Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Toán 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Toán 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_toan_11_truong_thpt_nguyen.docx
Dap an.docx
Made 245.docx
Made 366.docx
Made 458.docx
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Toán 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN - Lớp 11 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên thí sinh: SBD: 119 Câu 1. Phương trình đường tròn có tâm I( 1;7) và đi qua gốc tọa độ có phương trình là: A. (x 1)2 (y 7)2 5 2. B. (x 1)2 (y 7)2 50. C. (x 1)2 (y 7)2 50. D. (x 1)2 (y 7)2 5 2. Câu 2. Tất cả các nghiệm của phương trình 2sin2 x sin x cos x cos2 x 1 là: A. x k2 ; x k2 ,k ¢ B. x k2 , k ¢ . 4 2 C. x k ; x k ,k ¢ . D. x k ,k ¢ . 4 3 3x Câu 3. Tập nghiệm S của phương trình 2x là: x 1 x 1 3 3 A. S 1; . B. S 1. C. S . D. S ¡ \ 1. 2 2 x 1 Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2 là : x 3 33 5 33 A. 3 x . B. 7 x 3. C. 7 x 3. D. x 8 2 8 Câu 5. Cho phương trình cos 2x 1 m . Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm? A. 1 m 1. B. 1 m 1. C. 1 m 1. D. 1 m 1. Câu 6. Tất cả các nghiệm của phương trình tan x 2cot x 1 0 là: A. x , x arctan(2) B. x k , x arctan(2) k , k ¢ . 4 4 C. x k , k ¢ . D. x k2 , x arctan(2) k2 , k ¢ 4 4 Câu 7. Nghiệm của phương trình sin x 1 là: A. x k2 k ¢ B. x k k ¢ 2 2 3 C. x k k ¢ D. x k2 k ¢ 2 2 Câu 8. Cho tam giác ABC có diện tích bằng 3cm2 phép vị tự tâm I, tỷ số 2 biến ABC thành A' B 'C '. Diện tích của A' B 'C ' là: 3 3 A. cm2 B. 6cm2 C. cm2 D. 12cm2 4 2 Câu 9. Với ba điểm A, B,C bất kì, đẳng thức nào sau đây sai: A. AB BC AC . B. AB AC BC . C. CB AC AB . D. AB AC CB . Câu 10. Cho bốn điểm A, B,C, D không đồng phẳng. M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC . P là điểm nằm trên cạnh CD sao cho CP 3PD . BD cắt mặt phẳng MNP tại I . Khẳng định nào sau đây đúng? A. I là giao điểm của NP & BD . B. I là trung điểm của BD . C. I là giao điểm của MN & BD . D. I là giao điểm của MP & BD . Câu 11. Tổng các nghiệm của phương trình x 2 2x 7 x2 4 bằng: Trang 1/5 - Mã đề 119
- A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. 1 Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy cho M 4;6 ;M ' 3;5 phép vị tự tâm I tỉ số k biến M thành điểm M '. 2 Tìm tọa độ tâm vị tự I? A. I 11;1 B. I 4;10 C. I 10;4 D. I 1;11 Câu 13. Phương trình cot x 3 có tất cả các nghiệm là ? A. x k k ¢ B. x k k ¢ 6 6 2 C. x k k ¢ D. x k k ¢ 3 3 3 Câu 14. Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x ? 4 3 3 A. y x2 x 1 B. y 4x2 – 3x 1. C. y x2 x 1. D. y –2x2 3x 1. 2 2 7 Câu 15. Tập giá trị của hàm số y sinx trên khoảng 0; là: 6 1 1 A. ;0 . B. ;1 . C. 1;1 . D. 1;1 . 2 2 2 2 C C Câu 16. Cho v 3;3 và : x y 2x 4y 1 0 . Ảnh của qua Tv là? A. x 4 2 y 1 2 9 B. x 4 2 y 1 2 4 C. x 4 2 y 1 2 9 D. x2 y2 8x 2y 4 0 Câu 17. Nghiệm của phương trình sin2 x 4sin x 3 0 là: A. x k2 , k ¢ . B. x k2 , k ¢ . 