Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Hóa học 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Hóa học 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_hoa_hoc_11_truong_thpt_nguy.doc
KS HOA 11_HÓA HỌC 11_209.doc
KS HOA 11_HÓA HỌC 11_357.doc
KS HOA 11_HÓA HỌC 11_485.doc
KS HOA 11_HÓA HỌC 11_570.doc
KS HOA 11_HÓA HỌC 11_628.doc
KS HOA 11_HÓA HỌC 11_dapancacmade.xlsx
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Hóa học 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT LẦN I NĂM 2021-2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO MÔN : HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề thi: 132 (40 câu trắc nghiệm) Cho nguyên tử khối của các nguyên tố (theo đvc): H=1, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Fe=56, Al=27, Cu=64, Zn=65, Ag=108, Cl=35,5, K=39, Mg=24, Ca=40, Ba=137, S=32, P=31, Mn=55. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất? A. H2SO4 B. NaCl C. Al2(SO4)3 D. CH3COOH Câu 2: Cho thí nghiệm như hình vẽ sau Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm 2 là: A. 2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3 B. H2 + S → H2S C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3 D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Câu 3: Hoà tan 20ml dung dịch NaOH 0,05M vào 20ml dung dịch Ba(OH)2 0,075 M. Nếu sự hoà tan không làm thay đổi thể tích thì pH của dung dịch mới thu được là : A. 2 B. 1 C. 13 D. 12 Câu 4: Một dung dịch có [OH-] =1,5.10-10. Môi trường của dung dịch này là: A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Lưỡng tính Câu 5: Cho Mg(OH)2 vào dung dịch HCl. Phương trình ion rút gọn của phản ứng là: + 2+ 2+ - A. Mg(OH)2 + 2H → Mg + 2H2O B. Mg + 2Cl → MgCl2 - - + - C. Mg(OH)2 + 2Cl → MgCl2 + 2OH D. H + OH → H2O Câu 6: Dãy các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch: + 2+ - - 2+ 2+ - - A. Na , Cu , NO3 , OH B. Ca , Fe , NO3 , Cl + 2+ - - + 2+ - - C. Na , Ca , HCO3 , OH D. H , Fe , NO3 , OH Câu 7: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch B. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li C. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li D. Nồng độ ion nào trong dung dịch lớn nhất. Câu 8: Cấu hình e của nguyên tử Na (Z=11) là A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s23s22p5 C. 1s22s23s12p6 D. 1s22s22p53s2 Câu 9: Số oxi hóa của N trong phân tử HNO3 là A. +3 B. +5 C. +4 D. +6 Câu 10: Cho cân bằng hóa học: Trang 1/4 - Mã đề thi 132
- Cân bằng trên không bị dịch chuyển khi: A. Giảm áp suất chung của hệ B. Tăng nồng độ H2 C. Giảm nồng độ HI D. Tăng nhiệt độ của hệ Câu 11: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín Yếu tố nào sau đây không làm cân bằng dịch chuyển? A. Thêm khí O2 vào B. Biến đổi áp suất C. Biến đổi nhiệt độ D. Sự có mặt của chất xúc tác Câu 12: Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s22s22p3. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 2, nhóm IIIA B. Chu kì 2, nhóm VA C. Chu kì 2, nhóm VB D. Chu kì 3, nhóm VA Câu 13: Liên kết trong phân tử nào sau đây thuộc loại liên kết ion? A. H2O B. Cl2 C. NaCl D. CH4 Câu 14: Cho phản ứng: M2Ox + HNO3→ M(NO3)3 + Khi x có giá trị bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hóa khử? A. x=2 B. x=3 C. x=1 hoặc x=2 D. x=1 Câu 15: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử? A. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O B. 3Cu + 8HNO3 loãng → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O C. Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O D. Mg(OH)2 →MgO + H2O Câu 16: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: + 2- 2H + S → H2S A. K2S + 2HCl → 2KCl + H2S B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S C. ZnS + 2HCl → ZnCl2 + H2S D. H2S + CuCl2 → CuS + 2HCl Câu 17: Cân bằng hóa học là: A. Trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận nhỏ hơn tốc độ phản ứng nghịch. B. Trạng thái của phản ứng khi tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. C. Trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận lớn hơn tốc độ phản ứng nghịch. D. Trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. Câu 18: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại? A. Fe B. Ag C. Zn D. Cu Câu 19: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. H2O B. NaOH C. Mg(OH)2 D. HF Câu 20: Clo là hỗn hợp của 2 đồng vị bền (chiếm 75,77% số nguyên tử clo trong tự nhiên) và . Nguyên tử khối trung bình của clo là: A. 35,52 B. 35,48 C. 35,50 D. 35,45 Câu 21: Xét hệ cân bằng trong một bình kín: Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi: A. Thêm CO2 vào B. Tăng áp suất hệ phản ứng C. Thêm lượng hơi nước vào D. Thêm H2 vào Câu 22: Dung dịch X gồm 0,1 mol K+, 0,2 mol Mg2+ , 0,1 mol Na+, 0,2 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là: 2- 2- 2- 2- A. CO3 và 30,1 B. CO3 và 42,1 C. SO4 và 56,5 D. SO4 và 37,3 Trang 2/4 - Mã đề thi 132
