Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Toán 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Toán 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_toan_11_truong_thpt_nguyen.docx
Dap an.docx
Made 102.docx
Made 103.docx
Made 104.docx
Made 105.docx
Made 106.docx
Made 107.docx
Made 108.docx
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Toán 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN I TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề này có 4 trang) Mã đề thi Họ và tên thí sinh: SBD: 101 Câu 1. Cho hàm số y sin x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; , nghịch biến trên khoảng ; . 2 2 2 2 3 B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; , nghịch biến trên khoảng ; . 2 2 2 2 C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; , nghịch biến trên khoảng ;0 . 2 2 3 D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; , nghịch biến trên khoảng ; . 2 2 Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y tan x B. y cot x C. y cos x D. y sin x Câu 3. Điều kiện để phương trình: 3sin x mcos x 5 có nghiệm là: m 4 A. 4 m 4 B. m 4 C. D. m 4 m 4 Câu 4. Một lớp học gồm có 45 học sinh, cần chọn một ban cán sự lớp gồm 3 người với các chức vụ: Lớp trưởng, lớp phó học tập và lớp phó lao động. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? 3 3 A. 3!. B. A45 . C. 45!. D. C45 . 3 Câu 5. Cho ;2 và tan 2 . Tính sin . 2 5 5 2 5 2 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 6. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình? A. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia. B. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. C. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu (k 1) . D. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó. Câu 7. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. cos a b cos a cosb sin asin b . B. cos a b cos asin b cosbsin a . C. sin a b sin a cosb cos asin b . D. sin a b sin a cosb cos asin b . Câu 8. Đường tròn C : x2 y2 2x 2y 2 0 có tâm và bán kính là: A. I 1;1 , R 2 . B. I 1; 1 , R 1. C. I 1;1 , R 1. D. I 1; 1 , R 2 . Câu 9. Từ phương trình 2sin x 3cos2x 3 0 , nếu đặt t sinx thì sẽ nhận được phương trình nào sau đây? A. 6t 2 2t 0 . B. t 2 6t 7 0 . C. t 2 3t 4 0 . D. 3t 2 2t 3 0 . Câu 10. Cho tứ diện ABCD . M , N lần lượt thuộc các cạnh AB, AC . Tìm số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: i) MN (ABC) ii)(ABC) (ACD) CN iii) AC (DMN) C A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . Mã đề 101 1/4
- Câu 11. Trong mặt phẳng 0xy , cho v 4;1 và đường thẳng : x 2y 5 0 . Gọi là ảnh của qua phép tịnh tiến theo . Viết phương trình . T v A. x 2y 2 0 . B. x 2y 11 0 . C. x 2y 2 0 . D. 2x y z 0 . Câu 12. Cho 9 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn từ 9 điểm trên? A. 252 . B. 504 . C. 27 . D. 84 . Câu 13. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tanx =1? 2 2 A. sinx = . B. cosx = . C. cot x =1. D. cot2 x =1 . 2 2 Câu 14. Đồ thị hàm số y x2 2x 3 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt là A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 15. Tổ hợp chập 3 của 8 phần tử được kí hiệu là: 8! A. . B. A3 . C. C3 . D. 8!.3!. 3! 8 8 æ π ö 1 Câu 16. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình: sinç2x + ÷= trên đường tròn lượng giác là? è 3 ø 2 A. 6. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 17. Cho tam giác ABC, công thức nào sau đây là đúng? A. cos A B C cos2 C sin2 C . B. cos A B C sin2 C cos2 C . C. cos A B C 2sin C cosC . D. cos A B C 2sin C cosC . Câu 18. Tìm tập giá trị của hàm số sau y sin x 2 A. D R. B. D . C. D [1; 3]. D. D [0; ). Câu 19. Số nghiệm thực của phương trình x3 x 1 x là: A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 20. Phương trình sin x cos x 2sin 2x 1 có nghiệm là: 1 A. x arctan k (k Z) . B. x k2 ; x k2 (k Z) . 2 2 C. x k2 (k Z) . D. x k2 ; x= +k2 (k Z) 2 2 Câu 21. Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình? A. Phép vị tự tâm O tỉ số 2. B. Phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số 1. C. Phép đối xứng trục. D. Phép đồng nhất. Câu 22. Trong mặt phẳng 0xy , cho đường tròn (C) có phương trình (x 1)2 (y 2)2 4 , ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số 3 có phương trình. A. x2 y2 2x 6y 1 0 . B. x2 y2 6x 12y 9 0 . C. x2 y2 6x 12y 9 0 . D. x2 y2 6x 8y 16 0 . Câu 23. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? n! n! k! n k ! n! A. Ak . B. Ak . C. Ak . D. Ak . n k! n k ! n n k ! n n! n k! Câu 24. Điều kiện xác định của hàm số y tan 2x là A. x k . k ¢ B. x k . k ¢ 8 2 2 C. x k . k ¢ D. x k . k ¢ 4 2 4 Câu 25. 5! bằng A. 5!= 5.4.3.2.1. B. 52 . C. 5!= 5.4 . D. 5!= 5.1. 2/4 Mã đề 101
