Đề khảo sát chất lượng cuối năm môn Sinh học 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022 (Có đáp án)

pdf 4 trang Phương Quỳnh 11/09/2025 250
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng cuối năm môn Sinh học 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_cuoi_nam_mon_sinh_hoc_11_truong_thpt.pdf
  • pdfĐÁP ÁN CHI TIẾT MÃ ĐỀ 101.pdf
  • pdfDap_an_cac ma de_Sinh 11.pdf
  • pdfMa_de_102_Sinh 11.pdf
  • pdfMa_de_103_Sinh 11.pdf
  • pdfMa_de_104_Sinh 11.pdf
  • pdfMa_de_105_Sinh 11.pdf
  • pdfMa_de_106_Sinh 11.pdf

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng cuối năm môn Sinh học 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022 (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH Đề khảo sát chất lượng TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: SINH HỌC 11 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Mã đề 101 Câu 1. Tirôxin được sinh sản ra ở: A. Tinh hoàn. B. Tuyến giáp. C. Buồng trứng. D. Tuyến yên. Câu 2. Trong thực hành đo huyết áp bằng huyết áp kế điện tử, sau khi đo xong người thứ nhất thì phải mất bao nhiêu phút để đo cho người thứ hai? A. 3 phút. B. 1 phút. C. 5 đến 8 phút. D. 8 đến 10 phút. Câu 3. Có bao nhiêu trường hợp sau đây làm tăng huyết áp? I. Mang vật nặng. II. Hồi hộp lo lắng. III. Thành mạch bị xơ cứng. IV. Tim đập nhanh hơn bình thường. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 4. Trong thiên nhiên cây tre sinh sản bằng: A. Thân bò. B. Lóng. C. Thân rễ. D. Rễ phụ. Câu 5. Một phân tử mARN có chiều dài 4080 Å, trên mARN có tỉ lệ các loại nucleotit: A = 2U = 3G = 4X. Số nucleotit từng loại của mARN trên là: A. A = 144; U = 192; G = 288; X = 576 B. A = 480; U = 360; G = 240; X = 120. C. A = 576; U = 288; G = 192; X = 144. D. A = 120; U = 240; G = 360; X = 480 Câu 6. Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là: A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ. B. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. C. Châu chấu, ếch, muỗi. D. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi. Câu 7. Có 4 tế bào sinh trứng của một cá thể có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành trứng. Số loại trứng tối đa có thể tạo ra là A. 6. B. 4. C. 2. D. 8. Câu 8. Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở phổi? A. Cá voi. B. Châu chấu C. Cá chép D. Giun đất Câu 9. Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm? A. ADN B. mARN C. rARN D. tARN Câu 10. Khi nói về cân bằng nội môi, phát biểu nào sau đây sai? A. Phổi tham gia điều hòa độ pH của máu bằng cách thải CO2 B. Khi ăn mặn thì thận tăng cường tái hấp thu nước để giảm nồng độ muối ở trong máu. C. Khi nồng độ đường trong máu giảm thì cơ thể tiết ra nhiều hooc môn insulin để cân bằng đường huyết. D. Thận tham gia điều hòa độ pH bằng cách thải H+ và hấp thu Na+. Câu 11. Ở các loài cây thường quang hợp mạnh nhất khi được chiếu những loại tia sáng nào sau đây? A. Tia đỏ và tia xanh tím. B. Tia đỏ và tia vàng. C. Tia vàng và tia xanh lục D. Tia đỏ và tia xanh lục. Mã đề 101 Trang 1/4