- Câu 23: Dung dịch HCl có pH=3. Cần pha loãng dung dịch axit này bằng H2O cất bao nhiêu lần để thu được dung dịch HCl có pH = 4. A. 10 lần B. 9 lần C. 11 lần D. 8 lần Câu 24: Một mẫu nước cam tại siêu thị có pH = 2,6. Nồng độ mol/l ion OH- có trong nước cam là bao nhiêu ? A. 2,6.10-10 B. 2,51.10-2 C. 2,52.10-3 D. 3,98.10-12 Câu 25: Oxit cao nhất của 1 nguyên tố là RO3, trong hợp chất của nó với hiđro có 5,88% hiđro về khối lượng. Nguyên tử khối của nguyên tố đó là A. 12 B. 16 C. 32 D. 24 Câu 26: Để trung hòa 100ml dung dịch HCl a (mol/l) cần vừa đủ 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M. Giá trị của a là: A. 0,35 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,15 Câu 27: Cho m gam Na vào nước thu được 2 lít dung dịch có pH =13. Giá trị của m là A. 3,45 B. 2,3 C. 6,9 D. 4,6 Câu 28: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được V lít khí X (đktc) và 6,4 gam chất rắn không tan. Giá trị của V là: A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít Câu 29: Cho 17,4 gam MnO2 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl đặc, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí clo (đktc). Giá trị của V là: A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 5,6 lít D. 4,48 lít Câu 30: Hấp thụ hoàn toàn V lít SO2(đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau pư thu được 43,4 gam kết tủa trắng. Giá trị của V là: A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 8,96 lít D. 5,6 lít Câu 31: Cho 6,72 lít hỗn hợp khí A gồm Cl2 và O2 (đktc) phản ứng đủ với 20,2 gam hỗn hợp B gồm Zn và Mg. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 33,7 gam hỗn hợp bốn chất rắn. Thành phần % về số mol của Zn trong hỗn hợp B là: A. 40% B. 35,64% C. 60% D. 64,36% 2- 2- Câu 32: Dung dịch X chứa hỗn hợp cùng số mol CO3 và SO4 . Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 64,5 gam kết tủa. Số mol của mỗi ion trong dd X là A. 0,2 mol. B. 0,15 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. Câu 33: Hòa tan hết 10,2 gam hỗn hợp bột hai kim loại Mg và Al bằng 500ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,6M, sau phản ứng thu được 11,2 lít H2(đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp kim loại là: A. 40% B. 47,06% C. 60% D. 52,94% Câu 34: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử ở nhiệt độ thường được ghi trong bảng sau: Mẫu Thuốc thử Hiện tượng thử X Dung dịch HCl Sủi bọt khí Y Phenolphtalein Phenolphtalein hóa hồng Z ,T Dung dịch BaCl2 Kết tủa trắng T Dung dịch NaHCO3 Sủi bọt khí Các chất X, Y, Z, T có thể tương ứng là: A. FeCO3, NaOH, AgNO3, NaHSO4 B. NaOH, Fe(NO3)2, NaHSO4, H2SO4. C. NaNO3, Na2CO3, CuSO4, H2SO4. D. FeCO3, Ca(OH)2, AgNO3, Na2SO4 + 2- - + Câu 35: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na , x mol SO4 , 0,12 mol Cl , 0,05mol NH4 . Cho 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X và đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: Trang 3/4 - Mã đề thi 132
- A. 7,190 B. 7,020 C. 7,705 D. 7,875 Câu 36: Cho 400ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 500ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,4M và MgCl2 0,3M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 5,8 B. 8,7 C. 7,8 D. 5,8 hoặc 8,7 Câu 37: Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba, BaO, trong đó oxi chiếm 8,75% về khối lượng vào nước, thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M, thu được dung dịch có pH bằng 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 13 B. 12 C. 14 D. 15 + 2+ Câu 38: Dung dịch X chứa các ion: Na , Ba và HCO3 . Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần một tác dụng với KOH dư, thu được m gam kết tủa; Phần hai tác dụng với Ba(OH)2 dư, thu được 4m gam kết tủa Đun sôi đến cạn phần ba, thu được V1 lít CO2 (đktc) và chất rắn Y. Nung Y đến khối lượng không đổi, thu được thêm V2 lít CO2 (đktc). Tỉ lệ V1 : V2 bằng: A. 3 : 2 B. 1 : 3 C. 1 : 1 D. 2 : 1 Câu 39: Nung nóng hỗn hợp gồm 31,6 gam KMnO4 và 24,5 gam KClO3 một thời gian thu được 46,5 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, đun nóng thu được khí clo. Hấp thụ khí clo sinh ra vào 300ml dung dịch NaOH 5M đun nóng, thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với gía trị nào sau đây: A. 92 B. 67 C. 87 D. 80 Câu 40: Hòa tan hết 50 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, FeS và FeS2 (biết trong X lưu huỳnh chiếm 19,2% về khối lượng) trong 105 ml dung dịch H2SO4 20M (đặc, đun nóng), thu được a mol khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho 0,947 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y thu được 16,05 gam kết tủa, biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của a là: A. 1,34 B. 1,26 C. 1,32 D. 1,28 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132