Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Vật lí 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Vật lí 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_vat_li_11_truong_thpt_nguye.doc
1_LY_209.doc
1_LY_357.doc
1_LY_485.doc
1_LY_570.doc
1_LY_628.doc
1_LY_dapancacmade.xlsx
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Vật lí 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)
- SỞ GD& ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT LẦN I. NĂM 2021-2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO MÔN: VẬT LÍ 11 Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề: 132 (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Êlectron có điện tích là -1,6.10-19 C và khối lượng là 9,1.10-31 kg. Prôtôn có điện tích là +1,6.10-19 C và khối lượng là 1,67.10-27 kg. Câu 1: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện: A. Cường độ điện trường B. Hiệu điện thế C. Điện dung D. Điện tích Câu 2: Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào hai bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là A. 8.10-6 C B. 16.10-6 C C. 4.10-6 C D. 2.10-6 C Câu 3: Gọi Q là điện tích, C là điện dung và U là hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. C không phụ thuộc vào Q và U B. C tỉ lệ thuận với Q C. C tỉ lệ thuận với U D. C phụ thuộc vào Q và U Câu 4: Nối hai bản tụ điện phẳng với hai cực của nguồn một chiều, sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi tăng điện dung 2 lần thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ: A. U không đổi B. U giảm 2 lần C. U giảm 4 lần D. U tăng 2 lần Câu 5: Một lò xo treo treo vật có khối lượng 100g trong điện trường đều hướng thẳng đứng lên trên có độ lớn 4000V/m. Ban đầu chưa tích điện cho vật lò xo giãn 2cm. Sau khi tích điện cho vật lò xo giãn 3cm.Tìm điện tích đã tích cho vật A. -1,25.10-4 C B. -4,25.10-4 C C. 1,25.10-4 C D. 4,25.10-4 C Câu 6: Một bếp điện có ghi : 220V – 1500W. Nhiệt lượng tỏa ra trong 5s có giá trị là bao nhiêu khi dùng ở hiệu điện thế 220V A. 1500J B. 7500J C. 1100J D. 300J Câu 7: Cho mạch điện một chiều có hiệu điện thế hai đầu là 36V như hình vẽ. R1 = 2Ω , R3 = 6Ω . Tìm R2 để công suất tiêu thụ trên R2 lớn nhất A. 6Ω B. 4Ω C. 3Ω D. 1,5Ω Câu 8: Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động A. Dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. Ngược chiều đường sức điện trường C. theo một quỹ đạo bất kỳ. Trang 1/4 - Mã đề 132
- D. vuông góc với đường sức điện trường. Câu 9: Có 1 tụ phẳng không khí điện dung 15 μF. Dìm 1/3 tụ vào lớp điện môi lỏng có 3. Khi đó điện dung của tụ là bao nhiêu nếu tụ đặt nằm ngang: A. 10,5 μF B. 19,3 μF C. 1,3 μF. D. 10 μF Câu 10: Một quả cầu tích điện +6,4.10-7C.Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron ? A. Thừa 4.1012 electron. B. Thiếu 4.1012 electron. C. Thừa 25.1012 electron. D. Thiếu 25.1013 electron. Câu 11: Để bóng đèn 120 V – 60 W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với nó một điện trở phụ R có giá trị là A. 200 Ω B. 410 Ω C. 80 Ω D. 100 Ω Câu 12: Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song . Hiệu điện thế giữa hai tấm là 50V. Một proton không vận tốc ban đầu chuyển động từ tấm tích điện dương về tấm tích điện âm. Hỏi khi đến tấm tích điện âm thì vận tốc bằng bao nhiêu: A. 108m/s B. 1010m/s C. 105m/s D. 106m/s Câu 13: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện? A. Chim thường xù lông về mùa rét; B. Về mùa đông, lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu; C. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường; D. Sét giữa các đám mây. Câu 14: Công của lực điện không phụ thuộc vào A. cường độ của điện trường. B. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. C. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. D. hình dạng của đường đi. -6 -6 Câu 15: Hai điện tích q 1 = 2.10 C và q2 = - 8.10 C lần lượt đặt tại hai điểm A và B trong không khí với AB = 6 cm. Xác định cường độ điện trường tại M là trung điểm của AB A. 2.105(V/m). B. 8.105(V/m). C. 6.105(V/m). D. 10.105(V/m). Câu 16: Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích 3,5.10 -2 C giữa hai cực bên trong nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này? A. 6 V B. 9 V C. 12 V D. 24 V Câu 17: Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là A. 120 J. B. 40 J. C. 24 kJ. D. 2,4 kJ. Câu 18: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là: A. q = 12,5.10-6 (C). B. q = 12,5 (C). C. q = 1,25.10-3 (C). D. q = 8.10-6 (C). Câu 19: Một tụ phẳng cókhoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm. Tích điện cho tụ điện dưới hiệu điện thế 60 V. Cường độ điện trường trong tụ điện là A. 60 kV/m B. 60 kV/m C. 30 kV/m D. 6 kV/m Trang 2/4 - Mã đề 132
