nhựa pôliêtilen. C. giấy tẩm dung dịch muối ăn. D. giấy tảm parafin. Câu 30. Điện dung của tụ điện có đơn vị là ? A. Vôn trên mét (V/m B. vôn nhân mét (v.m) C. Cu lông (C) D. Fara (F) Câu 31. Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 1000 pF và khoảng cách giữa hai bản là 1 mm. Tích điện cho tụ điện dưới hiệu điện thế 60 V. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường trong tụ điện lần lượt là A. 60 nC và 60 kV/m. B. 6 nC và 60 kV/m. C. 60 nC và 6 kV/m. D. 6 nC và 6 kV/m. Câu 32. Cường đô dòng điện đươc đo bàng dung cu nào sau đây? A. Lưc kế. B. Công tơ điên. C. Nhiệt kế. D. Ampe kế. Câu 33. Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây? A. Cu lông (C). B. Vôn (V). C. Héc (Hz). D. Ampe (A). Câu 34. Điều kiện để có dòng điện là: A. Chỉ cần có các vật dẫn. B. Chỉ cần có hiệu điện thế C. Chỉ cần có nguồn điện. D. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. Câu 35. Trong thời gian t, điện lượng chuyên qua tiết diện thăng của dây dần là q. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào? A. I = q2/t. B. I = qt. C. I = q2t. D. I = q/t Câu 36. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho: A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. B. khả năng thực hiện công của nguồn điện C. khả năng dự trừ điện tích của nguồn điện. D. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
- Câu 37. Một điện lượng 6,0 mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian 2,0 s. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này. A. 3 mA B. 6 mA C. 0,6 mA D. 0,3 mA Câu 38. Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích 7.10−2 C giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này. A. 9 V. B. 12 V. C. 6 V. D. 3 V. Câu 39. Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ là 1 A. Tính số elecừon dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 1 s. A. 6,75.1019. B. 6,25.1019. C. 6,25.1018. D. 6,75.1018. Câu 40. Quy ước chiều dòng điện là: A. chiều dịch chuyển của các electron B. chiều dịch chuyến của các ion C. chiều dịch chuyển của các ion âm D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương Câu 41. Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là: A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng hóa học C. Tác dụng từ D. Tác dụng cơ học Câu 42. Điện năng được đo bằng A. Vôn kế. B. Công tơ điện. C. Ampe kế. D. Tĩnh điện kế Câu 43. Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây? A. Niu tơn (N). B. Jun (J). C. Oát(W). D. Cu lông (C) Câu 44. Điện năng biến đôi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi chúng hoạt động? A. Bóng đèn dây tóc. B. Quạt điện. C. Ấm điện. D. Acquy đang được nạp điện. Câu 45. Công suất của nguồn điện được xác định bằng? A. Lượng điện tích mà nguồn điện sản ra trong một giây. B. Công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều C. Lượng điện tích chạy qua nguồn điện trong một giây. D. Công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch điện kín trong một giây Câu 46. Khi một động cơ điện đang hoạt động bình thường thì điệnnăng được biến đổi thành?
- A. năng lượng cơ học. B. Năng lượng cơ học và năng lượng nhiệt. C. Năng lượng cơ học năng lượng nhiệt và năng lượng điện trường D. Năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng ánh sáng. Câu 47. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt ở điện trở này không thẻ tính theo bằng công thức nào? A. P I2R. B. P = UI C. P = UI2. P = U2/R Câu 48. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua? A. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện B. Tỉ lệ thuận với bình thương cường độ dòng điện. C. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện D. Tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của dây dẫn. Câu 49. Một nguồn điện có suất điện động 12 V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để tạo thành mạch điện kín thì dòng chạy qua có cường độ 0,8 A. Công của nguồn điện sản ra trong thời gian 15 phút và công suất cũa nguồn điện làn lượt là A. 8,64 kJ và 6 W. B. 21,6 kJ và 6 W. C. 8,64 kJ và 9,6 W. D. 21,6 kJ và 9,6 W. Câu 50. Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ là 5A. Điện năng bàn là tiêu thụ trong 1h là: A. 2,35 kWh B. 2,35 MJ C. 1,1kWh D. 0,55kWh Câu 51. Một bàn là điện khi được sư dụng với hiệu điện thế 220 V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ là 5 A. Tính tiền điện phai trả cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày, mồi ngày 20 phút, cho rằng giá tiền điện là 1500 đ /(kWh). A. 13500 đ. B. 16500 đ. C. 135000 đ. D. 165000 đ. Câu 52. Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 12 V − 1,25 A. Kết luận nào dưới đây là sai? A. Bóng đèn này luôn có công suất là 15 W khi hoạt động. B. Bỏng đèn này chi có công suất 15 W khi mắc nỏ vào hiệu điện thế 12 V. C. Bóng đèn này tiêu thụ điện năng 15 J trong 1 giây khi hoạt động bình thường. D. Bóng đèn này có điện trở 9,6 Ω khi hoạt động bình thường. Câu 53. Trong mạch điện kín, hiệu điệnt hế mạch ngoài UN phụ thuộc như thế nào vào điện trở RN của mạch ngoài?