2 2 C. x k , k ¢ . D. x k2 , k ¢ . Câu 18. Cho điểm A 1;4 và v 2; 3 . Tìm tọa độ điểm B sao cho B Tv A ? A. B 3; 1 B. B 3,1 C. B 1; 7 D. B 1;7 . Câu 19. Tập nghiệm S của phương trình 2x 3 x 3 là: A. S 6. B. S . C. S 2. D. S 6;2. x 1 2t Câu 20. Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d có phương trình . y 3 5t A. u ( 1;3). B. u ( 3;1). C. u (2; 5). D. u (5;2). Câu 21. Cho tam giác ABC có AB 4, AC 6, BC 2 13 .Diện tích tam giác ABC bằng: A. 6 13 . B. 4 13 . C. 24 . D. 12 . Câu 22. Cho tam giác ABC có AB 2cm, AC 3cm, BC 4cm. Tính độ dài trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC ? 5 21 42 10 A. cm . B. cm . C. cm . D. cm . 2 2 2 2 Câu 23. Tập nghiệm của phương trình: x 2 3x 5 là tập hợp nào sau đây? 3 7 3 7 7 3 7 3 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 2 4 2 4 4 2 4 2 Câu 24. Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Trong không gian tồn tại bốn điểm không đồng phẳng . B. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất . Trang 2/5 - Mã đề 119
- D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt . 2 2 2 Câu 25. Giả sử x1; x2 là 2 nghiệm của phương trình 2x 3x 5 0 . Biểu thức x1 x2 có giá trị là: 25 29 29 A. . B. C. D. 29 4 2 4 Câu 26. Đường tròn đi qua 3 điểm M (11;8), N(13;8), P(14;7) có bán kính là: A. 1 . B. 5. C. 3 . D. 2. Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(1; 3), B( 2;5) .Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB? A. 8x 3y 1 0. B. -3x 8y 30 0. C. 8x 3y 1 0. D. -3x 8y 30 0. Câu 28. Tìm hàm số lẻ trong các hàm số sau: 2 2 A. y x cos x . B. y sin 2x . 2 C. y cos 2x . D. y xsin x . Câu 29. Phép vị tự tâm O tỉ số 3 lần lượt biến hai điểm A, B thành 2 điểm C, D . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A. AC 3BD B. AB CD C. AC 3CD D. 3AB DC 3 Câu 30. Phương trình 3 sin 2x cos 2x 1 tương đương với phương trình: 1 1 A. sin 2x . B. sin 2x . 6 2 6 2 1 1 C. sin 2x . D. cos 2x . 3 2 3 2 Câu 31. Tính khoảng cách từ điểm A( 1;2) đến đường thẳng : 2x y 6 0 ? 6 5 1 A. . B. . C. 2 5 . D. 2 3 5 5 Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AD / /BC) . I là giao điểm của AB &CD , M là trung điểm của SC . DM cắt mp (SAB) tại N . Khẳng định nào sau đây sai? A. S, I, N thẳng hàng B. DM (SCI) . C. NM (SAB) . D. SI (SAB) (SCD) . Câu 33. Tập xác định của hàm số y cot 2x là: A. ¡ \ k , k ¢ . B. ¡ \ k , k ¢ . 2 C. ¡ \ k , k ¢ . D. ¡ \ k , k ¢ 4 2 2 Câu 34. Tung độ đỉnh I của parabol P : y 2x2 4x 3 là : A. 1. B. –5 . C. 1. D. 5 . Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC & SBD là: A. SO , với O là giao điểm của AB &CD . B. SO , với O là giao điểm của AD & BC . C. SO , với O là trung điểm của BC . D. SO , với O là giao điểm của AC & BD . 3 Câu 36. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2. Trên cạnh AD lấy điểm I sao cho ID IA , J là điểm 4 đối xứng với D qua C , K là điểm đối xứng với D qua B . Diện tích thiết diện của mặt phẳng (IJK) và tứ diện ABCD gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 0,8 . B. 0,6 . C. 0,7 . D. 0,9. Câu 37. Tổng nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin4 x cos4 x cos 2x 0 là: Trang 3/5 - Mã đề 119