- Câu 20: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC ngược chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 2000 J. B. – 2000 J. C. 2 mJ. D. – 2 mJ. Câu 21: Một electron ở trong một điện trường đều thu gia tốc a = 10 12 m/s2. Độ lớn của cường độ điện trường là A. 6,8765 V/m B. 5,6875 V/m C. 9,7524 V/m D. 8,6234 V/m Câu 22: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2 μC từ A đến B là 4 mJ. UAB = ? A. – 8 V. B. -2000 V C. 2 V. D. 2000 V. Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng. A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. Câu 24: Hai điện tích điểm đặt trong không khí lực tương tác giữa chúng bằng 30N. Đặt chúng vào trong dầu thì lực tương tác giữa chúng bằng 10N. Hằng số điện môi của dầu là: A. 2 B. 1/3 C. 1,5 D. 3 -7 Câu 25: Hai điện tích điểm dương q1 và q2 có cùng độ lớn điện tích là 4.10 (C) được đặt trong không khí cách nhau 10 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó. A. 0,144N B. 0,288N C. 1,42N D. 3,16N Câu 26: Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên không phụ thuộc yếu tố nào? A. Bản chất điện môi. B. Khoảng cách giữa 2 điện tích C. Dấu các điện tích. D. Độ lớn điện tích. R Câu 27: Cho mạch điện như hình : UAB = 6V ; R1 = 1 ; 1 D R2 R2 = R3 = 2 ; R4 = 0,8. Tìm cường độ dòng điện qua R4 C R A. 1,2 A B. 1,6 A 3 C. 3 A D. 4 A R4 Câu 28: Đồ thị biểu diễn độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích A B điểm trong chân không phụ thuộc vào khoảng cách r được cho như hình vẽ bên. Tính tỉ số F A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 F2 Câu 29: Điều kiện để có dòng điện là F A. có hiệu điện thế và điện tích tự do. B. có điện tích tự do. 1 O r C. có hiệu điện thế. D. có nguồn điện. Câu 30: Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây? A. Culông (C) B. Jun (J) C. Vôn (V) D. Ampe (A) Câu 31: Cho 2 điện tích cùng dấu q 1 = 4q2 lần lượt đặt tại A và B trong không khí (AB = 12 cm). Xác định vị trí C đặt q3 (q3 < 0) để lực tổng hợp tác dụng lên q3 bằng không A. Cách A 10 cm; B. Cách A 8 cm; C. Cách A 6 cm; D. Cách A 4 cm. Trang 3/4 - Mã đề 132
- Câu 32: Một dòng điện không đổi có cường độ 1,6A . Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 0,1 s là A. 1018 electron. B. 10-18 electron. C. 1020 electron. D. 10-20 electron. Câu 33: Một điện tích q đặt trong môi trường 2,5 . Tại M cách q là 30 cm, có điện trường E 8.105 V/ m hướng ra xa q. Điện tích q là: A. 20 C B. 20 C C. 66,6 C 10 D. 66,6 C Câu 34: Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. vôn kế B. tĩnh điện kế C. ampe kế D. Công tơ điện. Câu 35: Một điện trường đều cường độ 4000V/m, có phương song song với cạnh huyền BC của một tam giác vuông ABC có chiều từ B đến C, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm BC: A. 300V B. 400V C. 100V D. 200V Câu 36: Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là: A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau. B. Qua một điểm chỉ vẽ được một đường sức. C. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín. D. Các đường sức là các đường có hướng Câu 37: Cho đoạn mạch gồm điện trở R 1 = 100 (Ω), mắ c nối tiếp với điện trở R 2 = 200 (Ω), hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là A. U1 = 1 (V). B. U1 = 4 (V). C. U1 = 6 (V). D. U1 = 8 (V). Câu 38: Biết hiệu điện thế U MN = 6 V; UNP = 3 V. Chọn gốc điện thế là điện thế của điểm M. Như thế điện thế của điểm P là A. 3 V B. - 9 V C. 9 V D. 6 V Câu 39: Một hạt bụi khối lượng 3,6.10 -15 kg, mang điện tích 4,8.10 -18 C nằm cân bằng trong khoảng giữa hai tấm kim loại phẳng tích điện trái dấu và đặt song song nằm ngang. Tính cường độ điện trường giữa hai tấm kim loại. Lấy g = 10 m/s2. A. 7500 V/m. B. 750 V/m. C. 75 V/m. D. 1000 V/m. Câu 40: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q 1 = 5 μC và q2 = - 3 μC kích thước giống nhau cho tiếp xúc với nhau . Tính điện tích của chúng sau khi tiếp xúc: A. 2 μC B. 8 μC C. 1 μC D. -1μC HẾT Trang 4/4 - Mã đề 132