Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Lịch sử 11 - Trường THPT Hàn Thuyên 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Lịch sử 11 - Trường THPT Hàn Thuyên 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_lich_su_11_truong_thpt_han.pdf
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Lịch sử 11 - Trường THPT Hàn Thuyên 2021-2022 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHỐI 11 - LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Lịch sử (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) (40 câu trắc nghiệm) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 158 Câu 1. Thời kì phồn vinh của nền kinh tế Mĩ chấm dứt khi A. khủng hoảng kinh tế bùng nổ tháng 10 -1929. B. Mĩ mất vị trí là trung tâm công nghiệp số 1 thế giới. C. các nước tư bản vượt Mĩ, vươn lên phát triển mạnh mẽ. D. dự trữ ngoại tệ của Mĩ bị sụt giảm. Câu 2. Các nước tư bản phương Tây đã sử dụng biện pháp gì để Nhật Bản “mở cửa” vào giữa thế kỉ XIX? A. Phá hoại về kinh tế. B. Đàm phán ngoại giao. C. Tấn công quân sự. D. Áp lực về quân sự. Câu 3. Dữ liệu nào dưới đây nói đúng về địa điểm và thời gian diễn ra các hội nghị hòa bình sau Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Pari (1919 - 1920) và Luân Đôn (1920 - 1921). B. Oasinhtơn (1919 - 1920) và Béc-lin (1921 - 1922). C. Luân Đôn (1919 – 1920) và Oasinhtơn (1921 - 1922). D. Véc-xai (1919 - 1920) và Oasinhtơn (1921 - 1922). Câu 4. Tổ chức chính trị mang tính quốc tế đầu tiên có tên gọi là A. Hội Quốc xã. B. Hội Quốc liên. C. Hội Đoàn kết. D. Hội Ái hữu. Câu 5. Ai là người đã phát triển học thuyết chủ nghĩa xã hội khoa học? A. Lê-nin. B. C-Mác và Lê-nin. C. Ăng-ghen. D. C-Mác và Ăng-ghen. Câu 6. Thực dân Pháp đã chiếm những quốc gia nào ở Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XIX? A. Xiêm (Thái Lan), In-đô-nê-xia. B. Malaixia, Miến Điện (Mianma). C. Việt Nam, Lào, Campuchia. D. Phi-líp-pin, Bru-nây, Singgapo. Câu 7. Nhằm khắc phục hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933, giải quyết khó khăn do thiếu nguyên liệu và thị trường, giới cầm quyền Nhật Bản có chủ trương gì? A. Thực hiện chính sách cải cách quy mô lớn trên toàn nước Nhật. B. Cải cách chế độ tiền lương, việc làm cho công nhân, tăng phúc lợi xã hội. C. Quân phiệt hóa bộ máy nhà nước, gây chiến tranh xâm lược, bành trướng ra bên ngoài. D. Khôi phục các ngành công nghiệp quan trọng và giải quyết nạn thất nghiệp cho người dân. Câu 8. Hoàn thiện đoạn dữ liệu sau sao cho đúng: “Chiến tranh thế giới thứ nhất 1914-1918 đã gây ra những (1) hết sức nặng nề đối với nhân loại: khoảng (2) người bị lôi cuốn vào vòng khói lửa, (3) người chết, trên (4) người bị thương, nền kinh tế châu Âu bị kiệt quệ”. A. (1) thảm họa, (2) 10 triệu, (3) 1,5 tỉ, (4) 20 triệu. B. (1) thảm họa, (2) 1,5 tỉ, (3) 20 triệu, (4) 10 triệu. C. (1) thảm họa, (2) 20 triệu, (3) 1,5 tỉ, (4) 10 triệu. D. (1) thảm họa, (2) 1,5 tỉ, (3) 10 triệu, (4) 20 triệu. 1/4 - Mã đề 158