- Câu 26. Nghiệm của phương trình 2sin2 x sin 2x 3cos2 x 2 là: 1 1 A. x k ; x arctan k (k Z) . B. x k ; x arctan k (k Z) . 2 2 2 1 C. x arctan k (k Z) . D. x k ; x arctan 2 k (k Z) . 2 2 2x Câu 27. Giải phương trình:sin 0 . 3 3 A. x k ; k ¢ B. x k ; k ¢ 3 k3 2 k3 C. x ; k ¢ D. x ; k ¢ 2 2 3 2 Câu 28. Hình tứ diện có số mặt và số cạnh là A. 3;4 . B. 6;4 . C. 4;6 . D. 4;3 . Câu 29. Giải phương trình: 2cos2 x 5sinx 5 0 . A. x k ,k Z B. x k2 ,k Z C. x k2 ,k Z D. x k2 ,k Z 2 2 Câu 30. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n, mệnh đề nào dưới đây đúng? n! n! n! k! n k ! A. C k . B. C k . C. C k . D. C k . n k! n k ! n n k ! n k ! n n! Câu 31. Cho hình chóp S.ABC , M thuộc cạnh BC . Khẳng định nào sau đây sai ? A. AM (ABC) . B. M (SBC) . C. M (SAB) . D. M (SAC) . Câu 32. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d :3x 4y 5 0 là: A. n 4; 3 . B. n 3;4 . C. n 3;4 . D. n 4;3 . Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD . Một mặt phẳng bất kì cắt hình chóp theo thiết diện là một đa giác H . Khẳng định nào sau đây sai ? A. H có thể là một tam giác. B. H có thể là một lục giác. C. H có thể là một tứ giác. D. H có thể là một ngũ giác. Câu 34. Phương trình 3sin x cos x 2 có nghiệm dương nhỏ nhất là: 2 5 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 6 Câu 35. Cho đường tròn (C) có tâm O và đường kính AB . Gọi là tiếp tuyến của (C) tại A . Phép tịnh tiến TAB biến thành A. Cả ba đường trên đều không phải. B. Đường kính của (C) song song với . C. Tiếp tuyến của (C) tại B . D. Tiếp tuyến của (C) song song với AB . Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P là ba điểm trên các cạnh AD, CD, SO. Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP) là hình gì? A. Tam giác B. Ngũ giác C. Tứ giác D. Hình thang 2sin x 1 Câu 37. Tìm tập xác định của hàm số y ? sinx(tanx- 3) A. D ¡ \ k ; k , k ¢ . B. D ¡ \ k ; k , k ¢ . 2 3 3 C. D ¡ \ k ; k , k ¢ . D. D ¡ \ k ; k , k ¢ . 2 3 6 Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SC. Gọi I là giao điểm của AM với mặt phẳng (SBD). Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. IA 2IM B. IA 3IM C. IA 2,5IM D. IA 2IM 2 2 Câu 39. Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: 3sin x 2sin x cos x cos x 0 . Chọn khẳng định đúng? Mã đề 101 3/4
- 3 x0 ; x0 ;2 2 2 3 A. x0 0; B. C. D. x0 ; 2 2 Câu 40. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng 1 và 2 lần lượt có phương trình: x 2y 1 0và x 2y 4 0 . Điểm I(2; 1). Phép vị tự tâm I tỉ số k bằng bao nhiêu biến 1 thành 2 ? A. k= 5 B. k= -3 C. k= 4 D. k= 3 Câu 41. Một tổ có 12 học sinh gồm 4 nữ trong đó có Bình, và 8 nam trong đó có Minh. Chia tổ thành 3 nhóm, mỗi nhóm gồm 4 học sinh và phải có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chia tổ để Bình và Minh cùng một nhóm? A. 1470 B. 6720 C. 840 D. 5250 Câu 42. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) :(x 1)2 (y 2)2 4. Viết phương trình đường tròn (C ') là ảnh của (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k= -2 và phép đối xứng trục Ox? 2 2 A. (x 1) (y 2) 16 B. (x 2)2 (y 4)2 16 2 2 C. (x 2) (y 4) 16 D. (x 2)2 (y 4)2 16 Câu 43. Tập hợp các giá trị m để phương trình: 3cos 2x 5sin x 4 m có đúng 8 nghiệm thực phân biệt 3 b thuộc khoảng 0; là a; . Khi đó a b c bằng: 2 c A. 20 . B. 30 . C. 27 . D. 25 . Câu 44. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương a;b sao cho BCNN a;b 25.36.57 ? A. 1680 . B. 2835 . C. 2145 . D. 336 . Câu 45. Một người đá một quả bóng lên với quỹ đạo là một đường Parabol. Biết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1m so với mặt đất, sau 1s quả bóng đạt độ cao 8m và sau 1s nữa quả bóng ở độ cao 6m . Sau t (s) thì quả bóng chạm đất kể từ lúc được đá lên. Khẳng định nào sau đây đúng? 7 7 5 5 A. t 3; . B. t ;4 . C. t ;3 . D. t 2; . 2 2 2 2 Câu 46. Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc 20;20 để phương trình: 2x2 2mx 1 3 2x3 x có hai nghiệm thực phân biệt? A. 21. B. 41. C. 22 . D. 40 . Câu 47. Trong mặt phẳng Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có H 6;7 là chân đường cao hạ từ A lên BD , trung điểm BC là M 1;0 . Phương trình đường trung tuyến kẻ từ A của ADH là: x y 3 0 . Tọa độ đỉnh D a;b . Khi đó: A. a 2b 1. B. a 2b 3 . C. a 2b 1. D. a 2b 2 . Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H là trung điểm SD, G là trọng tâm tam S giác SAB. Đường thẳng HG cắt mặt phẳng (SBC) tại E. Tính tỉ số EGB ? S EHC 1 2 1 1 A. 3 B. 3 C. 2 D. 4 x x 1 Câu 49. Số nghiệm thuộc khoảng 0;2022 của phương trình sin4 cos4 1 sinx ? 2 2 2 A. 4044 . B. 4042 . C. 4032 . D. 3032 . Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm IS của SA, SC , I AN SBD , K MN SBD . Tính tỉ số ? IK 3 4 A. 3 . B. . C. 4 . D. . 2 3 HẾT 4/4 Mã đề 101