Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Hóa học 11 - Trường THPT Lý Thường Kiệt 2020-2021 (Có đáp án)

doc 4 trang Phương Quỳnh 04/10/2025 251
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Hóa học 11 - Trường THPT Lý Thường Kiệt 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_hoa_hoc_11_truong_thpt_ly_t.doc
  • docĐáp án.doc
  • docđề 1.doc
  • pdfđề 1_101.pdf
  • docĐề 2.doc
  • docĐề 2_102.doc
  • pdfĐề 2_102.pdf
  • docĐề 3.doc
  • docĐề 3_103.doc
  • pdfĐề 3_103.pdf
  • docđề 4.doc
  • docđề 4_104.doc
  • pdfđề 4_104.pdf
  • docđề gốc.doc
  • docMa trận.doc

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Hóa học 11 - Trường THPT Lý Thường Kiệt 2020-2021 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2020 -2021 MÔN: HÓA HỌC 11 Thời gian: 50 phút; không kể thời gian phát đề Mã đề 101 ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na= 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108. Câu 1. Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh. C. không chuyển màu. D. chuyển sang màu vàng. Câu 2. Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ? A. Fe2O3 B. Al2O3 C. Fe3O4 D. ZnO Câu 3. Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào? + - + - + - + - A. H , NO3 . B. H , NO3 , H2O. C. H , NO3 , HNO3. D. H , NO3 , HNO3, H2O Câu 4. Trong phân tử nào dưới đây các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết ion ? A. HF B. SO 2 C. NOD. NaCl Câu 5. Nguyên tử nguyên tố có số khối bằng 23, số hiệu nguyên tử bằng 11. X có A. Số proton là 12B. Số notron là 12 C. Số notron là 11D. Tổng số notron và proton là 22 Câu 6. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO 3. Câu 7. Hoà tan 14,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Fe, và Zn vừa đủ trong dung dịch HCl, kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối clorua khan? A. 38,5 gam B. 35,8 gam C. 25,8 gam D. 28,5 gam Câu 8. Trong phản ứng 2Na + Cl2 → 2NaCl, các nguyên tử Na A. Bị oxi hóa B. Bị khử C. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử D. Không bị oxi hóa, không bị khử Câu 9. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit H 2SO4 đặc, nóng, dư, thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là A. 5,6 B. 4,48 C. 3,36 D. 2,24 Câu 10. Cho 12 gam một kim tác dụng hết với HCl dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Kim loại là A. Zn B. Al C. Ba D. Mg Câu 11. Dãy ion nào sau đây sắp xếp theo đúng thứ tự giảm dần tính khử A. F- > Cl- > Br- > I- B. I- > Br- > Cl- > F- C. Br- > I- > Cl- > F- D. Cl- > F- > Br- > I-
  2. Câu 12. Tổng hệ số của các chất trong phản ứng: Fe3O4 + HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + H2O là A. 55 B. 20 C. 25 D. 50 Câu 13. Cho các phương trình phản ứng: (1) Hg + S → (2) K + H2O → (3)Mg + dung dịch HCl → o (4) KMnO4 (t ) → (5) H2S + O2 dư → (6) Ag + O3 → o (7) F2 + H2O → (8) MnO2 + HCl đặc, t → (9) NaI + Cl2 → Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 6B. 7 C. 8D. 9 Câu 14. Cấu hình electron nào biểu diễn không đúng A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63p63d6 C. 1s22s22p63s2 D. 1s 22s22p6 Câu 15. Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. KCl rắn, khan. C. CaCl2 nóng chảy. B. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước. Câu 16. Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung gọi là A. liên kết kim loạiB. liên kết hiđro C. liên kết cộng hóa trịD. liên kết ion Câu 17. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện? A. Dung dịch đường. C. Dung dịch rượu. B. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch benzen trong ancol Câu 18. Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là A. Fe.B. Zn. C. Cu.D. Ag. Câu 19. Cho 5,6 lit SO 2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 4M, muối được tạo thành và số mol tương ứng là: A. Na2SO3: 0,2mol B. Na 2SO3: 0,1mol; NaHSO3: 0,15mol D. NaHSO3: 0,2mol C. Na 2SO3: 0,15mol; NaHSO3: 0,1mol Câu 20. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng? A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường. B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y. C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron. D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron Câu 21. Trong phân tử nào dưới đây các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị không phân cực? A. KClB. NH 3 C. O2 D. CaO Câu 22. Những kim loại nào sau đây không phản ứng trực tiếp với oxi A. Na, Mg, Al, Zn B. Ag, Au, Pt C. Ba, Cu, Fe D. Hg, Ca, Mn, Li Câu 23. Nguyên tử nguyên tố X nằm ở ô số 7, chu kì 2, nhóm VA trong Bảng tuần hoàn. Công thức hợp chất khí với H và công thức oxit cao nhất của X lần lượt là A. XH4, XO2 B. H2X, XO3 C. XH3, X2O5 D. HX, X2O7
  3. Câu 24. Chất nào dưới đây là một trong những nguyên nhân chính gây mưa axit A. CO2 B. SO 2 C. O3 D. CFC Câu 25. Thuốc thử dùng nhận biết axit Sunfuric và muối sunfat là: A. Quỳ tímB. dd phenolphthalein C. dd BaCl 2 D. dd AgNO3 Câu 26. Axit sunfuric đặc, nguội không tác dụng với chất nào sau đây? A. KẽmB. Sắt C. CanxicacbonatD. Đồng (II) oxit Câu 27. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A.HClO. B. HF C. HCl. D. CH3COOH Câu 28. Số oxi hóa của clo trong axit pecloric HClO4 là A.+3 B. +7 C. +5 D. -1 Câu 29. Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và c̣òn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O 2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48. Câu 30. Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng A. Số lớp electron B. Số electron C. Số electron hoá trị D. Số electron của lớp ngoài cùng Câu 31. Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất A. HF B. HBr C. HI D. HCl Câu 32. Trong chu kỳ 2, X là nguyên tố đứng đầu chu kỳ, còn Y là nguyên tố đứng cuối chu kỳ nhưng trước khí hiếm. Nguyên tố X và Y có tính chất sau: A. X là kim loại mạnh, Y là phi kim yếu. B. X là kim loại mạnh, Y là phi kim mạnh. C. X là kim loại yếu, Y là phi kim mạnh. D. X là kim loại yếu, Y là phi kim yếu Câu 33. Nguyên tố X ở chu kì 3 nhóm IA, điện tích hạt nhân của nguyên tố X là A. Z = 13.B. Z = 10. C. Z = 12.D. Z = 11 Câu 34. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. HCl. B. Na 2SO4. C. Ba(OH) 2. D. HClO4 Câu 35. Cho các phản ứng sau: (a) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr (b) 2SO2 + O2 → 2SO3 (c) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O (d) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4 Số phản ứng mà SO2 đóng vai trò là chất khử là A. 1 B. 3 C. 4D. 2 Câu 36. Nguyên tử Flo có số hiệu nguyên tử là 9 và số khối là 19. Tổng số hạt có trong nguyên tử Flo là A.19 B. 28 C. 30. D. 32
  4. Câu 37. Cho 3,35 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2SO4 đặc nóng, dư được 2,8 lít khí SO2 (đktc). Khi đốt 3,35 gam hỗn hợp trên trong khí Clo dư thì khối lượng muối thu được là A. 10,225 gam. B. 12,225 gam C. 8,125 gam. D. 9,255 gam + 2− Câu 38. Các ion 19K , 16S có số electron lần lượt là: A. 19, 16B. 19, 18 C. 18, 16 D. 18, 18 Câu 39. Hỗn hợp X gồm CuSO 4, FeSO4, Fe2(SO4)3 có chứa 21,92% S về khối lượng. Lấy 200 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 93,6 gam chất rắn. Thành phần phần trăm về khối lượng của FeSO 4 trong hỗn hợp X là A. 41,8%.B. 34,2%. C. 19%.D. 30,4%. Câu 40. Cho các cân bằng hóa học sau: (a) H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k). (b) 2NO2 (k) ⇌ N2O4 (k). (c) 3H2 (k) + N2 (k) ⇌ 2NH3 (k). (d) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO2 (k). Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch? A. (b). B. (d). C. (c). D. (a). Hết