Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Hóa học 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Hóa học 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_hoa_hoc_11_truong_thpt_nguy.doc
H10_KS1 HOA 11_213.doc
H10_KS1 HOA 11_358.doc
H10_KS1 HOA 11_486.doc
H10_KS1 HOA 11_dapancacmade.xlsx
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Hóa học 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)
- SỜ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN I NĂM 2020-2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO MÔN THI: HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 50phút; 40 câu Mã đề thi 135 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố (theo đvc): H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Fe=56, Al=27, Cu=64, Zn=65, Ag=108, Pb=207, I=127, Cl=35,5, Br=80, K=39, Mg=24, Ca=40, Be=9, Sr=88, Ba=137, S=32, P=31, Mn=55, Cr=52. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ba(OH)2, NH4Cl. Số chất điện li là : A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 12,8 gam SO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng các muối tạo thành sau phản ứng là: A. 18 gam và 6,3 gam. B. 18 gam và 5,3 gam. C. 15,6 gam và 6,3 gam. D. 15,6 gam và 5,3 gam. Câu 3: Để phân biệt khí oxi và ozon, có thể dùng hóa chất là: A. Hồ tinh bột. B. Đồng kim loại C. Khí hiđro D. Dung dịch KI và hồ tinh bột Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? A. NaCl B. HCl C. Nước cất D. CH3COOH. Câu 5: Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn: - X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện; - Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện; - X tác dụng với Z thì có khí thoát ra. X, Y, Z lần lượt là: A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4. B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3. C. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. D. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. Câu 6: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, Tổng hệ số các chất trước phản ứng sau khi cân bằng là: A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 7: Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được dung dịch Y có pH =11,0. Giá trị của a là A. 1,60. B.12. C. 0,80. D. 1,78. Câu 8: Cho các phương trình phản ứng sau (a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O. (c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O (d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S (e) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà H+ đóng vai trò chất khử là : A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 9: Cho phản ứng sau: Fe(NO3 )3 X Y KNO3 . Vậy X, Y lần lượt là: A. KCl, FeCl3. B. K2SO4, Fe2(SO4)3. C. KOH, Fe(OH)3. D. KBr, FeBr3. Câu 10: Cho mẩu Na vào dung dịch các chất (riêng biệt) sau: Ba(OH)2 (1), CuSO4 (2), Mg(NO3)2 (3), HCl (4). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các dung dịch có xuất hiện kết tủa là: A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (3). Trang 1/4 - Mã đề thi 135
- Câu 11: Có các dung dịch muối Al(NO3)3, K2SO4, NaNO3, CuCl2, FeCl3 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì chọn chất nào sau đây? A. Dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch KCl. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch HNO3. 2+ 2+ 2+ - - Câu 12: Dung dịch X chứa các cation gồm Mg , Ba , Ca và các anion gồm Cl và NO3 . Thêm từ từ 250 ml dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tổng số mol các anion có trong dung dịch X là : A. 1. B. 0,25. C. 0,75. D. 0,5. Câu 13: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là 3+ 2- - 2+ + 2+ - - 2+ - + 2- + - - + A. Al , SO4 , Cl , Ba . B. K , Ba , OH , Cl . C. Ca , Cl , Na , CO3 . D. Na , OH , HCO3 , K . Câu 14: Cho V lit dung dịch NaOH 1M vừa đủ vào 200 ml dung dịch hỗn hợp X gồm HCl 0,1M; FeCl2 0,2M. S phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là: A. 0,06 lít và 1,8 g. B. 0,06 lit và 3,6g . C. 0,1 lít và 1,8 g. D. 0,1 lit và 3,6g . Câu 15: Cho các dung dịch HNO3, CH3COOH, NaCl, NaOH có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là: A. NaOH. B. HNO3. C. CH3COOH. D. NaCl. 2+ + – 2– Câu 16: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO4 . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,185 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,01 và 0,03. B. 0,02 và 0,05. C. 0,03 và 0,02. D. 0,05 và 0,01. Câu 17: Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; a mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,5 mol Cl- . Giá trị của a là: A. 0,15. B. 0,35. C. 0,3. D. 0,7. Câu 18: Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần V ml dung dịch KOH 1M . Giá trị của V là A. 10 B. 40 C. 20 D. 30 Câu 19: Trong các câu sau đây câu nào không đúng: A. Đơn chất lưu huỳnh chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng hoá học. B. Dung dịch H2SO4 loãng là một axit mạnh. C. SO2 vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. D. Ion S2- chỉ thể hiện tính khử, không thể hiện tính oxi hoá + 2+ 2+ 3+ 2- - Câu 20: Cho dãy các chất và ion : Cl2, F2, SO2, Na , Ca , Fe , Al , S , Cl . Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là : A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 21: Dung dịch HCl 0,001M có pH là : A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 22: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là: A. O3. B. SO2. C. NH3. D. CO2. Câu 23: Cho 200 ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol của các ion Na+, Cl-, H+ trong dung dịch X lần lượt là A. 0,1; 0,4; 0,1 B. 0,2; 0,2; 0,2. C. 0,1; 0,2; 0,1. D. 0,2; 0,4; 0,2. Câu 24: Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với một lượng vừa đủ hỗn hợp dung dịch HCl, H2SO4 thu được 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Phần trăm theo khối lượng của Al trong hỗn hợp X là A. 36% B. 75% C. 64% D. 25% Câu 25: Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh? A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3. B. H2SO4, NaOH, NaCl, HF. C. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl. D. HNO3, H2SO4, KOH, K2CO3. Câu 26: Người ta thu khí oxi khi điều chế trong PTN theo hình vẽ dưới đây là vì oxi Trang 2/4 - Mã đề thi 135
- A. Nhẹ hơn không khí. B. Rất ít tan trong nước. C. Nhẹ hơn nước. D. Nặng hơn không khí. Câu 27: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là : A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4 D. 0,3 Câu 28: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Fe(OH)2. B. Al(OH)3. C. Ba(OH)2. D. Cu(OH)2. Câu 29: Có một loại quặng pirit chứa FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn axit sunfuric 98% thì cần m tấn quặng pirit trên và biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất H2SO4 là 80%. Gía trị của m là: A. 69 tấn B. 75 tấn C. 48 tấn D. 60 tấn + 2- Câu 30: Phương trình 2H + S H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng A. FeS + HCl FeCl2 + H2S. B. K2S + HCl H2S + KCl. C. BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S. D. H2SO4 đặc + Mg MgSO4 + H2S + H2O. Câu 31: Dịch vị dạ dày thường có pH trong khoảng từ 2-3. Những người bị mắc bệnh viên loét dạ dày, tá tràng thường có pH < 2. Để chữa căn bệnh này, người bệnh thường uống trước bữa ăn chất nào sau đây? A. Nước đường saccarozơ. B. Một ít giấm ăn. C. Dung dịch NaHCO3. D. Nước đun sôi để nguội. Câu 32: Cho 6,4 gam Cu tác dụng hoàn toàn với lượng dư axit H2SO4 đặc, nóng thu được V lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là: A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 6,72 lit Câu 33: Vị trí của X (z = 17) trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A. Ô thứ 17, chu kỳ 2, nhóm VA B. Ô thứ 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA C. Ô thứ 17, chu kỳ 3, nhóm VA D. Ô thứ 17, chu kỳ 2, nhóm VIIA Câu 34: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế khí clo bằng cách: A. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. B. Điện phân nóng chảy NaCl. C. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng. D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Câu 35: Hợp chất NaClO có tên gọi là: A. Natri hipoclorit B. Natri clorua C. Natri clorat D. Natri peclorat Câu 36: Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M, HCl 0,2M và HNO3 0,3M với thể tích bằng nhau, thu được dung dịch X. Cho 300 ml dung dịch X tác dụng với V lít dd Y chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M được dung dịch Z có pH = 1. Giá trị của V là: A. 0,30 . B. 0,36 C. 0,08 . D. 0,06. Câu 37: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Fe, FeS, Fe 3O4 trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng (dư) thu được dung dich Y có khối lượng giảm 48 gam và 38,08 lít SO 2 (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (dư), lấy kết tủa rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn 64 gam chất rắn Z. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe trong X là: A. 68% B. 73,68% C. 43,18% D. 54% Trang 3/4 - Mã đề thi 135
- 2+ + - - - Câu 38: Dung dịch E chứa các ion: Ca , Na , HCO3 , Cl trong đó số mol của Cl gấp đôi số mol của ion Na+. Cho một nửa dung dịch E phản ứng với dd NaOH dư thu được 4 gam kết tủa. Cho một nửa dd E còn lại phản ứng với dd Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch E thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 11,84 B. 8,79 C. 7,52 D. 7,09 Câu 39: A, B, C là các kim loại chuyển tiếp và đều thuộc chu kỳ 4 trong bảng tuần hoàn (ZA < ZB < ZC). Biết rằng tổng số electron lớp ngoài cùng của A, B và C bằng 4; tổng số electron ở lớp ngoài cùng và phân lớp sát ngoài cùng của B là 8. Điều khẳng định nào sau đây về A, B, C là đúng? A. Tổng số electron của B2+ và C2+ là 51. B. Công thức oxit cao nhất của A có dạng A2O3. C. Tổng số khối: MA + MB + MC = 79. D. Cả A, B, C đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng làm giải phóng khí H2. Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 41,2 gam hỗn hợp X chứa Cu và Fe3O4 trong dung dịch chứa HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp các muối. Mặt khác cũng hòa tan hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch H2SO4 loãng thì thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Cô cạn Y và Z thì thấy lượng muối trong Z nhiều hơn trong Y là 15 gam. Phần trăm khối lượng Cu trong X gần nhất với giá trị nào sau đây: A . 12,8% B. 16,4% C. 15,5% D. 20,5% HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 135