  2. Câu 12. Trong một thí nghiệm, người ta xác định được lượng nước thoát ra và lượng nước hút vào của mỗi cây trong cùng một đơn vị thời gian như sau: Cây E H N M Lượng nước hút vào 50g 60g 50g 55g Lượng nước thoát ra 60g 50g 55g 60g Theo suy luận lí thuyết, cây nào không bị héo? A. Cây E B. Cây N C. Cây M D. Cây H Câu 13. Một gen có 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 200 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 15% tồng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26. II.Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 19/41. III Mạch 2 của gen có A/X = 2/3 IV.Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 14. Khi theo dõi điện tâm đồ của một bệnh nhân, thấy các tâm nhĩ co rút bình thường và nhịp nhàng, song qua vài nhịp đập thì tâm thất không co rút. Điều này là do A. Nút xoang nhĩ hoạt động bất thường. B. Van bán nguyệt hoạt động bất thường. C. Nút nhĩ thất hoạt động bất thường. D. Động mạch vành hoạt động bất thường. Câu 15. Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở bộ phận nào của xinap? A. Màng sau xinap. B. Màng trước xinap. C. Khi xinap. D. Chùy xinap. Câu 16. Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng? A. Bo. B. Sắt C. Mangan. D. Nitơ. Câu 17. Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nucleotit trên mạch mã gốc là : 5’ TGTGAAXTTGXA 3’. Theo lí thuyết, trình tự nucleotit trên mạch bổ sung của đoạn phân tử ADN này là A. 3’ TGXAAGTTXAXA 5’. B. 3’ TGTGAAXXTGXA 5’. C. 5’ TGXAAGTTXAXA 3’. D. 5’ AXAXTTGAAXGT 3’. Câu 18. Một bệnh nhân bị bệnh tim dẫn tới phải lắp máy phát xung điện cho tim. Người này có thể đã bị suy nhược chức năng của cấu tạo nào trong hệ dẫn truyền tim? A. Bó Hiss. B. Mạng Puôckin C. Nút nhĩ thất. D. Nút xoang nhĩ. Câu 19. Cho nhiều hạt nảy mầm vào một bình nối kín với ống đựng nước vôi trong hay Ca(OH)2 loãng, sau một thời gian nước vôi vẫn đục chứng tỏ A. Hô hấp tiêu thụ ôxi . B. Hô hấp giải phóng hóa năng. C. Hô hấp sản sinh CO2. D. Hô hấp sinh nhiệt Câu 20. Vật chất di truyền của một chủng virut là một phân tử axit nuclêic được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit A, T , G, X; trong đó A = T = G = 24%. Vật chất di truyền của chủng virut này là: A. ARN mạch đơn. B. ARN mạch kép. C. ADN mạch đơn. D. ADN mạch kép. Câu 21. Khi bàn về chế độ ăn uống đảm bảo sức khỏe, phát biểu nào sau đây sai? A. Người bị bệnh cao huyết áp, cần hạn chế các loại thức ăn có nhiều muối B. Người bị bệnh loãng xương, cần thường xuyên ăn các loại thức ăn có nhiều canxi. Mã đề 101 Trang 2/4
  3. C. Người bị bệnh tim mạch, cần hạn chế các loại thức ăn có nhiều colesteron. D. Người bị bệnh tiểu đường, cần thường xuyên ăn các loại thức ăn có nhiều glucôzơ. Câu 22. Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là A. 3000 B. 1800 C. 2040 D. 2400 Câu 23. Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Để tổng hợp được 1 phân tử glucôzơ thì pha tối phải sử dụng 6 phân tử CO2 B. Pha tối cung cấp NADP+ và glucôzơ cho pha sáng C. Phân tử O2 được giải phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ phân tử CO2 D. Pha sáng cung cấp ADP và NADPH cho pha tối Câu 24. Hệ tuần hoàn của động vật nào sau đây không đảm nhiệm chức năng vận chuyển khí O2? A. Cá sấu. B. Giun đất. C. Ngựa. D. Châu chấu. Câu 25. Trong nuôi cấy mô ở thực vật, muốn chồi mọc nhanh và khỏe, người ta xử lí tỉ lệ các phitohoocmon như sau: A. Tỉ lệ xitokinin cao hơn auxin. B. Tỉ lệ xitokinin cao hơn axit abxixic. C. Tỉ lệ axit abxixic cao hơn xitokinin. D. Tỉ lệ auxin cao hơn xitokinin. Câu 26. Động vật nào dưới đây có hệ thần kinh dạng lưới? A. San hô B. Giun đũa C. Bọ rùa D. Đỉa Câu 27. Ở gà, xét 4 tế bào trong cá thể đực có kiểu gen AaBbXdXd trải qua giảm phân bình thường tạo tối đa các loại giao tử. Có bao nhiêu dãy tỷ lệ sau đây có thể đúng với các loại giao tử này? (1) 1:1 (2) 1:1:1:1 (3) 1:1:2:2 (4) 1:1:3:3 (5) 1:1:4:4 (6) 3:1 A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 28. Khi nói về ảnh hưởng của nguyên tố khoáng đến quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nguyên