Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Hóa học 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Hóa học 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_hoa_hoc_11_truong_thpt_nguy.pdf
Dap an HÓA 11.docx
Made 247.pdf
Made 397.pdf
Made 437.pdf
Made 513.pdf
Made 672.pdf
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Hóa học 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC 11 Mã đề thi: 140 Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên học sinh: Số báo danh Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Fe=56, Al=27, Cu=64, Zn=65, Ag=108, Pb=207, I=127, Cl=35,5, Br=80, K=39, Mg=24, Ca=40, Be=9, Sr=88, Ba=137, S=32, P=31, Mn=55, Cr=52. Câu 1. Hầu hết hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố được cấu tạo từ các loại hạt sau: A. Proton, nơtron, electron B. Nơtron, electron C. Proton, nơtron D. Proton, electron Câu 2. Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion: A. H2O B. KCl C. CH4 D. HCl Câu 3. Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là A. Fe(NO3)3, NO và H2O. B. Fe(NO3)3 và H2O. C. Fe(NO3)3, NO2 và H2O. D. Fe(NO3)3, N2 và H2O. Câu 4. Khi bị nhiệt phân muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và oxi? A. Mg(NO3)2. B. KNO3. C. AgNO3. D. NH4NO3. Câu 5. Cho dd NaOH dư vào 150 ml dd NH4Cl 1,00 M, đun nóng nhẹ. Thể tích khí (đktc) thu được là: A. 3,36 lít. B. 6,72 lít. C. 13,44 lít. D. 26,88 lít Câu 6. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA là: 2 2 2 4 2 3 2 5 A. ns np B. ns np C. ns np D. ns np Câu 7. Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ A. amoni nitrat. B. không khí. C. amoniac. D. axit nitric. Câu 8. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, trong bột nở thường dùng muối nào sau đây ? A. (NH4)2SO4. B. CaCO3. C. NH4HCO3. D. NH4NO2. Câu 9. Số oxi hóa của N trong HNO3 là: A. +4 B. +5 C. -5 D. +3 Câu 10. Để thu hồi thủy ngân rơi vãi trong phòng thí nghiệm người ta dùng chất nào sau đây? A. Tất cả đều được B. Bột S C. Bột gạo D. Bột Fe Câu 11. dd nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ A. dd HCl. B. dd CaCl2. C. dd Ba(OH)2. D. dd NaOH. Câu 12. Đốt cháy quặng pirit, thu được khí X. Khí X gây ra hiện tượng mưa axit. Công thức của X là A. CO2. B. SO2 C. O2. D. N2. 2+ + - Câu 13. Một dung dịch có chứa các ion: Mg (0,05 mol), K (0,15 mol), NO3 (0,1 mol), và 2- SO4 (x mol). Giá trị của x là A. 0,15. B. 0,05. C. 0,075. D. 0,1. Câu 14. Đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất: A. I2 B. Br2 C. F2 D. Cl2 Câu 15. pH của dung dịch HCl 0,01 M là Trang 1/4 - Mã đề 140
- A. 3. B. 12. C. 1. D. 2. Câu 16. Dung dịch nào sau đây tác dụng với Ba(HCO3)2 vừa có kết tủa, vừa có khí thoát ra: A. Ca(OH)2. B. HCl. C. NaOH. D. H2SO4 + - Câu 17. Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: H + OH → H2O ? A. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3 B. H2SO4 +Ba(OH)2 → BaSO4 + 2 H2O C. 2HNO3 + Cu(OH)2 →Cu(NO3)2 + 2H2O D. HCl + NaOH → H2O + NaCl Câu 18. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. CH3COOH. B. NaCl. C. C2H5OH. D. H2O. Câu 19. Để trung hòa 100ml dung dịch HCl a (mol/l) cần vừa đủ 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M. Giá trị của a là: A. 0,6 B. 0,15 C. 0,3 D. 0,35 Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng ?. A. Vì phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên ở nhiệt độ thường N2 khá trơ về mặt hóa học. B. Sấm chớp trong các trận mưa dông có thể tạo ra khí N2O do N2 tác dụng với O2. C. Nitơ không duy trì sự hô hấp do nitơ là khí độc. D. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, N2 thể hiện tính khử. Câu 21. Để điều chế ra 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì cần thể tích N2 ở cùng điều kiện là: A. 4 lít B. 0,25 lít C. 8 lít D. 1 lít Câu 22. Tính chất hóa học của NH3 là A. tính bazơ mạnh, tính khử. B. tính khử mạnh, tính bazơ yếu. C. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa. D. tính bazơ yếu, tính oxi hóa. Câu 23. Cho phương trình phản ứng sau: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O Tổng hệ số các chất sản phẩm sau khi cân bằng là: A. 11 B. 15 C. 20 D. 9 Câu 24. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt chứa trong các lọ mất nhãn gồm NH4NO3, (NH4)2SO4, NaNO3, Na2SO4 bằng một thuốc thử, nên dùng: A. Dung dịch H2SO4 B. Quỳ tím C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Ba(OH)2 Câu 25. Cho ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn: - X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện; - Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện; - X tác dụng với Z thì có khí thoát ra. X, Y, Z lần lượt là: A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4 B. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2 C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3 D. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3 Câu 26. Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút ống nghiệm bằng: A. Bông khô. B. Bông có tẩm giấm ăn. C. Bông có tẩm nước. D. Bông có tẩm nước vôi. Câu 27. Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch? 2+ + - 2- 2+ + - - A. Fe , Na , NO3 , SO4 . B. Cu , K , OH , NO3 . + 2+ + - + 2+ - 2- C. Na , Fe , H , OH . D. NH4 , Ba , HCO3 , SO4 . Câu 28. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế dung dịch X: Trang 2/4 - Mã đề 140
- Dung dịch X đặc nguội có thể tham gia phản ứng oxi hóa - khử được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: CaCO3, Fe(OH)2, Fe2O3, Cu, Fe, FeCO3, Al, Ag, Fe3O4 ? A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 29. Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hh khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 3000 ml dd Y. Dung dịch Y có pH bằng A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 30. Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 4. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 40%. B. 25%. C. 36%. D. 50%. Câu 31. Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHCO3, K2SO3, (NH4)2CO3, Al. Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là: A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 32. Cho 14,4 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng dung dịch HNO3 đặc dư thì thu được 4,48 lít khí màu nâu (đktc). Khối lượng Cu và CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 9,2 gam và 5,2 gam. B. 8 gam và 6,4 gam. C. 12,8 gam và 1,6 gam. D. 6,4 gam và 8 gam. Câu 33. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được V lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là: A. 1,12. B. 2,24 C. 4,48. D. 3,36. Câu 34. Trộn lẫn 100 ml dung dịch NaOH 0,3M với 100 ml dung dịch HCl 0,1M, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng A. 13. B. 1. C. 12. D. 2. 3+ 3+ 2− − Câu 35. Dung dịch X chứa 0,15 mol Fe ; x mol Al ; 0,25 mol SO4 và y mol Cl . Cho 710 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch X thu được 92,24 gam kết tủa. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,23 và 0,64. B. 0,3 và 0,45. C. 0,3 và 0,85. D. 0,5 và 0,45. Câu 36. Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 6,325% về khối lượng) vào nước, thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M, thu được dung dịch có pH bằng 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là ? A. 18,71 B. 17,01 C. 20,43 D. 17,71 Câu 37. Hòa tan hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeCO3 trong dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 5,75 và dung dịch chứa m gam muối. Mặt khác hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn A trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X chứa 48,4 gam muối và 2,24 lít khí gồm 2 khí, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 30 B. 27 C. 29 D. 28 Câu 38. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch NaHCO3 (2) Cho CuO vào dung dịch HNO3 loãng. Trang 3/4 - Mã đề 140
- ( 3) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng dư (4) Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng nguội (5) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4 (6) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. Số thí nghiệm có thu được chất khí sau phản ứng là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 39. Đốt cháy 16,96 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong oxi một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong 242 gam dung dịch HNO3 31,5%, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng 82,2 gam và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và NO có tỉ khối so với He bằng 10,125. Cho NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 25,6 gam chất rắn khan. Nồng độ C% của Fe(NO3)3 trong Y có giá trị gần nhất với A. 13%. B. 15%. C. 12%. D. 14%. Câu 40. Hỗn hợp A gồm hai muối M2CO3 và MHCO3. Chia 67,05 gam A thành ba phần bằng nhau. Phần 1: Cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 53,19 gam kết tủa Phần 2: Cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 11,82 gam kết tủa. Phần 3: Tác dụng tối đa với V ml dd KOH: 2M Giá trị của V là: A. 270 B. 560 C. 210 D. 240 HẾT Trang 4/4 - Mã đề 140