- Câu 9. Cuộc khủng hoảng kinh tế trong những năm 1929-1933 có đặc điểm gì? A. cuộc khủng hoảng ngắn nhất trong lịch sử. B. cuộc khủng hoảng thừa, trầm trọng và kéo dài nhất. C. cuộc khủng hoảng thiếu và trầm trọng nhất. D. cuộc khủng hoảng thiếu. Câu 10. Cuộc cách mạng nào khác về bản chất so với các cuộc cách mạng còn lại? A. Cách mạng tư sản Pháp 1789. B. Nội chiến ở Mĩ 1861-1865. C. Cách mạng tư sản Anh năm 1640. D. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917. Câu 11. Mâu thuẫn gay gắt giữa các nước đế quốc “già” và các nước đế quốc “trẻ” cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX chủ yếu vì A. vấn đề thuộc địa. B. chiến lược phát triển kinh tế. C. mâu thuẫn trong chính sách đối ngoại. D. vấn đề sở hữu vũ khí và phương tiện chiến tranh mới. Câu 12. Lê nin đã đánh giá tác phẩm của ai “như tấm gương phản chiếu cách mạng Nga”? A. Lép-tôn-xtôi. B. Lỗ Tấn. C. Vich-to Huy-gô. D. Mác-Tuên. Câu 13. Đức là kẻ hung hãn nhất trong cuộc đua giành thuộc địa cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX vì A. Giới quân phiệt Đức tự tin có thể chiến thắng các đế quốc khác. B. Đức có tiềm lực kinh tế, quân sự nhưng lại ít thị trường, thuộc địa. C. Đức có nền kinh tế phát triển mạnh nhất Châu Âu. D. Đức có lực lượng quân đội hùng mạnh, được huấn luyện đầy đủ. Câu 14. Tại sao trong cùng bối cảnh lịch sử từ nửa sau thế kỉ XIX, ở Nhật Bản cải cách thành công, nhưng ở Việt Nam và Trung Quốc lại thất bại? A. Quyền sở hữu ruộng đất phong kiến vẫn được duy trì. B. Giai cấp tư sản ngày càng trưởng thành và có thế lực về kinh tế. C. Thiên hoàng có vị trí tối cao nắm quyền hành. D. Thế lực phong kiến còn mạnh và không muốn cải cách. Câu 15. Âm mưu của Anh trong việc thực hiện chính sách “chia để trị” là A. khoét sâu thêm mâu thuẫn về chủng tộc và tôn giáo ở Ấn Độ. B. vơ vét tài nguyên thiên nhiên của Ấn Độ. C. xóa bỏ nền văn hoá truyền thống của Ấn Độ. D. nắm quyền trực tiếp cai trị đến tận đơn vị cơ sở. Câu 16. Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga được mở đầu bằng sự kiện nào? A. Cuộc biểu tình của 9 vạn nữ công nhân ở Pê-tơ-rô-grat. B. Cuộc biểu tình của 9 vạn nữ công nhân ở Mát-xcơ-va. C. Cuộc tấn công Cung điện Mùa đông. D. Cuộc biểu tình của 9 vạn nữ nông nhân ở Pê-tơ-rô-grat. Câu 17. Sự kiện nào được nhân dân Ấn Độ coi là ngày “quốc tang” A. Ti-lắc bị bắt. B. Đảng Quốc đại tan rã. C. Đạo luật chia cắt Ben-gan bắt đầu có hiệu lực. D. Khởi nghĩa Bom-bay thất bại. Câu 18. Thể chế chính trị của nước Nga trước Cách mạng tháng Mười là A. Quân chủ lập hiến. B. Cộng hòa. C. Quân chủ chuyên chế. D. Dân chủ đại nghị. Câu 19. Ý nào phản ánh điểm chung nhất về nguyên nhân xâm lược của thực dân phương Tây với Châu Á, Châu Phi và Mĩ Latinh? A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, tình hình kinh tế- chính trị- xã hội khủng hoảng. B. Vị trí thuận lợi, thuận tiện cho giao lưu buôn bán. C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, nhân công dồi dào. D. Tình hình chính trị ở các nước đều rơi vào khủng hoảng. 2/4 - Mã đề 158