tố khoáng chỉ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua cấu tạo nên enzim II. Cường độ quang hợp tỉ lệ thuận với hàm lượng nguyên tố khoáng có trong đất III. Các loài cây khác nhau có nhu cầu về nguyên tố khoáng khác nhau IV. Một số nguyên tố khoáng tham gia điều tiết đóng mở khí khổng, do đó ảnh hưởng đến quang hợp A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 29. Đặt hạt đậu mới nảy mầm vị trí nằm ngang, sau thời gian, thân cây cong lên, còn rễ cong xuống. Hiện tượng này được gọi là: A. Thân cây có tính hướng đất dương còn rễ cây có tính hướng đất âm. B. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất âm. C. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất dương. D. Thân cây có tính hướng đất âm còn rễ cây có tính hướng đất dương. Câu 30. Tốc độ cảm ứng của động vật so với thực vật như thế nào? A. Diễn ra chậm hơn nhiều. B. Diễn ra chậm hơn một chút. C. Diễn ra nhanh hơn. D. Diễn ra ngang bằng. Câu 31. Phân tử nào sau đây trong cấu trúc phân tử có liên kết hiđrô? A. ADN, tARN; rARN; Prôtêin cấu trúc bậc 1. B. ADN; tARN; rARN; Prôtêin cấu trúc bậc 2. C. ADN, tARN; mARN; Prôtêin cấu trúc bậc 2. Mã đề 101 Trang 3/4
  4. D. ADN, tARN, Prôtêin cấu trúc bậc 2. Câu 32. Khi nói về hệ tuần hoàn của của động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tất cả các hệ tuần hoàn đều có tim, hệ mạch và dịch tuần hoàn II. Tất cả các loài động vật đều có hệ tuần hoàn. III. Các loài có hệ tuần hoàn kép thì đều có tim 3 ngăn hoặc 4 ngăn. IV. Hệ tuần hoàn kép thì máu đi nuôi cơ thể luôn là máu pha. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 33. Loại đường có trong cấu tạo đơn phân của ADN là A. lactôzơ. B. glucôzơ C. đềôxiribôzơ. D. ribôzơ. Câu 34. Loài động vật nào sau đây trao đổi khí bằng ống khí? A. Trai sông. B. Thuỷ tức C. Giun đất. D. Cào cào. Câu 35. Ở động vật biến thái hoàn toàn, hoocmon juvenin A. Chỉ hoạt động ở giai đoạn trưởng thành. B. Hoạt động trong giai đoạn hậu phôi C. Hoạt động trong suốt giai đoạn phôi. D. Chỉ hoạt động trong giai đoạn ấu trùng. Câu 36. Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì: A. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây. B. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá. C. Để tập trung nước nuôi các cành ghép. D. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép. Câu 37. Hệ thần kinh ống gặp ở động vật nào? A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn. B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt. C. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm. D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. Câu 38. Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở thỏ, quá trình tiêu hóa hóa học chỉ diễn ra ở manh tràng B. Ở động vật nhai lại, dạ múi khế có khả năng tiết ra enzim pepsin và HCl. C. Ở người, quá trình tiêu hóa hóa học chỉ diễn ra ở ruột non D. Ở thủy tức, thức ăn chỉ được tiêu hóa nội bào. Câu 39. Loại đơn phân không có trong cấu trúc của ARN là A. Xitozin. B. Timin. C. Guanin. D. Uraxin. Câu 40. Một loài thực vật, cặp nhiễm sắc thể số 1 chứa cặp gen Aa; cặp nhiễm sắc thể số 2 chứa cặp gen Bb. Giả sử trong quá trình giảm phân, ở một số tế bào có cặp NST số 2 không phân li trong giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình thường, cặp NST số 1 phân li bình thường thì cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử có kiểu gen: A. Aab, AaB, AB, Ab, aB, ab, B, b. B. ABb, aBb, A, a. C. ABb, aBb, AB, Ab, aB, ab, A, a D. AAB, aaB, AAb, aab, B, b. HẾT Mã đề 101 Trang 4/4