Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Địa lí 11 - Trường THPT Hàm Long 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Địa lí 11 - Trường THPT Hàm Long 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_dia_li_11_truong_thpt_ham_l.docx
Dia_11.xlsx
Ma_de_102.docx
Ma_de_103.docx
Ma_de_104.docx
Ma_de_105.docx
Ma_de_106.docx
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Địa lí 11 - Trường THPT Hàm Long 2021-2022 (Có đáp án)
- BẮC NINH KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN 2 THPT HÀM LONG NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÍ 11 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Mã đề 101 Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp Trung Quốc, không có tỉnh nào sau đây A. Cao Bằng. B. Sơn La. C. Lai Châu D. Lạng Sơn. Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị dưới đây A. Quy Nhơn. B. Thanh Hóa. C. Nha Trang. D. Đà Nẵng. Câu 43. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Đồng Nai? A. Sông Bé B. Sông Hinh C. Sông Vàm Cỏ Đông D. Sông La Ngà Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết các thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây của nước ta tiếp giáp Biển Đông? A. Đà Nẵng, Cần Thơ, Thànhphố Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh. C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất? A. Sóc Trăng. B. Long An. C. Đồng Tháp. D. An Giang. Câu 46. Trung Quốc đã áp dụng biện pháp chủ yếu nào sau đây để thu hút đầu tư nước ngoài? A. Thành lập các đặc khu kinh tế. B. Tiến hành cải cách ruộng đất. C. Phát triển kinh tế thị trường. D. Mở các trung tâm thương mại. Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết những mỏ khoáng sản có tên : Đại Hùng, Bạch Hổ, Rạng Đông có loại tài nguyên nào sau đây? A. Than đá. B. Khí đốt. C. Thủy năng. D. Dầu mỏ. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây công nghiệp nào dưới đây không thuộc Đông Nam Bộ? A. Chè. B. Cao su. C. Cà phê. D. Điều . Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Cả đổ ra biển Đông qua cửa biển nào sau đây ? A. Cửa Nhượng. B. Cửa Hội. C. Cửa Gianh. D. Cửa Sót. Mã đề 101 Trang 1/4
- Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc vùng kinh tế nào sau đây? A. Vùng Tây Nguyên. B. Vùng Bắc Trung Bộ. C. Vùng Đông Nam Bộ. D. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng? A. Bình Thuận. B. Khánh Hòa. C. Ninh Thuận. C. Phú Yên. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản nhiều nhất? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 53. Thành tựu của chính sách dân số triệt để của Trung Quốc là A. giảm quy mô dân số của cả nước. B. làm tăng chênh lệch cơ cấu giới tính. C. làm tăng số lượng lao động nữ giới. D. giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh/thành phố nào ở Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thủy sản nuôi trồng trên 200.000 tấn? A. Kiên Giang, Cà Mau. B. Đồng Tháp, Bạc Liêu. C. An Giang, Đồng Tháp. D. Cần Thơ, Cà Mau. Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc thuộc nhóm ngôn ngữ Tày - Thái phân bố chủ yếu ở vùng nào nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 56. Miền Tây của Trung Quốc chủ yếu có kiểu khí hậu nào sau đây? A. Cận xích đạo. B. Ôn đới hải dương. C. Ôn đới lục địa. D. Cận nhiệt đới. Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió tháng 1 tại trạm Đồng Hới chủ yếu thổi theo hướng nào sau đây? A. Đông bắc. B. Tây bắc. C. Bắc. D. Tây nam. Câu 58. Khu vực nào sau đây tập trung nhiều trung tâm công nghiệp của Trung Quốc ? A. Đồng bằng Hoa Bắc. B. Miền Đông. C. Đồng bằng Hoa Nam. D. Miền Tây. Câu 59. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, ở miền núi phía Bắc nước ta có sơn nguyên nào sau đây? A. Sín Chải. B. Mộc Châu. C. Đồng Văn D. Sơn La. Mã đề 101 Trang 2/4
