Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Địa lí 11 - Trường THPT Hàn Thuyên 2021-2022 (Có đáp án)

pdf 7 trang Phương Quỳnh 17/08/2025 340
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Địa lí 11 - Trường THPT Hàn Thuyên 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_dia_li_11_truong_thpt_han_t.pdf

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Địa lí 11 - Trường THPT Hàn Thuyên 2021-2022 (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHỐI 11 – LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Địa lí (Đề gồm 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút ; không kể thời gian phát đề (40 câu trắc nghiệm ) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề : 132 Câu 1: Nơi tập trung các trung tâm công nghiệp dày đặc nhất Hoa Kỳ là A. Đông Bắc B. Tây Nam C. Tây Bắc D. Đông Nam Câu 2: Miền Đông Bắc Hoa Kỳ sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp Hoa Kỳ chủ yếu do A. đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu. B. dầu mỏ, khí đốt phong phú. C. nguồn than, sắt, thủy điện phong phú. D. giao thông vận tải phát triển. Câu 3: Đặc điểm chính của ngành công nghiệp Hoa Kì hiện nay A. là ngành tạo nên sức mạnh cho nền kinh tế Hoa Kì. B. là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu. C. tỉ trọng trong GDP có xu hướng tăng lên. D. khai thác là ngành có giá trị cao nhất trong cơ cấu công nghiệp. Câu 4: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu công nghiệp của Hoa Kì là sản phẩm của ngành? A. Công nghiệp điện lực. B. Công nghiệp dệt – may. C. Công nghiệp chế biến. D. Công nghiệp khai khoáng. Câu 5: Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi A. khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác. B. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác. C. khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh. D. khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn. Câu 6: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2019 (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm Tổng số Khai thác Nuôi trồng 2005 3466,8 1987,9 1478,9 2010 5142,7 2414,4 2728,3 2014 6333,2 2920,4 3412,8 2019 8268,2 3777,7 4490,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Kết hợp. Trang 1/6 - Mã đề 132
  2. Câu 7: Cho biểu đồ: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA BRU-NÂY VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A NĂM 2017 (%) (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ trọng các ngành trong cơ cấu GDP của Bru-nây và In-đô-nê-xi-a, năm 2017? A. Nông - lâm - thủy sản của Bru-nây cao hơn. B. Công nghiệp - xây dựng của Bru-nây cao hơn. C. Dịch vụ của In-đô-nê-xi-a thấp hơn Bru-nây. D. Nông - lâm - thủy sản của cả hai nước lớn nhất. Câu 8: Nhân tố chủ yếu nào thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế ngày càng mạnh mẽ? A. Sự gia tăng nhanh dân số thế giới và hàng hóa. B. Sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia. C. Sự phát triển của khoa học, công nghệ hiện đại. D. Nhu cầu hàng hóa tăng nhanh, kích thích sản xuất. Câu 9: Loại hình giao thông vận tải nào của Hoa Kỳ có tốc độ phát triển nhanh nhất? A. Đường biển. B. Đường sông. C. Đường bộ. D. Đường hàng không. Câu 10: Tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh là chủ yếu do A. quá trình công nghiệp hóa phát triển quá nhanh. B. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm. C. sản suất nông nghiệp tự cung, tự cấp. D. sự phụ thuộc vào tư bản nước ngoài. Câu 11: Cho bảng số liệu: SỐ LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO LOẠI HÌNH KINH TẾ NĂM 2010 VÀ 2019 CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn người) Năm Tổng số Kinh tế nhà nước Kinh tế ngoài nhà Khu vực có vốn đầu nước tư nước ngoài 2010 49 124,4 5 025,2 42 370,0 1 729,2 2019 54 659,2 4 226,2 45 664,6 4 768,4 (Nguồn: Niên giám thống kê 2019, NXB thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tỉ trọng lao động trong khu vực nhà nước có xu hướng giảm. B. Số lao động làm việc trong khu vực ngoài nhà nước giảm. C. Tỉ trọng lao động trong khu vực ngoài nhà nước tăng nhanh. D. Số lao động làm việc khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm. Trang 2/6 - Mã đề 132