- A. 2 . B. . C. 0 . D. . 2 2 5 7 Câu 38. Phương trình sin x 3 cos x 2m , x ; có số nghiệm nhiều nhất là: 3 3 A. 5. B. 2. C. 4. D. 1. 1 m Câu 39. Cho số thực a 2.Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A a có dạng ,(m,n ¥ ,(m,n) 1) .Khi đó a n tổng m n bằng: A. 5. B. 6. C. 7. D. 3. Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . M là trung điểm của SB, G là trọng tâm của tam giác SAD . Thiết diện mặt phẳng (CMG) cắt hình chóp S.ABCD là: A. Tứ giác. B. Ngũ giác. C. Tam giác. D. Lục giác . Câu 41. Tập các giá trị của m để phương trình (cos x 1)[2sin2 x (2m 1)sin x m]=0 có đúng 6 nghiệm thuộc đoạn [0;2 ] là: 1 1 A. [ 1;1] \ 0; . B. (-1;1) \{0; }. C. ( 1;1) . D. ( 1;1) \{0}. 2 2 Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc 100;100 của m để phương trình 1 x2 x4 2mx3 2x2 2mx 1 (x3 x) có nghiệm? x A. 201. B. 101. C. 100. D. 200 . Câu 43. Số giá trị nguyên dương của m nhỏ hơn 4 để phương trình sin x 3mcosx 2m vô nghiệm là? A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 sin xsin 2x 2sin x cos2 x sin x cos x Câu 44. Số nghiệm của phương trình 3 cos 2x trong khoảng sin x cos x ; là: A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 45. Cho đường thẳng d: x y 2 0 . Viết phương trình của đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép quay trên O góc quay 450 . A. y 2 0. B. y 2 0 . C. x 2 0. D. x y 2 0 . Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ, cho đường thẳng 1 : x 2y 1 0; đường thẳng 2 x 2y 3 0; và điểm I 2;1 phép vị tự tâm I, tỉ số K biến 1 thành 2 . Tìm K A. K 3 B. K 1 C. K 3 D. K 4 Câu 47. Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC nội tiếp đường tròn tâm I , điểm M (2; 1) là trung điểm cạnh BC . 9 8 Hình chiếu vuông góc của B trên AI là D( ; ) . Biết rằng AC có phương trình x y 5 0 . Tích tung độ 5 5 và hoành độ điểm C là : A. 6. B. 0. C. 5. D. 9. Câu 48. Một gia đình sản xuất cà phê nguyên chất. Do điều kiện nhà xưởng nên mỗi đợt gia đình đó sản xuất được t kg cà phê t 30 . Nếu gia đình đó bán sỉ x kg thì giá của mỗi kg được xác định bởi công thức G 350 5x ( nghìn đồng) và chi phí để sản xuất x kg cà phê được xác định bởi công thức C x2 50x 1000 ( nghìn đồng) . Để đạt được lợi nhuận tối đa, mỗi đợt gia đình đó nên sản xuất số kg cà phê là; A. 30kg. B. 25kg. C. 15kg. D. 20kg. Câu 49. Cho tam giác ABC có góc A là góc tù , AB 4, AC 6, diện tích tam giác ABC bằng 6 3 . Tính độ dài cạnh BC ? A. 2 7 . B. 10 . C. 2 19 . D. 2 13 . Trang 4/5 - Mã đề 119
- y 2 1 1 O 2 3 4 x -1 -2 Câu 50. Cho hàm số bậc hai y f (x) có đồ thị như hình vẽ trên: 1 5 Phương trình f (2 cos 2x 1) 2 có bao nhiêu nghiệm thuộc ; , với m là tham số khác 0. m 1 4 A. 4. B. 5. C. 9. D. 10. HẾT Trang 5/5 - Mã đề 119