Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Hóa học 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2023-2024 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Hóa học 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_hoa_hoc_11_truong_thpt_th.docx
Dap_an_excel_app_QM.xlsx
De_goc.docx
Ma_de_102.docx
Ma_de_103.docx
Ma_de_104.docx
Ma_de_105.docx
Ma_de_106.docx
Ma_de_107.docx
Ma_de_108.docx
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Hóa học 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2023-2024 (Có đáp án)
- SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2023-2024 ( Đề gồm 04 trang) Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề Họ và tên: Số báo danh: Mã đề 101 *Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tử: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; F=19 *Cho biết số hiệu nguyên tử của: H = 1; Na = 11; Ca = 20; Cl = 17; Mg=12; K= 19; *Cho biết 1 mol khí ở điều kiện chuẩn chiếm thể tích 24,79 lít. Câu 1. Phản ứng tỏa nhiệt là gì? A. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. B. Là phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt. C. Là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. D. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. Câu 2. Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử? – + 2+ – A. Cl . B. Na . C. Mg . D. NO3 . Câu 3. Trong lớp vỏ nguyên tử, lớp thứ 2 kí hiệu là A. K. B. L. C. M. D. N. Câu 4. Magnesium (Mg) là nguyên tố phổ biến thứ 8 trong vỏ Trái đất. Mg được sử dụng trong ngành công nghiệp hàng không vũ trụ. Theo quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố Mg (Z=12) có xu hướng A. nhường 1 electron. B. nhận 2 electron. C. nhận 1 electron. D. nhường 2 electron. Câu 5. Số oxi hóa của S trong phân tử SO2 là A. +8. B. +2. C. +6. D. +4. Câu 6. Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là A. HF. B. HCl. C. HI. D. HBr. Câu 7. Phương trình biểu diễn sự hình thành ion nào sau đây không đúng A. Al → Al3+ + 3e B. Mg → Mg2+ + 2e C. Na + 1e → Na+ D. O + 2e → O2- Câu 8. Cặp nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm halogen? A. Cl, Br. B. Cl, H. C. F, P. D. Cl, O. Câu 9. Cho 2 mẫu thử đựng trong các lọ mất nhãn sau: NaCl; NaBr. Thuốc thử nhận biết chúng là A. dung dịch hồ tinh bột. B. quì tím. C. dung dịch AgNO3. D. dung dịch HCl. Câu 10. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố R là 1s22s22p63s2. R thuộc chu kì nào trong bảng tuần hoàn? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 11. Trong nguyên tử, loại hạt nào sau đây mang điện tích âm? A. electron. B. proton. C. neutron. D. proton và neutron. Câu 12. Cặp nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học? 15 20 16 17 16 23 14 16 A. 7 L và 10 T. B. 8 E và 8 Q. C. 8 Y và 11 R. D. 7 G; 8 M. Câu 13. Cho 5,4 gam Al tác dụng hoàn toàn với lượng dư khí Cl2 thu được m gam muối. Giá trị m là A. 13,35. B. 12,5. C. 19,6. D. 26,7. Câu 14. Nhận xét nào sau đây đúng về biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng? o o A. Phản ứng thu nhiệt có rH298 = 0. B. Phản ứng thu nhiệt có rH298 0. D. Phản ứng tỏa nhiệt có rH298 < 0. Câu 15. Số electron tối đa trên phân lớp p là A. 10. B. 8. C. 6. D. 14. Mã đề 101 Trang 1/4