  3. Câu 12: Điểm tương đồng về kinh tế - xã hội giữa các nước Trung Á và Tây Nam Á là A. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của Hồi giáo. B. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ Liên bang Nga. C. thu nhập bình quân đầu người cao. D. có thế mạnh về công nghiệp và dịch vụ. Câu 13: Diện tích các hoang mạc, bán hoang mạc ở châu Phi có xu hướng tăng chủ yếu do A. khí hậu khô hạn. B. quá trình xói mòn, rửa trôi xảy ra mạnh. C. rừng bị khai phá quá mức. D. quá trình xâm thực diễn ra mạnh mẽ. Câu 14: Mĩ La tinh bao gồm các bộ phận lãnh thổ A. Bắc Mĩ, Trung Mĩ và quần đảo Caribê. B. Trung Mĩ, Nam Mĩ và quần đảo Caribê. C. Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ. D. Quần đảo Caribê và Nam Mĩ. Câu 15: Nghị định thư Ki –ô – tô bàn về A. vấn đề phát thải khí nhà kính. B. vấn đề suy thoái môi trường. C. vấn đề phát triển bền vững. D. vấn đề nâng cao quyền năng của phụ nữ. Câu 16: Nước nào sau đây có tỉ lệ nợ cao nhất ở Mĩ Latinh? Quốc gia GDP (tỉ USD) Tổng số nợ (tỉ USD) Vê nê xu ê la 276.7 148.9 Pa na ma 56.5 22,8 Chi Lê 266.4 144.6 Ha mai ca 14.4 14.7 (Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài 2018, NXB Thống kê 2019) A. Ha mai ca. B. Vê nê xu ê la. C. Pa na ma. D. Chi lê. Câu 17: Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 (Số liệu Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng giá trị nhập khẩu của một số quốc gia năm 2018 so với 2010? A. In-đô-nê-xi-a tăng, Lào tăng. B. In-đô-nê-xi-a tăng, Bru-nây giảm. C. Cam-pu-chia tăng, Bru-nây giảm. D. Lào giảm, Cam-pu-chia tăng. Câu 18: Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu do A. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển. B. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng. C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu, vỡ ống dầu. D. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ. Câu 19: Việc sử dụng đồng tiền chung ơ-rô ở EU có tác dụng A. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường. B. xóa bỏ cách biệt kinh tế - xã hội giữa các nước. C. phát triển kinh tế của từng nước. D. tự do lưu thông tiền vốn Trang 3/6 - Mã đề 132
  4. Câu 20: Nguyên nhân chính dẫn đến xung đột dai dẳng giữa Ixraen và Palextin là A. sự can thiệp của thế lực bên ngoài. B. bất đồng về tôn giáo và các tổ chức cực đoan. C. tranh giành khai thác tài nguyên dầu mỏ. D. tranh giành nguồn nước và đất đai. Câu 21: Nguyên nhân nào giúp cho khu vực phía bắc và phía tây vùng Trung tâm Hoa Kì phát triển mạnh ngành chăn nuôi? A. Địa hình núi cao, nhiều đồng cỏ. B. Địa hình núi trẻ, cao nguyên rộng. C. Địa hình đồi gò thấp, đất màu mỡ. D. Địa hình đồi gò thấp, đồng cỏ rộng. Câu 22: Hình dạng cân đối của lãnh thổ Hoa Kì ở phần đất trung tâm Bắc Mĩ thuận lợi cho? A. Thuận lợi giao lưu với Tây Âu qua Đại Tây Dương. B. Dễ dàng giao thông giữa miền Tây và miền Đông đất nước. C. Phân bố dân cư và khai thác khoáng sản. D. Phân bố sản xuất và phát triển giao thông. Câu 23: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là A. Mở rộng mô hình sản xuất quảng canh. B. Áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn. C. Khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt. D. Tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn. Câu 24: Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước A. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội. B. trình độ phát triển kinh tế - xã hội. C. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội. Câu 25: Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển là A. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức cao. B. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức thấp. C. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức cao. D. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức thấp. Câu 26: Phân biệt các nước phát triển và đang phát triển dựa vào các chỉ số như: A. GDP bình quân theo đầu người, chỉ số HDI và FDI. B. GDP bình quân theo đầu người, chỉ số HDI và tổng GDP. C. GDP bình quân theo đầu người và chỉ số HDI. D. GDP bình quân theo đầu người, chỉ số FDI, HDI và tuổi thọ trung bình. Câu 27: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016 ( Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Quốc gia Xingapo Malaixia Thái Lan Inđônêxia Xuất khẩu 511,2 200,7 280,4 177,0 Nhập khẩu 434,4 180,8 220,2 170,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có giá trị xuất siêu lớn nhất? A. Thái Lan. B. Inđônêxia C. Malaixia. D. Xingapo. Câu 28: Cho bảng số liệu: Tỉ trọng GDP phân theo khu vực kinh tế 2019 (Đơn vị %) Nhóm nước phát triển Nhóm nước đang phát triển KV I KV II KV III KV I KV II KV III 2 27 71 25 32 43 Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm A. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp. B. khu vực I rất thấp, Khu vực II và III cao. C. khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao. D. khu vực II rất cao, Khu vực I và III thấp. Trang 4/6 - Mã đề 132