- Câu 20. Sự kiện nổi bật nhất của tình hình thế giới trong những năm 1914-1918 là gì? A. Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ và kết thúc. B. Hội nghị Véc-xai khai mạc tại Pháp. C. Hội nghị Oa-sinh-tơn tổ chức tại Mĩ. D. Cách mạng tháng Mười Nga thành công. Câu 21. Cương lĩnh chính trị của Trung Quốc Đồng minh hội là A. Học thuyết Tam dân của Từ Hi Thái hậu. B. Học thuyết Tam dân của Lương Khải Siêu. C. Học thuyết Tam dân của Tôn Trung Sơn. D. Học thuyết Tam dân của Khang Hữu Vi. Câu 22. Người đề xướng thực hiện Chính sách mới nhằm đưa nước Mĩ thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế là A. H Hu-vơ. B. D Ai-xen-hao. C. H Tru-man. D. Ph Ru-dơ-ven. Câu 23. Cho các sự kiện sau: 1. Mỹ tham gia vào chiến tranh thế giới thứ nhất. 2. Nga rút khỏi chiến tranh thế giới thứ nhất. 3. Đức chuyển mục tiêu tấn công vào pháo đài Vec đoong. 4. Chính phủ Đức đầu hàng không điều kiện. Hãy sắp xếp các sự kiện cho đúng trình tự thời gian A. 3,1,2,4. B. 2,4,3,1. C. 4,3,2,1. D. 1,4,2,3. Câu 24. Sau Cách mạng tháng Mười, chính quyền Xô viết đã thiết lập quan hệ ngoại giao với A. một số nước ở khu vực Mĩ Latinh. B. một số nước láng giềng Châu Á và châu Âu. C. một số nước Châu Âu, Châu Mĩ. D. một số nước Châu Á, Châu Phi. Câu 25. Trong những năm 1929 – 1933, nền kinh tế Đức phát triển theo hướng A. Tập trung, mệnh lệnh nhằm phục vụ nhu cầu quân sự. B. Tập trung, mệnh lệnh nhằm phục vụ nhu cầu của nhân dân. C. Tập trung, mệnh lệnh nhằm phục vụ nhu cầu công nghiệp hóa. D. Tập trung, mệnh lệnh nhằm phục vụ nhu cầu quân sự - chính trị. Câu 26. Văn học phương Đông và phương Tây thời cận đại cùng phản ánh nội dung nào sau đây? A. Đời sống của công nhân và cuộc đấu tranh chống CNTB. B. Đời sống của nhân dân và ý chí quật khởi đấu tranh cho độc lập tự do. C. Cảnh thiên nhiên, quyết tâm chống thực dân, phong kiến giành độc lập. D. Cảnh đẹp thiên nhiên và bộ mặt của xã hội đương thời. Câu 27. Điểm khác biệt trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh so với Châu Á và châu Phi là gì? A. Phong trào đấu tranh diễn ra mạnh mẽ, quyết liệt. B. Nhiều nước đã giành được độc lập ngay từ đầu thế kỉ XIX. C. Phong trào do giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo. D. Đa số các nước đều là thuộc địa của Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. Câu 28. Đầu thế kỉ XX, tình hình chính trị nước Nga có điểm gì nổi bật? A. Nga là một nước quân chủ chuyên chế. B. Nga là một nước quân chủ lập hiến. C. Nga là một nước dân chủ nhân dân. D. Nga là một nước cộng hòa. Câu 29. Mục đích của những chính sách mà Mĩ áp dụng tại các nước Mĩ Latinh là A. giúp các nước Mĩ Latinh thoát khỏi thực dân Tây Ban Nha. B. giúp các nước Mĩ Latinh thoát khỏi thực dân Bồ Đào Nha. C. biến Mĩ Latinh thành “sân sau” của Mĩ. D. giành độc lập cho Mĩ Latinh. 3/4 - Mã đề 158
- Câu 30. Cách mạng Tháng Mười Nga có ảnh hưởng như thế nào đến con đường hoạt động cách mạng của Nguyễn Ái Quốc? A. Xác định nhiệm vụ cho cách mạng Việt Nam là dân tộc và dân chủ. B. Để lại bài học kinh nghiệm quý báu cho Nguyễn Ái Quốc về xây dựng khối liên minh công nông. C. Đoàn kết cách mạng Việt Nam với phong trào vô sản thế giới. D. Đi theo chủ nghĩa Mac-Lênin, lựa chọn con đường giải phóng dân tộc là cách mạng vô sản. Câu 31. Điểm giống nhau giữa cách mạng 1905-1907 và cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là gì? A. Lật đổ chế độ Nga hoàng, xóa bỏ tàn tích chế độ phong kiến. B. Lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển mạnh mẽ. C. Lật đổ chế độ Nga