Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Vật lí 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Vật lí 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_vat_li_11_truong_thpt_nguye.pdf
345_321_245.pdf
345_321_326.pdf
345_321_493.pdf
LÝ 11_dapancacmade.xlsx
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Vật lí 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA KSCL LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÍ 11 (Đề gồm có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề thi 169 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã số: Câu 1: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông A. Giảm 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Tăng 4 lần. Câu 2: Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 8 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là A. 4.10-6 C B. 8.10-6 C C. 16.10-6 C D. 2.10-6 C Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ. E, r Biết E = 24 V; r = 2 ; R = 13 ; RA = 1 . Số chỉ của ampe kế là R A A. 1,5 (A) B. 1(A) C. 2(A) D. 0,5 (A) Câu 4: Đại lượng nào cho biết mức độ mạnh yếu của dòng điện? A. Cường độ dòng điện B. Nhiệt lượng C. Hiệu điện thế D. Công suất Câu 5: Hai điện tích điểm đặt trong không khí cách nhau 12 cm, lực tương tác giữa chúng bằng 10 N. Đặt chúng vào trong dầu và cách nhau 8,2 cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng 10 N. Hằng số điện môi của dầu là: A. 2,45 B. 2,14 C. 2,65 D. 2,25 Câu 6: Dùng ấm điện có ghi (220V - 1000W) ở điện áp 220V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 25o (C). Biết hiệu suất của ấm là 90%, nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/(kg.K), thời gian đun nước là: A. 567 s B. 565,65 s C. 698,33 s D. 628,5 s Câu 7: Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 10 phút điện năng tiêu thụ của mạch là A. 2,4 kJ B. 2,4 J C. 24 J D. 24 kJ Câu 8: Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, trái dấu. Cường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương A. vuông góc với đường trung trực của AB B. tạo với đường nối AB góc 450. C. trùng với đường nối của AB D. trùng với đường trung trực của AB Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động 2 V thì khi thực hiện một công 10 J, lực lạ đã dịch chuyển một điện lượng qua nguồn là: A. 50 C B. 5 C C. 20 C D. 20C Câu 10: Dòng điện không đổi là dòng điện có : A. Chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. B. Cường độ không thay đổi theo thời gian. C. Điện lượng tỉ lệ nghịch với thời gian. Trang 1/4 - Mã đề thi 169
- D. Chiều không thay đổi theo thời gian. Câu 11: Khi mắc n nguồn nối tiếp, mỗi nguồn có suất đện động E và điện trở trong r giống nhau thì suất điện động và điện trở của bộ nguồn cho bởi biểu thức: r r A. EE==n và r nr B. EE==n và r C. EE== và r nr D. EE== và r bb bbn bb bbn Câu 12: Công của dòng điện có đơn vị là: A. J/s B. W C. kWh D. kVA Câu 13: Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hiệu điện thế 10 V, giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là: A. 22,5 V B. 10 V C. 8 V D. 15 V Câu 14: Một đoạn mạch có điện trở xác định với hiệu điện thế hai đầu không đổi thì trong 1 phút tiêu thụ mất 40 J điện năng. Thời gian để mạch tiêu thụ hết một 1 kJ điện năng là A. 1/40 phút. B. 40 phút. C. 25 phút. D. 10 phút. Câu 15: Một mạch điện có điện trở ngoài bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện trượng đoản mạch thì tỉ số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là A. 4. B. chưa đủ dữ kiện để xác định. C. 6 D. 5 Câu 16: Một bóng đèn ghi 220V – 100W thì điện trở có giá trị: A. 448 Ω B. 484 Ω C. 48 Ω D. 488 Ω Câu 17: Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 10-8 C nhưng trái dấu cách nhau 6 cm. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là A. bằng 0. B. 4.105 V/m. C. 0,5.105 V/m. D. 2.105 V/m. Câu 18: Một điện tích q = 1 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách q 1m có độ lớn bao nhiêu, biết k = 9.109 N.m2/C2 A. 900 V/m. B. 9.109 V/m. C. 9000 V/m. D. 9.10-9 V/m. Câu 19: Cho mạch điện như hình. Biết E1 = 12 V, E2 = 6 V, r1 = r2 = 2 , đèn Đ có ghi: 12V−12W. Để đèn sáng đúng định mức, cần điều chỉnh biến trở R đến giá trị A. 36 Ω. B. 8 Ω. C. 12 Ω. D. 24 Ω. Câu 20: Một điện tích điểm q = + 10μC chuyển động từ đỉnh B đến đỉnh C của tam giác đều ABC nằm trong điện trường đều có cường độ 5000V/m có đường sức điện trường song song với cạnh BC có chiều từ B đến C; Biết cạnh tam giác bằng 10cm, tìm công của lực điện trường khi di chuyển điện tích trên theo đoạn gấp khúc BAC: A. 5.10-4J B. 5.10-3J C. - 5.10-3J D. - 5.10-4J Câu 21: Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang nhiễm điện trái dấu đặt trong dầu, điện trường giữa hai bản là điện trường đều hướng từ trên xuống dưới và có cường độ 20 000V/m. Một quả cầu bằng sắt bán kính 1cm mang điện tích q nằm lơ lửng ở giữa khoảng không gian giữa hai tấm kim loại. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3, của dầu là 800kg/m3, lấy g = 10m/s2. Tìm dấu và độ lớn của q: A. - 14,7 μC B. 14,7 μC C. - 12,7 μC D. 12,7 μC Câu 22: Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện? A. Hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất. B. Hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit. C. Hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm. D. Hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí. Câu 23: Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là: A. 2 A B. 3A C. 0,5 A D. 3/5 A Trang 2/4 - Mã đề thi 169
- Câu 24: Một quạt điện sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua nó có giá trị 5 (A). Nếu mỗi ngày sử dụng chiếc quạt này 30 phút thì sau 30 ngày số tiền điện cần phải trả là bao nhiêu? Biết giá điện là 600 đồng / KWh A. 99000 đồng B. 9900 đồng C. 12600 đồng D. 126000 đồng Câu 25: Một tụ điện điện dung 12pF mắc vào nguồn điện một chiều có hiệu điện thế 4V. Tăng hiệu điện thế này lên bằng 12V thì điện dung của tụ điện này sẽ có giá trị: A. 36pF B. còn phụ thuộc vào điện tích của tụ C. 4pF D. 12pF Câu 26: Hai điện tích điểm q1 = - q2 = 3 (µC) đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là: A. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). B. lực hút với độ lớn F = 45 (N). C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). Câu 27: Nhận xét không đúng về điện môi là: A. Hằng số điện môi của chân không bằng 1. B. Điện môi là môi trường cách điện. C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần. D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1. Câu 28: Hai điểm A và B nằm trên đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn của cường độ điện trường đó là 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa A và B là: A. UAB = 1000V B. UAB = 2000V C. UAB = 3000V D. UAB = 500V -6 Câu 29: Hai quả cầu nhỏ có kích thước giống nhau tích các điện tích là q1 = 8.10 C và -6 q2 = -2.10 (C). Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt chúng trong không khí cách nhau 10 cm thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn là: A. 0,081 N B. 0.144 N C. 14,4N D. 8,1 N Câu 30: Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 3 V và điện trở trong 2 Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là A. 9 V; 3 Ω. B. 3 V; 6 Ω. C. 3 V; 3 Ω. D. 9 V; 9 Ω. Câu 31: Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. phụ thuộc độ lớn của nó. B. hướng về phía nó. C. hướng ra xa nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. Câu 32: Trong mạch điện chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện giảm đi ba lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở đó A. tăng ba lần B. giảm ba lần C. giảm chín lần D. tăng chín lần Câu 33: Một prôtôn mang điện tích + 1,6.10-19C chuyển động dọc theo phương của đường sức một điện trường đều. Khi nó đi được quãng đường 2,5cm thì lực điện thực hiện một công là + 1,6.10-20J. Tính cường độ điện trường đều này: A. 4V/m B. 1V/m C. 2V/m D. 3V/m Câu 34: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây? A. UN = Ir B. UN = I(RN + r) C. UN =E – I.r D. UN = E + I.r Câu 35: Một mạch có hai điện trở 3 và 6 mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1. Hiệu suất của nguồn điện là: A. 11,1%. B. 90%. C. 66,6%. D. 16,6%. Câu 36: Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức: A. P = UIt. B. P = EIt. C. P = UI. D. P = EI. Câu 37: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng là hiện tượng A. Đầu thanh kim loại bị nhiễm điện khi đặt gần 1 quả cầu mang điện. B. Thanh thước nhựa sau khi mài lên tóc hút được các vụn giấy. C. Mùa hanh khô, khi mặc quần vải tổng hợp thường thấy vải bị dính vào người. D. Quả cầu kim loại bị nhiễm điện do nó chạm vào thanh nhựa vừa cọ xát vào len dạ. Trang 3/4 - Mã đề thi 169
- Câu 38: Nếu đổi dấu cả hai điện tích điểm nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn và vị trí của chúng thì lực tương tác điện giữa hai điện tích sẽ A. không thay đổi. B. điểm đặt. C. thay đổi độ lớn. D. thay đổi phương. Câu 39: Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 110V, U2 = 220V. Chúng có công suất định mức bằng nhau, tỉ số điện trở của chúng bằng: A. B. C. D. Câu 40: Cho dòng điện có cường độ 3,2 A chạy qua đoạn dây dẫn trong thời gian 10 giây. Số electron chuyển qua trong thời gian đó là: 19 18 20 19 A. 2.10 (e) B. 20.10 (e) C. 20.10 (e) D. 20.10 (e) HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 169