Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2024-2025 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_11_truong_thpt_thuan.docx
202.docx
203.docx
204.docx
205.docx
206.docx
207.docx
208.docx
209.docx
210.docx
211.docx
212.docx
đáp án- lời giải.docx
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2024-2025 (Có đáp án)
- SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2024 - 2025 (Đề có 4 trang) MÔN: TOÁN, LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề thi 201 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho đồ thị hàm số bậc hai y f (x) như hình vẽ: Parabol có trục đối xứng là đường thẳng A. x 1 B. y 1. C. y 3 . D. x 3. Câu 2: Đơn giản biểu thức A cos sin( ) , ta được 2 A. A cos sin . B. A 2sin . C. A sin cos . D. A 0. Câu 3: Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho? A. 4. B. 2. C. 6. D. 3. Câu 4: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng): Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 13; 15 . B. 9; 11 . C. 7; 9 . D. 11; 13 . Câu 5: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Số cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật là A. 30. B. 20. C. 10. D. 11. Câu 6: Gọi a,b,c là độ dài các cạnh đối diện với các góc A, B,C của tam giác ABC. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? Mã đề thi 201 - Trang 1/ 4
- 1 A. S absin C . B. a 2R.sin B. 2 a2 b2 c2 C. cos B . D. a b2 c2 2bc cos A. 2ac Câu 7: Cho n, k là hai số tự nhiên thỏa mãn 1 k n . Chọn khẳng định đúng. n! n! A. C k . B. P n . C. k.Ck Ak . D. Ak . n n k ! n n n n n k ! Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình x2 5x 6 0 là: A. S ( ;2) (3; ) . B. S (2; ) . C. S (2;3) . D. S ( ;3) . Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN ) và (SAC ) là: A. SF (F là trung điểm CD). B. SF (F là trung điểm CD). C. SO (O là tâm hình bình hành ABCD). D. SG (G là trung điểm AB). Câu 10: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A 1;5 và điểm B 0;4 là x 1 5t x 1 t x 4 t x 4 5t A. . B. . C. . D. . y 5 5t y 5 t y t y 5t Câu 11: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng 8 11 9 9 A. . B. . C. . D. . 19 38 38 19 Câu 12: Với góc bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng? A. sin cos 1. B. sin 2 cos2 1. C. sin 3 cos3 1. D. sin 4 cos4 1. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 3 Câu 1: Cho biết sin , . Khi đó: 5 2 4 a) cos 0 . b) cos . 5 3 48 3 c) tan . d) tan . 4 3 11 Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Trên cạnh SC lấy điểm M sao cho MC 2MS . Gọi I giao điểm của đường thẳng AM và mặt phẳng (SBD) . Khi đó: a) AM SO I . b) Giao điểm E của đường thẳng SD và mặt phẳng (ABM ) là điểm thuộc đường thẳng BI . c) Gọi N là một điểm tuỳ ý trên cạnh AB . Khi đó giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng (SBD) là điểm thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (SBD),(SNC) . d) IA 2IM . Câu 3: Một hộp chứa 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30 . Khi đó a) Số cách chọn 3 thẻ bất kỳ từ 30 thẻ trên là 24360 . Mã đề thi 201 - Trang 2/ 4
- 13 b) Xác suất để chọn được 3 thẻ đều mang số lẻ từ 30 thẻ trên là . 116 45 c) Xác suất để chọn được 3 thẻ từ 30 thẻ trên trong đó có ít nhất 1 thẻ mang số chẵn là . 116 18 d) Xác suất để chọn được 3 thẻ từ 30 thẻ trên mà tổng 3 số ghi trên 3 thẻ chia hết cho 3 là . 203 Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) : x2 y2 2x 6y 5 0 và đường thẳng d : x 2y 15 0 . Các mệnh đề sau đây đúng hay sai ? a) Đường tròn (C) có tâm I(1; 3) . b) Khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng d bằng 5 . c) Tiếp tuyến tại điểm A(0; 1) của đường tròn (C) có phương trình là: x 2y 2 0 . d) Điểm O 0;0 nằm trên một tiếp tuyến đường tròn C song song với đường thẳng d . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Tuấn và Hoàng. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I và II. Mỗi sản phẩm I bán lãi 600 nghìn đồng, mỗi sản phầm II bán lãi 800 nghìn đồng. Để sản xuất được một sản phẩm I thì Tuấn phải làm việc trong 3 giờ, Hoàng phải làm việc trong 2 giờ. Để sản xuất được một sản phẩm II thì Tuấn phải làm việc trong 2 giờ, Hoàng phải làm việc trong 4 giờ. Biết rằng trong một tháng Tuấn không thể làm việc quá 180 giờ và Hoàng không thể làm việc quá 200 giờ. Số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng bằng bao nhiêu (triệu đồng)? Câu 2: Từ một vị trí A, người ta buộc hai sợi cáp AB và AC đến một cái trụ cao 15 m , được dựng vuông góc với mặt đất, chân trụ ở vị trí D . Biết CD 9 m và AD 12 m . Tính gần đúng góc nhọn B· AC tạo bởi hai sợi dây cáp đó (làm tròn đến hàng phần chục, đơn vị độ). Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , có đáy là hình thang với AD là đáy lớn và P là một điểm trên cạnh SD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC . Thiết diện của hình chóp cắt bởi MNP . là đa giác có bao nhiêu cạnh? Câu 4: Tìm hệ số của x3 trong khai triển (1 2x)12 ? · Câu 5: Cho hình thoi ABCD tâm O có cạnh bằng 1 và ABD 60 . Gọi I là điểm thỏa mãn uur uur r uuur uur 2IC ID 0 . Tính tích vô hướng AO BI .(hãy thể hiện kết quả bằng số thập phân và làm tròn đến 1 chữ số sau dấu phẩy) Câu 6: Thiết kế khu vườn Hạnh Phúc hình vuông cạnh 10m như hình vẽ. Mã đề thi 201 - Trang 3/ 4
- Phần được tô đậm dùng để trồng cỏ, phần còn lại lát gạch. Biết mỗi mét vuông trồng cỏ chi phí 100 nghìn đồng, mỗi mét vuông lát gạch chi phí 300 nghìn đồng. Khi diện tích phần lát gạch là nhỏ nhất thì tổng chi phí thi công vườn hoa Hạnh Phúc bằng bao nhiêu triệu đồng ( làm tròn đến hàng triệu)? HẾT - Thí sinh không được sử dụng tài liệu; - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề thi 201 - Trang 4/ 4