hoàng, tạo điều kiện cho cách mạng tháng Mười thắng lợi. D. Là các cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới. Câu 32. Đảng Quốc Đại được thành lập có vai trò như thế nào với phong trào giải phóng dân tộc ở Ấn Độ? A. Là chính đảng của giai cấp tư sản, có khả năng giải phóng dân tộc cho nhân dân Ấn Độ. B. Tạo điều kiện cho phong trào giải phóng dân tộc ở Ấn Độ bước sang giai đoạn mới. C. Là đảng của giai cấp tư sản, có chủ trương giải phóng dân tộc đầu tiên ở Ấn Độ. D. Đánh dấu giai đoạn mới trong phong trào giải phóng dân tộc, giai cấp tư sản Ấn Độ bước lên vũ đài chính trị. Câu 33. Nhân tố nào được xem là “chìa khóa vàng” của cuộc Duy tân ở Nhật Bản năm 1868? A. Giáo dục. B. Quân sự. C. Kinh tế. D. Chính trị. Câu 34. Đạo luật nào giữ vai trò quan trọng nhất trong các đạo luật giải quyết khủng hoảng kinh tế ở Mỹ dưới thời Tổng thống Ru-dơ-ven? A. Đạo luật phục hưng công nghiệp. B. Đạo luật về ngân hàng. C. Đạo luật về tài chính. D. Đạo luật phục hưng thương mại. Câu 35. Cuộc cách mạng thời cận đại nào được Lênin đánh giá là “một cây chổi khổng lồ quét sạch mọi rác rưởi ở châu Âu”? A. Cách mạng tư sản Hà Lan. B. Nội chiến ở Mĩ. C. Cách mạng tư sản Pháp. D. Cách mạng tư sản Anh Câu 36. Với điều ước nào Trung Quốc thực sự trở thành nước nửa thuộc địa nửa phong kiến? A. Tân Sửu. B. Bắc Kinh. C. Nam Kinh. D. Nhâm Ngọ. Câu 37. Từ chính sách kinh tế mới ở Nga, bài học kinh nghiệm nào mà Việt Nam có thể học tập cho công cuộc đổi mới đất nước hiện nay? A. Chú trọng phát triển một số ngành công nghiệp nặng. B. Quan tâm đến lợi ích của các tập đoàn, công ty lớn. C. Chỉ tập trung phát triển một số ngành kinh tế mũi nhọn. D. Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần có sự kiểm soát của nhà nước. Câu 38. Luận cương tháng tư của Lênin đã chỉ ra mục tiêu và đường lối cho cách mạng Tháng Mười là A. chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng XHCN. B. chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ sang cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới. C. chuyển từ cách mạng tư sản sang cách mạng vô sản. D. chuyển từ đấu tranh chính trị sang khởi nghĩa vũ trang. Câu 39. Trào lưu “Triết học Ánh sáng” thế kỉ XVII-XVIII đã sản sinh ra những nhà tư tưởng nào? A. Phu-ri-ê, Vôn-te, Ô-oen. B. Xanh-xi-mông, Rút-xô, Vôn-te. C. Vôn-te, Mông-te-xki-ơ, Ô-oen. D. Mông-te-xki-ơ, Vôn-te, Rút-xô. Câu 40. Cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc là phong trào đấu tranh của giai cấp nào ở Trung Quốc? A. Địa chủ. B. Công dân. C. Nông dân. D. Tư sản. HẾT 4/4 - Mã đề 158
- TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 11 - LẦN 1 NĂM HỌC 2021-2022 ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ MÔN LỊCH SỬ 11 Câu 158 269 385 492 1 A C C A 2 D C B C 3 D D C A 4 B D A D 5 A A C A 6 C B D B 7 C B D A 8 D D B B 9 B D C D 10 D D C D 11 A A C D 12 A B C C 13 B B A D 14 C C B D 15 A C D D 16 A A B A 17 C D B A 18 C B D D 19 A A A B 20 A D B A 21 C C D A 22 D C C A 23 A A C C 24 B B D D 25 A C D C 26 B A A C 27 B A C B 28 A A A B 29 C A C C 30 D C B B 31 D D B D 32 D D B C 33 A C C A 34 A A C D 35 C C B D 36 A A B C 37 D A B C 38 A A C D 39 D A D D 40 C D D A