  5. Câu 29: Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông thị trường chung châu Âu là A. con người, hàng hóa, cư trú. B. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người C. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc . D. tiền vốn, con người, dịch vụ. Câu 30: Cho bảng số liệu: GDP và nợ nước ngoài của một số nước Mĩ Latinh năm 2017. Đơn vị: tỉ USD. Quốc gia Bra-xin Chi-lê Ác-hen-ti-na Mê-hi -cô GDP 2015.5 266.4 626.3 1130.8 Tổng số nợ 543.0 87,6 236,5 441.6 Để thể hiện GDP và nợ nước ngoài của một số nước Mĩ La Tinh biểu đồ nào thích hợp nhất ? A. Cột ghép. B. Cột chồng. C. Miền. D. Đường. Câu 31: Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là A. thương mại thế giới phát triển mạnh. B. thúc đẩy mở cửa thị trường các nước. C. bảo vệ lợi ích kinh tế của các nước. D. thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế. Câu 32: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017 (Đơn vị: triệu người) Quốc gia Việt Nam Thái Lan Phi-lip-pin In-đô-nê-xi-a Dân số 94,7 66,2 107,0 265,2 Số dân thành thị 33,8 32,6 50,0 145,1 (Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài 2018, NXB Thống kê 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị năm 2017 của một số quốc gia? A. Thái Lan thấp hơn Phi-líp-pin. B. Thái Lan cao hơn In-đô-nê-xi-a. C. Việt Nam thấp hơn In-đô-nê-xi-a. D. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a. Câu 33: Nguyên nhân chính gây nên hiệu ứng nhà kính là A. tầng ô dôn mỏng dần và thủng ở Nam cực. B. khí thải CFCs quá nhiều trong khí quyển. C. chất thải ra môi trường không qua xử lý. D. sự gia tăng khí CO2 trong khí quyển. Câu 34: Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1990 – 2019: (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào? A. Tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019. B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1990 đến 2019. C. Tình hình gia tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019. D. Quy mô, cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019. Câu 35: Trung Á có nền văn hóa phong phú, tiếp thu cả giá trị văn hóa của phương Đông và phương Tây nhờ vào A. giáp Ấn Độ và Đông Âu. B. giáp Trung Quốc và Liên Bang Nga. C. giao thông thuận lợi. D. có con đường tơ lụa đi qua. Trang 5/6 - Mã đề 132
  6. Câu 36: Nguyên nhân chủ yếu thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là A. sự tự do hóa thương mại giữa các nước thành viên.B. sự tự do hóa đầu tư dịch vụ trong phạm vi khu vực. C. sự hợp tác, cạnh tranh giữa các nước thành viên.D. tạo lập thị trường chung rộng lớn. Câu 37: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của một số quốc gia qua các năm: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Giá trị xuất nhập khẩu của Việt Nam, Xin-ga-po và Ma-lai-xi-a. B. So sánh giá trị xuất nhập khẩu của Việt Nam, Xin-ga-po và Ma-lai-xi-a. C. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Việt Nam, Xin-ga-po và Ma-lai-xi-a. D. Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu của Việt Nam, Xin-ga-po và Ma-lai-xi-a. Câu 38: Tây Nam Á có nguồn dầu khí tập trung nhiều ở khu vực A. phía tây. B. ven biển Caxpi. C. phía đông. D. ven vịnh Pecxich. Câu 39: Nguyên nhân lớn nhất gây ô nhiễm biển và đại dương là A. đánh bắt cá bằng chất nổ và các phương tiện thô sơ. B. chất thải sinh hoạt không quá xử lý đổ vào biển và đại dương. C. chất thải công nghiệp không quá xử lý đổ vào biển và đại dương. D. sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu trên biển và đại dương. Câu 40: Đầu tư từ nước ngoài đến Mĩ La tinh ngày càng giảm mạnh là do A. chính sách phát triển kinh tế có nhiều thay đổi. B. điều kiện tự nhiên ngày càng khắc nghiệt. C. tình hình chính trị không ổn định. D. nguồn tài nguyên khoáng sản đã cạn kiệt. HẾT Trang 6/6 - Mã đề 132
  7. ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 MÔN ĐỊA LỚP 11 NĂM HỌC 2021-2022 ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Câu 132 209 357 485 1 A A D A 2 C D C B 3 B A C C 4 C C B D 5 C A A B 6 C B A B 7 B B B D 8 C A D A 9 D C C B 10 B A A A 11 A B D B 12 A D D B 13 C C B B 14 B A A D 15 A D B C 16 A D B D 17 A C A C 18 A B A D 19 A B A A 20 D D C C 21 D B C C 22 D C A D 23 B C B B 24 B D D C 25 B A D A 26 D A C C 27 D C C B 28 C B D D 29 B A A D 30 A D A A 31 A C C C 32 C C C A 33 D B D A 34 B D D B 35 D D C A 36 C B B A 37 B D D D 38 D C B C 39 D B B D 40 C A B C