- A. UN tăng khi RN tăng. B. UN tăng khi R giảm. C. UN không phụ thuộc vào RN D. UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng dầ từ 0 tới ∞ Câu 54. Đối với mạch kín ngoài nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch? A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. Câu 55. Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi: A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ. C. không mắc câu chì cho một mạch điện kín. D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín. Câu 56. Điện trở toàn phần của toàn mạch là A. toàn bộ các đoạn điện trở của nó. B. tổng trị số các điện trở của nó. C. tổng trị số các điện trở mạch ngoài của nó D. tổng trị số của điện trở trong và điện trở tương đương của mạch ngoài của nó. Câu 57. Một nguồn điện suất điện động và điện trở trong r được nối với một mạch ngoài có điện trở tương đương R. Nếu R = r thì A. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu. B. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại. C. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu. D. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại. Câu 58. Định luật Ôm đối với toàn mạch được biểu thị bằng hệ thức? A P A. B. U I R r C. I R r D. q AB N I Câu 59. Mạch điện gồm nguồn điện có = 150 V và r = 2 Ω, một đèn Đ có công suất định mức P = 180 W và một biến trở RP mắc nối tiếp với nhau. Điều chỉnh Rb thì thấy khi RB = 18Ω thì đèn sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức của đèn là:
- A. 30V. B. 40V. C. 50 V. D. 60 V. Câu 60. Hạt tải điện trong kim loại là? A. ion dương và ion âm.B. electron và ion dương. C. electron. D. electron, ion dương và ion âm. Câu 61. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng cua A. các ion dương cùng chiều điện trường. B. các ion âm ngược chiều điện trường. C. các electron tự do ngược chiều điện trường. D. các prôtôn cùng chiêu điện trường. Câu 62. Khi nhiệt độ tăng điện trở của kim loại tăng là do A. số electron tự do trong kim loại tăng. B. số ion dương và ion âm trong kim loại tăng. C. các ion dương và các electron chuyển động hỗn độn hơn. D. sợi dây kím loại nở dài ra. Câu 63. Hiện tượng siêu dần là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ Tc nào đó thì điện trở của kim loại (hay hợp kim) A. tăng đến vô cực. B. giảm đến một giá trị khác không. C. giảm đột ngột đến giá trị bằng không. D. không thay đổi Câu 64. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là: A. Dòng các electron chuyển động có hướng ngược chiều điện trường. B. Dòng các ion dương chuyển động có hướng thuận chiều điện trường C. Dòng các ion âm chuyển động có hướng ngược chiều điện trường. D. Dòng chuyển động có hướng đồng thời của các ion dương thuận chiều điện trường và của các ion âm ngược chiều điện trường. III/. BÀI TẬP TỰ LUẬN: Bài 1: Hai điện tích đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì lực tương tác giữa chúng là 2.10 3 N. Nếu với khoảng cách đó mà đặt trong điện môi thì lực tương tác giữa chúng là 10 3 N. a/ Xác định hằng số điện môi của điện môi.
- b/ Để lực tương tác giữa hai điện tích khi đặt trong điện môi bằng lực tương tác khi đặt trong không khí thì phải đặt hai điện tích cách nhau bao nhiêu? Biết trong không khí hai điện tích cách nhau 20cm. Bài 2: Một điện tích điểm q = 10-6C đặt trong không khí a. Xác định cường độ điện trường tại điểm cách điện tích 30cm, vẽ vectơ cường độ điện trường tại điểm này b. Đặt điện tích trong chất lỏng có hằng số điện môi ε = 16. Điểm có cường độ điện trường như câu a cách điện tích bao nhiêu. -10 -10 Bài 3: Cho hai điện tích q1 = 4.10 C, q2 = -4.10 C đặt ở A,B trong không khí, AB = a = 2cm. Xác định véc tơ cường độ điện trường tại: a) H là trung điểm của AB. b) M cách A 1cm, cách B 3cm. c) N hợp với A,B thành tam giác đều. Bài 4: Cho : E = 48V, r = 0, R1 = 2 , R2 = 8 , R3 = 6 , R4 = 16 a) Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M, N. b) Muốn đo UMN phải mắc cực dương vôn kế vào đâu? Bài 5 : Cho mạch điện như hình vẽ bài 11 với : E = 7,8V, r = 0,4Ω, R1 = R2 = R3 = 3 , R4 = 6 . a) Tìm UMN ? b) Nối MN bằng dây dẫn. Tính cường độ dòng điện qua dây nối MN. Bài 6 : Cho mạch điện: E = 12 V, r = 0,1 Ω, R4 = 4,4 , R1 = R2 = 2 , R3 = 4. Tìm điện trở tương đương mạch ngoài, cường độ dòng điện mạch chính và cường độ dòng điện qua mỗi nhánh rẽ. Tính UAB và UCD Bài 7 :Cho mạch điện như hình, nguồn điện có suất điện động E = 6,6V, điện trở trong r = 0,12Ω; bóng đèn Đ 1 ( 6 V – 3 W ) và Đ2 ( 2,5 V – 1,25 W ). a) Điều chỉnh R1 và R2 sao cho 2 đèn sáng bình thường. Tính các giá trị của R1và R2. b) Giữ nguyên giá trị của R 1,điều chỉnh biến trở R 2 sao cho nó có giá trị R2’ = 1 . Khi đó độ sáng của các bóng đèn thay đổi thế nào so với câu a?

