Đề khảo sát chất lượng cuối năm môn Vật lí 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022 (Có đáp án)

pdf 4 trang Phương Quỳnh 11/09/2025 270
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng cuối năm môn Vật lí 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_cuoi_nam_mon_vat_li_11_truong_thpt_th.pdf
  • pdfVAT LI 11B_AB12_dapancacmade.pdf
  • pdfVAT LI 209.pdf
  • pdfVAT LI 357.pdf
  • pdfVAT LI 485.pdf
  • pdfVAT LI 570.pdf
  • pdfVAT LI 628.pdf

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng cuối năm môn Vật lí 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 11 NĂM HỌC 2021 - 2022 (Đề có 04 trang, Bài: Khoa học tự nhiên 40 câu trắc nghiệm) Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 132 Câu 1: Cho dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua một vật dẫn. Trong khoảng thời gian t, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn là q. Giá trị của I là 1 t q A. I= q t B. I = . C. I = . D. I = . qt. q t Câu 2: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính tại A, cách thấu kính 30 cm cho ảnh A’B’. Khoảng cách từ A’B’ đến thấu kính là A. 60 cm. B. 10 cm. C. 50 cm. D. 30 cm. Câu 3: Đặt một nam châm nằm dọc theo trục đối xứng ( ) của một vòng dây dẫn như hình vẽ. Cho nam châm dịch chuyển dọc theo trục ( ) ra xa vòng dây thì nam châm và vòng dây A. luôn đẩy nhau. B. ban đầu hút nhau sau đó đẩy nhau. S N ( C. không tương tác với nhau. ) D. luôn hút nhau. Câu 4: Khi nói về đường sức điện, phát biểu nào sau đây sai? A. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín. B. Qua mỗi điểm chỉ có một đường sức điện. C. Ở chỗ có cường độ điện trường lớn thì các đường sức điện sẽ mau. D. Các đường sức điện có thể cắt nhau Câu 5: Chiếu một tia sáng đơn săc từ không khí vào nước dưới góc tới 45o. Biết chiết suất của nước đối với 4 ánh sáng đơn sắc này là . Góc khúc xạ của tia sáng trong nước là 3 A. 28,05o. B. 32,03o. C. 35,67o. D. 19,24o. Câu 6: Biết chiết suất của thủy tinh và của không khí lần lượt là 1,5 và 1. Chiếu một tia sáng từ thủy tinh ra không khí. Tia sáng này bị phản xạ toàn phần khi góc tới i thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. i 48,19o . B. i 41,81o . C. i 41,81o . D. i 48,19o . Câu 7: Cho dòng điện chạy trong một mạch kín có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian Δt, độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch là Δi. Suất điện động tự cảm trong mạch được xác định bằng công thức nào sau đây? t t i i A. eL=− . B. e =− . C. e =− . D. eL=− . tc i tc i tc t tc t Câu 8: Một người có khoảng cực cận Đ quan sát vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự f. Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là Đ f 1 A. G = . B. G = . C. G = . D. G = Đf . f Đ Đf Câu 9: Chiếu một tia sáng từ mội trường có chiết suất n1 tới môi trường có chiết suất n2. Biết n12 > n . Góc tới giới hạn phản xạ toàn phần igh ở mặt phân cách giữa hai môi trường này được tính bằng công thức nào sau đây? n1 n2 1 A. sinigh = . B. sinigh = . C. sinigh= n 1 n 2 . D. sinigh = . n2 n1 nn12 Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Câu 10: Chọn phát biểu sai. Một hạt mang điện tích q0 chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B . Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt A. có phương vuông góc với . B. có phương vuông góc với . C. có độ lớn không phụ thuộc vào q0. D. có chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái. Câu 11: Mắc điện trở R =15 vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong 5  thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,4 A, Suất điện động của nguồn điện là A. 2 V. B. 4 V. C. 6 V. D. 8 V. Câu 12: Lăng kính không được ứng dụng trong dụng cụ nào sau đây? A. Máy quang phổ. B. Ống nhòm. C. Máy ảnh. D. Cáp quang. Câu 13: Từ trường tác dụng lực từ lên A. một điện tích đặt trong đó. B. một chất bán dẫn đặt trong đó. C. một nam châm đặt trong đó. D. một đoạn dây dẫn đặt trong đó. Câu 14: Cho một mạch kín có diện tích S, phẳng đặt trong từ trường đều. Biết vectơ pháp tuyến n của mặt S hợp với vectơ cảm ứng từ B một góc α. Đại lượng  = BScos là A. hệ số tự cảm của mạch. B. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch. C. từ thông gửi qua mặt S. D. suất điện động cảm ứng trong mạch. Câu 15: Hạt tải điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là A. ion dương. B. êlectron. C. lỗ trống. D. ion âm. Câu 16: Trường hợp nào dưới đây, mắt nhìn thấy rõ vật ở xa vô cực? A. Mắt không có tật và không điều tiết. B. Mắt không có tật và điều tiết tối đa. C. Mắt cận không điều tiết. D. Mắt viễn không điều tiết. Câu 17: Cho dòng điện có cường độ I chạy trong một khung dây dẫn tròn gồm N vòng dây. Biết khung dây có bán kính r. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây có độ lớn được tính bằng công thức nào sau đây? I NI NI I A. B =2 10−7 B. B =2 10−7 C. B = 2 10−7 D. B = 2 10−7 r r r r Câu 18: Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì A. tia khúc xạ ở bên kia pháp tuyến so với tia tới. B. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ. C. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới. D. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần. Câu 19: Cho một điện tích điểm q di chuyển trên một đường sức điện của một điện trường đều có cường độ 2000 V/m. Khi q di chuyển được đoạn đường 10 cm ngược chiều đường sức thì công của lực điện là 4.10–4 J. Giá trị của q là A. 2 μC. B. – 2 μC. C. – 4 μC. D. 4 μC. Câu 20: Đặt một hiệu điện thế U vào hai bản của một tụ điện có điện dụng C. Điện tích của tụ điện này được xác định bằng công thức nào sau đây? C U A. Q = CU2. B. Q = CU. C. Q = . D. Q = . U C Câu 21: Đặt một điện áp không đổi vào hai đầu một vật dẫn có điện trở R thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là I. Công suất tỏa nhiệt trên R được tính bằng công thức nào sau đây? A. PIR=.2 B. P=. IR C. PIR=.22 D. P=. IR2 Câu 22: Đặt một đoạn dây thẳng dài 10 cm mang dòng điện có cường độ 1 A trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,008T. Biết đoạn dây vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Độ lớn của lực từ tác dụng lên đoạn dây là A. 0 N. B. 3,2.10-3 N. C. 8.10-2 N. D. 8.10-4 N. Câu 23: Hiện tượng điện phân được ứng dụng để A. đun chảy vật liệu. B. sơn tĩnh điện. C. hàn điện. D. đúc điện. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. Câu 24: Cho hạt điện tích 3,2.10-19 C bay với tốc độ 106 m/s vào trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,5T, theo hướng hợp với hướng của đường sức từ một góc 30o. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt là -13 -14 -13 -14 A. 16.10 N. B. 16.10 N. C. 8.10 N. D. 8.10 N. Câu 25: Đặt đoạn dây dẫn dài ℓ có dòng điện cường độ I chạy qua vào trong từ trường đều. Biết vectơ I hợp với vectơ cảm ứng từ một góc α. Độ lớn của lực từ tác dụng lên đoạn dây là A. BI ℓsinα. B. BI ℓ. C. BI ℓtanα. D. I ℓ. Câu 26: Khi nói về suất điện động cảm ứng, phát biểu nào sau đây đúng? Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín tỉ lệ với A. độ lớn của từ thông gửi qua mạch kín đó. B. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín đó. C. diện tích mặt phẳng giới hạn bởi mạch kín đó. D. thời gian từ thông biến thiên qua mạch kín đó. Câu 27: Hạt tải điện trong kim loại là A. êlectron. B. ion âm, ion dương và êlectron. C. ion âm và ion dương. D. êlectron và lỗ trống. Câu 28: Một người cận thịB đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ -4 đp thì nhìn rõ được các vật ở vô cực mà không phải điều tiết. Khi không đeo kính, khoảng cực viễn của mắt là A. 40 cm. B. 4 cm. C. 25 cm. D. 400 cm. N.m2 Câu 29: Hai điện tích điểm q và q đặt cách nhau một đoạn r trong chân không. Lấy k = 9.109 . Độ 1 2 C2 lớn lực tương tác giữa hai điện tích là qq qq qq qq A. Fk= 12. B. F = 12. C. F = 12. D. Fk= 12. r 2 kr. 2 r 2 r2 Câu 30: Cho dòng điện có cường độ 5 A chạy qua một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH. Từ thông riêng của ống dây là A. 0,5 Wb. B. 0,1 Wb. C. 0,4 Wb. D. 0,15 Wb. Câu 31: Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện điện E = 9 V, điện E , r trở trong r = 1 . Đèn có ghi 6 V – 3 W. Để đèn sáng bình thường thì giá trị của biến trở Rb là A. 4 . B. 5 . Rb Đ C. 1. D. 0,2 . Câu 32: Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất 1,732. Biết tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Giá trị của góc tới là A. 30o. B. 45o. C. 60o. D. 75o. Câu 33: Treo quả cầu mang điện có khối lượng 0,1 g vào đầu một sợi dây nhẹ, cách điện trong một điện trường đều. Biết cường độ điện trường có phương nằm ngang và có độ lớn 1000 V/m, dây treo lệch một góc 450 so với phương thẳng đứng. Lấy g=10 m/s2. Độ lớn điện tích của quả cầu là A. 10-6 C. B. 10- 3 C. C. 10-5 C. D. 10-4 Câu 34: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 10 cm x 20 cm và có điện trở 5  đặt trong từ trường đều sao cho mặt phẳng của khung dây vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Biết tốc độ biến thiên của độ lớn cảm ứng từ là 100 T/s. Cường độ dòng điện cảm ứng trong khung dây là A. 0,2 A. B. 0,3 A. C. 0,4 A. D. 0,5 A. Câu 35: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. Biết E = 12 V; R1 = 4 Ω; E,r R2 = R3 = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là R 0,6 A, Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là 2 R1 A. 0,6 Ω. B. 0,5 Ω. A C. 1,0 Ω. D. 1,2 Ω. R3 Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. Câu 36: Cho một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng 50 N/m, một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu có khối lượng 200 g và mang điện tích 5 C. Con lắc được đặt trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn trong một điện trường đều có cường độ 105 V/m. Biết vectơ cường độ điện trường trùng với trục của lò xo, hướng ra xa đầu cố định của lò xo và điện tích của quả cầu không đổi. Đột nhiên tắt điện trường, tốc độ cực đại của quả cầu là A. 15,8 cm/s. B. 1,58 m/s. C. 31,6 cm/s. D. 3,16 m/s. Câu 37: Cho hai dây dẫn thẳng dài, song song đặt cách nhau 32 cm có dòng điện chạy ngược chiều nhau. Biết cường độ dòng điện trong hai dây dẫn lần lượt là 5 A và 1 A, Gọi M là điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là A. 5,0.10-6 T. B. 7,5.10-7 T. C. 7,5.10-6 T. D. 5,0.10-7 T. Câu 38: Đặt một điểm sáng S cách màn ảnh M một khoảng 60 cm. Trong khoảng giữa S và màn M, đặt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm sao cho trục chính của thấu kính đi qua S và vuông góc với màn. Giữ S và màn M cố định, di chuyển thấu kính dọc theo trục chính thì có một vị trí của thấu kính để vết sáng trên màn có diện tích nhỏ nhất. Khoảng cách từ S đến thấu kính khi đó là A. 20 3 cm. B. 30 3 cm. C. 30 2 cm. D. 20 2 cm. Câu 39: Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ tại A cách thấu kính 12 cm cho ảnh A’B’. Biết A’B’ là ảnh thật và cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là A. 24 cm. B. 9 cm. C. 18 cm. D. 36 cm. Câu 40: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 20 cm2, gồm 100 vòng đặt trong B (T) từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B thay đổi được. Biết góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây là 30o. Hình bên là đồ thì biểu diễn sự phụ 0,4 thuộc B vào thời gian t. Độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung là A. 0,1 V. B. 0,17 V. t (s) C. 0,2 V. D. 0,34 V. O 0,2 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132