- Câu 60. Yếu tố nào sau đây góp phần quyết định cho việc chế tạo thành công tàu vũ trụ của Trung Quốc? A. Chính sách kinh tế thị trường. B. Công cuộc hiện đại hóa đất nước C. Phát triển ngành công nghiệp kỹ thuật cao. D. Chính sách mở cửa. Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng trên 60% so vi diện tích toàn tỉnh ? A. Hà Tĩnh. B. Đắk Lắk. C. Nghệ An. D. Lâm Đồng Câu 62. Sản phẩm nông nghiệp của miền Tây Trung Quốc là A. Cây công nghiệp hàng năm. B. Chăn nuôi cừu. C. Cây công nghiệp lâu năm. D. Nuôi lợn và gia cầm. Câu 63. Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ rệt về A. diện tích. B. địa hình. C. khí hậu. D. Sông ngòi. Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích rừng kín thường xanh lớn nhất nước ta? A. Đông Nam Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Hà Tĩnh . D. Quảng Bình. Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc? A. Tây Nguyên. B. Nam Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Đông Bắc Bộ. Câu 67. Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội là A. xóa bỏ chênh lệch phân hóa giàu nghèo. B. tình trạng đói nghèo không còn phổ biến C. thu nhập bình quân đầu người tăng nhanh. D. tổng GDP đã đạt mức cao nhất thế giới. Câu 68. Phất minh nào sau đây không phải của Trung Quốc? A. Số tự nhiên B. Thuốc súng C. Giấy D. La bàn Câu 69. Dân tộc nào sau đây đông nhất ở Trung Quốc? A. Choang. B. Hán. C. Tạng. D. Duy Ngô Nhĩ. Câu 70. Hậu quả nào sau đây đúng nhất khi nói về chính sách một con ở Trung Quốc? A. Cơ cấu giới tính mất cân đối. B. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm. C. Dân số phát triển ổn định. D. Tình trạng già hóa dân số. Mã đề 101 Trang 3/4
- Câu 71. Phía đông Trung Quốc giáp với đại dương nào sau đây ? A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị có quy mô dân số từ 200 001 – 500 000 người ở vùng Tây Nguyên là đô thị nào? A. Đà lạt. B. Kon Tum. C. Pleiku. D. Buôn Ma Thuột. Câu 73. Nguyên nhân nào sau đây làm cho bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc thấp? A. Thiên tai, mất mùa. B. Dân số đông. C. Sản lượng lương thực thấp. D. Nông nghiệp không được chú trọng. Câu 74. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất? A. Sông Thái Bình. B. Sông Hồng. C. Sông Thu Bồn D. Sông Đồng Nai. Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địal í Việt Nam trang 9,cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng nhiều nhất của gió Tây khô nóng? A. Nam Trung Bộ. B. BắcTrung Bộ. C. Nam Bộ. D. Tây Bắc Bộ Câu 76. Sản lượng nông sản nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới? A. Lương thực. B. Mía. C. Củ cải đường. D. Chè. Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây không thuộc nhóm đất Feralit? A. Đất nâu đỏ đá vôi. B. Đất đỏ badan. C. Đất cát. D. Đất feralit trên đá phiến. Câu 78. Nhận định nào dưới đây không đúng về đặc điểm tự nhiên miền Đông Trung Quốc? A. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. B. Là nơi bắt nguồn của các sông lớn. C. Khoáng sản kim loại màu là chủ yếu. D. Địa hình chủ yếu là đồng bằng phù sa màu mỡ. Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17,cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ ? A. Xa Mát. B. Cầu Treo. C. Lao Bảo. D. Tây Trang. Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 , hãy cho biết động vật tiêu biểu cho vườn quốc gia Tràm Chim là. A. Sếu đầu đỏ. B. Bò tót. C. Voọc. D. Hổ. HẾT Mã đề 101 Trang 4/4

