Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Sinh học 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Sinh học 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_sinh_hoc_11_truong_thpt_thu.pdf
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Sinh học 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2020-2021 (Có đáp án)
- SỞ GD – ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN SINH HỌC 11 Thời gian làm bài: 50 phút ( 40 câu trắc nghiệm) Mã đề 132 Họ, tên thí sinh: SBD Câu 1: Lá có đặc điểm nào phù hợp với chức năng quang hợp? I. Hình bản, xếp xen kẽ, hướng quang. II. Có mô xốp gồm nhiều khoang trống chứa CO2; mô giậu chứa nhiều lục lạp III. Hệ mạch dẫn (bó mạch gỗ của lá) dày đặc, thuận lợi cho việc vận chuyển nước, khoáng và sản phẩm quang hợp. IV. Bề mặt lá có nhiều khí khổng, giúp trao đổi khí. A. I, II, III B. II, III, IV C. I, II, IV D. I, II, III, IV Câu 2: Ánh sáng có hiệu quả nhất đối với quang hợp là: A. đỏ và xanh tím. B. xanh lục và đỏ. C. xanh lục và xanh tím. D. xanh lục và vàng. Câu 3: Điều kiện để quá trình cố định nitơ khí quyển xảy ra là A. Có enzim nitrogenaza, ATP, lực khử mạnh, thực hiện trong điều kiện kị khí. B. Có vi khuẩn rhizobium, có enzim nitrogenaza, ATP, thực hiện trong điều kiện kị khí. C. Có vi khuẩn rhizobium, có enzim nitrogenaza, ATP, thực hiện trong điều kiện hiếu khí. D. Có enzim nitrogenaza, ATP, lực khử mạnh, thực hiện trong điều kiện hiếu khí. Câu 4: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Canvin là: A. AlPG (anđêhit phootpho glixêric). B. APG (axit phootpho glixêric). C. AM (axit malic). D. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điphôtphat). Câu 5: Nhiễm sắc thể có thể nhân đôi được dễ dàng là nhờ A. sự phân chia tế bào chất. B. sự tự nhân đôi và phân li đều của các nhiễm sắc thể về các tế bào con. C. sự tập trung về mặt phẳng xích đạo của nhiễm sắc thể. D. sự tháo xoắn của nhiễm sắc thể. Câu 6: Năng suất sinh học là: A. phần chất khô tích lũy trong cơ quan kinh tế B. phần chất khô tích lũy trong toàn bộ cơ thể thực vật C. phần chất khô tích lũy trong thân D. phần chất khô tích lũy trong hạt Câu 7: Những đặc điểm nào dưới đây đúng với thực vật CAM ? (1) Gồm những loài mọng nước sống ở các vùng khô hạn và các loại cây trồng như dứa, thanh long (2) Gồm một số loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới như mía, rau dền, ngô, kê (3) Chu trình cố định CO2 tạm thời (con đường C4) và tái cố định CO2 theo chu trình Canvin. Cả hai chu trình này đều diễn ra vào ban ngày và ở hai nơi khác nhau trên lá. (4) Chu trình C4 (cố định CO2) diễn ra vào ban đêm, lúc khí khổng mở và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra vào ban ngày. Phương án trả lời đúng là: A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (2) và (4). Câu 8: Trong các cấu trúc tế bào, cấu trúc không chứa axit nuclêic là A. ti thể. B. nhân. C. lưới nội chất trơn. D. lưới nội chất có hạt. Trang 1/5 - Mã đề thi 132
- Câu 9: Sản phẩm của pha sáng chuyển cho pha tối gồm có A. ATP, NADPH và O2. B. ATP, NADP+ và O2. C. ATP, NADPH. D. ATP, NADPH và CO2. Câu 10: Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần thể sau 2h là A. 104.23. B. 104.24. C. 104.25 D. 104.26 Câu 11: Nội dung nào sau đây nói không đúng về mối quan hệ giữa hô hấp và môi trường ngoài? A. Cường độ hô hấp tỉ lệ thuận với hàm lượng nước. B. Nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ hô hấp tăng (do tốc độ các phản ứng enzim tăng). C. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ CO2. D. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ O2. Câu 12: Nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn đến hạn hán sinh lý? I. Trời nắng gay gắt kéo dài II. Cây bị ngập úng nước trong thời gian dài III. Rễ cây bị tổn thương hoặc bị nhiễm khuẩn IV. Cây bị thiếu phân A. I, IV B. II, III C. III, IV D. II Câu 13: Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn lam là A. hoá tự dưỡng. B. quang tự dưỡng. C. hoá dị dưỡng. D. quang dị dưỡng. Câu 14: Một đoạn phân tử ADN có A = 450, tỷ lệ A/G = 3/2. Số nuclêôtit từng loại của ADN là: A. A=T=600;G=X=900 B. A=T=300;G=X=450 C. A=T=900;G=X=600 D. A=T=450;G=X=300 Câu 15: Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là A. sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn. B. sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào. C. sự đóng xoắn và tháo xoắn. D. sự tự nhân đôi và sự phân li. Câu 16: Xác động thực vật phải trải qua quá trình biến đổi nào cây mới sử dụng được nguồn nitơ? A. Qúa trình cố định đạm. B. Qúa trình amôn hóa và nitrat hóa. C. Qúa trình amôn hóa và phản nitrat hóa. D. Qúa trình nitrat hóa và phản nitrat hóa. Câu 17: Để tách chiết sắc tố quang hợp người ta thường dùng hóa chất nào sau đây? A. Cồn 900 hoặc benzen hoặc axêtôn. B. Cồn 900 hoặc NaCl. C. Nước và Axêtôn. D. Cồn 900 hoặc benzen. Câu 18: Loại liên kết hoá học góp phần duy trì cấu trúc không gian của ADN là A. hyđrô. B. Vande – van. C. ion. D. cộng hoá trị. Câu 19: Hô hấp hiếu khí có ưu thế hơn so với hô hấp kị khí ở điểm nào? A. Hô hấp hiếu khí tạo ra sản phẩm là CO2 và H2O, nước cung cấp cho sinh vật khác sống. B. Tích lũy được nhiều năng lượng hơn từ 1 phân tử glucôzơ được sử dụng trong hô hấp phân giải hiếu khí / kị khí = 38/2 = 19 lần. C. Hô hấp hiếu khí cần O2 còn kị khí không cần O2. D. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở mọi loài sinh vật còn hô hấp kị khí chỉ xảy ra ở 1 số loài sinh vật nhất định. Câu 20: Nước được vận chuyển trong thân theo mạch gỗ từ dưới lên, do nguyên nhân nào? A. Lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước B. Lực liên kết trong dung dịch keo của chất nguyên sinh. C. Lực đẩy của rễ do áp suất rễ. D. Lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước và lực đẩy của rễ do áp suất rễ Trang 2/5 - Mã đề thi 132
- Câu 21: Vai trò của quá trình cố định nitơ phân tử bằng con đường sinh học đối với sự dinh dưỡng nitơ của thực vật là: I. Biến nitơ phân tử (N2) sẵn có trong khí quyển (ở dạng trơ thành dạng nitơ khoáng NH3 (cây dễ dàng hấp thụ) II. Xảy ra trong điều kiện bình thường ở hầu khắp mọi nơi trên trái đất. III. Lượng nitơ bị mất hàng năm do cây lấy đi luôn được bù đắp lại đảm bảo nguồn cấp dinh dưỡng nitơ bình thường cho cây. IV. Nhờ có enzym nitrôgenara, vi sinh vật cố định nitơ có khả năng liên kết nitơ phân tử với hyđro thành NH3 V. Cây hấp thụ trực tiếp nitơ vô cơ hoặc nitơ hữu cơ trong xác sinh vật. A. I, II, III, IV. B. I, III, IV, V. C. II. IV, V. D. II, III, V Câu 22: Quá trình vận chuyển nước xảy ra qua các con đường nào? A. Con đường rễ - thân - lá B. Con đường qua bó mạch gỗ của rễ, bó mạch gỗ của thân và bó mạch gỗ của lá. C. Con đường qua tế bào sống và qua tế bào chết (bó mạch gỗ rễ, thân, lá) D. Con đường qua tế bào của cây và qua khí khổng Câu 23: Vi sinh vật hoá tự dưỡng sử dụng nguồn C và nguồn năng lượng là A. CO2, ánh sáng. B. chất hữu cơ, hoá học. C. chất hữu cơ, ánh sáng. D. CO2, hoá học. Câu 24: Các thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nuclêôtít? I. Đường pentôzơ. II. Nhóm phốt phát. III. Bazơ nitơ. IV. Nhóm cacboxyl. A. I, II, IV. B. I, III, IV. C. I, II, III. D. II, III, IV. Câu 25: Các axit amin trong chuỗi polipeptit (cấu trúc bậc 1) được liên kết với nhau bằng liên kết nào dưới đây? A. Liên kết photphođieste. B. Liên kết ion. C. Liên kết peptit. D. Liên kết glicôzit. Câu 26: Sinh vật nào sau đây thuộc giới khởi sinh? A. Địa y. B. Vi khuẩn. C. Nấm nhầy. D. Dương xỉ. Câu 27: Hệ sắc tố quang hợp phân bố ở A. xoang tilacôit. B. ti thể. C. màng tilacôit. D. chất nền strôma. Câu 28: Nội dung nào sau đây đúng với chức năng chính của ARN thông tin (mARN) ở sinh vật nhân thực? A. Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm. B. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp prôtêin. C. Bảo quản thông tin di truyền cho tế bào. D. Tham gia cấu tạo nên ribôxôm. Câu 29: Dòng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu là A. nước. B. ion khoáng. C. nước và ion khoáng. D. Saccarôza và axit amin. Câu 30: Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do: I. Lượng nước thừa trong tế bào lá thoát ra II. Có sự bão hòa hơi nước trong không khí III. Hơi nước thoát từ lá rơi lại trên phiến lá IV. Lượng nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên lá, không thoát được thành hơi qua khí khổng đã ứ thành giọt ở mép lá A. II, IV. B. I, III. C. II, III. D. I, II. Câu 31: Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng khi nói về cấu trúc và chức năng của prôtêin? Trang 3/5 - Mã đề thi 132
- I. Khi cấu trúc không gian ba chiều bị phá vỡ thì phân tử prôtêin không thực hiện được chức năng sinh học. II. Một số vi sinh vật sống được ở suối nước nóng nhờ prôtêin của chúng không bị biến tính khi nhiệt độ cao. III. Con người cần ăn prôtêin từ các nguồn thực phẩm khác nhau để đảm bảo đủ các loại axit amin không thay thế. IV. Prôtêin enzim có chức năng xúc tác cho các phản ứng hóa sinh, ví dụ như enzim lipaza thủy phân lipit. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 32: Sắc tố nào sau đây thuộc nhóm sắc tố phụ? A. Diệp lục a và diệp lục B. B. Diệp lục a và carôten. C. Carôten và xantôphyl. D. Diệp lục và carôtênôit Câu 33: Một tế bào có bộ NST 2n=14 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối I số NST trong mỗi tế bào con là A. 7 NST kép. B. 7 NST đơn. C. 14 NST đơn. D. 14 NST kép. Câu 34: Trong bảo quản nông sản, người ta không dùng biện pháp nào sau đây? A. Bảo quản ở điều kiện nồng độ O2 cao. B. Bảo quản trong kho lạnh. C. Phơi khô. D. Bảo quản ở điều kiện nồng độ CO2 cao. Câu 35: Đơn vị hút nước của rễ là: A. Tế bào biểu bì B. Tế bào lông hút C. Tế bào rễ D. Không bào Câu 36: Cho một phân tử ADN có tổng số nuclêôtit là 3000 và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về phân tử ADN này? I. Chiều dài của ADN bằng 510nm. II. Số nuclêôtit mỗi loại của ADN là A = T = 600, G = X = 900. III. Tổng số liên kết hiđrô của ADN bằng 3600. IV. Tỉ lệ của mỗi loại nuclêôtit của ADN là A = T = 30%, G = X = 20%. . A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 37: Cường độ thoát hơi nước được điều khiển bởi: A. Cơ chế khuếc tán qua cutin B. Cơ chế cân bằng nước C. Cơ chế đóng mở khí khổng D. Khuếch tán qua lớp vỏ Câu 38: Một đoạn phân tử ADN gồm có 3000 nuclêôtit trong đó T chiếm 20% thì: A. ADN có 3600 liên kết hiđrô với A = T = 600, G = X = 900 B. ADN 3600 liên kết hiđrô, với A = T = 900, G = X = 600 C. ADN 3900 liên kết hiđrô, với A = T = 900, G = X = 600 D. ADN có 3900 liên kết hiđrô, với A = T = 600, G = X = 900 Câu 39: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là A. 128. B. 64. C. 32. D. 16. Câu 40: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, để thu sinh khối vi sinh vật tối đa nên dừng ở đầu pha A. Tiềm phát. B. Lũy thừa. C. Cân bằng. D. Suy vong. HẾT Trang 4/5 - Mã đề thi 132
- made cautron dapan 132 1 D 132 2 A 132 3 A 132 4 B 132 5 D 132 6 B 132 7 B 132 8 C 132 9 C 132 10 D 132 11 D 132 12 B 132 13 B 132 14 D 132 15 D 132 16 B 132 17 A 132 18 A 132 19 B 132 20 D 132 21 A 132 22 C 132 23 D 132 24 C 132 25 C 132 26 B 132 27 C 132 28 A 132 29 D 132 30 A 132 31 C 132 32 C 132 33 A 132 34 A 132 35 B 132 36 B 132 37 C 132 38 D 132 39 A 132 40 C Trang 5/5 - Mã đề thi 132