- Câu 16. Cho nguyên tố X thuộc nhóm IA. Công thức oxide cao nhất của X là A. X2O B. XO2. C. XO. D. XO3. 31 Câu 17. Cho nguyên tử X có kí hiệu 15 X .Số neutron của nguyên tử X là A. 15. B. 31. C. 46. D. 16. Câu 18. Nguyên tố Aluminium (Al) là nguyên tố phổ biến thứ 3 trong vỏ Trái đất. Al có ứng dụng phổ biến trong đời sống như: làm vỏ máy bay, tên lửa, làm vật trang trí, vật dụng nấu ăn Nguyên tử của nguyên tố Alumium có 13 proton trong hạt nhân. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Al thuộc nhóm IIIB. B. Al thuộc chu kì 3. C. Al thuộc nhóm IIIA. D. Al thuộc ô thứ 13. Câu 19. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử Cl2 thuộc loại liên kết nào sau đây? A. Liên kết hydrogen. B. Liên kết cộng hóa trị có cực. C. Liên kết ion. D. Liên kết cộng hóa trị không cực. Câu 20. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Chất khử là A. Cu. B. FeSO4. C. Fe. D. CuSO4. Câu 21. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt? A. Phản ứng nung vôi. B. Phản ứng đốt cháy giấy. C. Phản ứng đốt cháy than. D. Phản ứng tạo gỉ sắt. Câu 22. Tốc độ phản ứng nào sau đây xảy ra nhanh nhất ? A. Phản ứng đốt cháy than. B. Phản ứng lên men rượu. C. Phản ứng tạo gỉ sắt. D. Phản ứng nổ của khí bình gas. Câu 23. Ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn? A. Cl2. B. Br2. C. F2. D. I2. Câu 24. Có 3 cốc chứa 20ml dung dịch H2O2 cùng nồng độ. Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ sau. Tốc độ khí thoát ra ở cốc nào là nhanh nhất? A. 3 cốc như nhau. B. Cốc 3. C. Cốc 2. D. Cốc 1. Câu 25. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s22p63s1. Nhận định nào sau đây không đúng về X? A. X có 3 lớp electron. B. X là nguyên tử nguyên tố phi kim. C. X là nguyên tử nguyên tố kim loại. D. X có 1 electron lớp ngoài cùng. Câu 26. Để thực phẩm tươi lâu hơn, người ta dùng phương pháp bảo quản lạnh. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên? A. Diện tích bề mặt. B. Xúc tác. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ. Câu 27. Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,1M và NaCl 0,1M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được là A. 0,84 gam. B. 2,87 gam. C. 6,58 gam. D. 2,78 gam. Câu 28. Chất làm tăng tốc độ phản ứng mà sau phản ứng không thay đổi cả về lượng và chất được gọi là A. chất xúc tác. B. chất oxi hóa. C. chất ức chế. D. chất khử. Câu 29. Cho các phát biểu sau : (1) Số oxi hóa của oxygen trong phân tử H2O2 bằng -2. (2) Dung dịch HF dùng để khắc họa tiết trên các bình thủy tinh. (3) Acid có trong dịch vị dạ dày là HF. (4) Đơn vị của biến thiên enthalpy tạo thành chuẩn của một phản ứng là kJ/mol. (5) Phân biệt dung dịch HCl và KCl dùng thuốc thử là quì tím. Số phát biểu đúng là : A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Mã đề 101 Trang 2/4
- Câu 30. Cho các phát biểu sau (1)Trong tự nhiên, các đơn chất halogen đều ở trạng khí. (2) Khí chlorine phản ứng với dung dịch sodium hydroxide ở điều kiện thường tạo nước Javel, dùng để sát khuẩn, tẩy rửa. (3) Phản ứng nung vôi là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng tôi vôi là phản ứng thu nhiệt. (4) Có thể sục khí chlorine vào dung dịch chứa potassium fluoride để thu được fluorine. (5) Tính khử của các hydrogen halide giảm dần theo chiều HF> HCl>HBr> HI. Số phát biểu sai là : A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 31. Cho phương trình hoá học sau: C 2H4 (g) + H₂O (l) → C2H5OH(l). Biết nhiệt tạo thành chuẩn ∆f o H298 (kJ/mol) của các chất C2H4 (g); H2O (l) và C2H5OH (l) lần lượt bằng +52,47; -285,84 và -277,63. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng theo nhiệt tạo thành chuẩn của các chất trên là o o A. ∆rH298 = -22,13kJ. B. ∆rH298 = +44,26kJ. o o C. ∆rH298 = -44,26kJ. D. ∆rH298 = +22,13kJ. Câu 32. Một hộ gia đình mở hàng quán sử dụng than tổ ong (than đá) làm nhiên liệu đun nấu. Trung bình mỗi ngày gia đình đó dùng hết khoảng 1,8 kg than. Giả sử than đá trên chứa 90% carbon và 1,2 % sulfur về khối lượng, còn lại là tạp chất trơ. Cho các phản ứng chính xảy ra khi đốt than như sau: t0 0 C(s) + O2 (g) CO2(g) r H298 393,5kJ / mol t0 0 S(s) + O2 (g) SO2(g) r H298 296,8kJ / mol Nhiệt lượng cung cấp cho hộ gia đình trên trong quá trình đốt than trong 30 ngày tương đương bao nhiêu số điện? (Biết 1 số điện = 1kWh = 3600kJ) A. 420. B. 398. C. 444. D. 418. Câu 33. Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam hỗn hợp Fe và FeO cần V (lít) dung dịch HCl 1 M, thu được 2,479 lít khí (đkc). Giá trị của V là A. 0,1. B. 0,8. C. 0,4. D. 0,2. Câu 34. Phản ứng 2NO(g) + O (g) 2NO (g) có biểu thức tốc độ tức thời: v k.C2 .C . Nếu nồng 2 2 NO O2 độ của NO giảm 2 lần, nồng độ oxygen tăng 2 lần, thì tốc độ phản ứng sẽ A. giảm 3 lần. B. giảm 2 lần. C. giữ nguyên. D. giảm 4 lần. Câu 35. Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là A. O2, H2O. B. HCl, O3. C. Cl2, H2O. D. H2O, HI. Câu 36. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe, Zn bằng dung dịch hydrochloric acid dư thu được 0,05 mol khí hydrogen. Mặt khác, m gam X phản ứng hoàn toàn với khí chlorine dư thu được 7,33 gam muối Y. Cho các phát biểu sau: (1) Muối Y gồm hai muối FeCl2 và ZnCl2. (2) Tổng số mol trong hỗn hợp X là 0,05 mol. (3) Thể tích của khí chlorine ở điều kiện chuẩn tham gia phản ứng là 1,4874 lít. (4) Phần trăm về khối lượng của Fe trong m gam hỗn hợp X ban đầu nhỏ hơn 35%. (5) Trong hỗn hợp X, khối lượng của Fe lớn hơn khối lượng của Zn. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. HC.H 1. D. 3. Câu 37. Cho phản ứng: H–CC–H(g) + 2H2(g) HCCH(g) HH Cho biết giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn: Liên kết CC C–C C–H H–H Eb (kJ/mol) 839 347 413 432 Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính theo năng lượng liên kết là A. –924 kJ. B. +924 kJ. C. –296 kJ. D. +296 kJ. Câu 38. X, Y là hai nguyên tố cùng thuộc một nhóm A và ở hai chu kì kế tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử X và Y bằng 30 (ZX<ZY). Nhận định nào sau đây đúng? A. X, Y đều thuộc nhóm IIA. Mã đề 101 Trang 3/4
- B. Hyđroxide của X có tính acid. C. Y là kim loại K. D. Công thức hyđroxide của Y là Y(OH)2. Câu 39. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau đây: 0 (1) 2ClO2 (g) + O3 (g) Cl2O7 (g) r H298 = - 75,7 kJ. 0 (2) C (gr) + O2 (g) CO2 (g) r H298 = -393,5kJ. 0 (3) N2 (g) + 3H2 (g) 2NH3 (g) r H298 = - 91,8kJ. 0 (4) CaCO3 (s) CaO(s) + CO2 (g) r H298 = 179,2 kJ. Số phản ứng tỏa nhiệt là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 40. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được 7,437 lít khí SO2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 2,70. B. 5,40. C. 4,05. D. 8,10. HẾT Mã đề 101 Trang 4/4

