Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Địa lí 11 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Địa lí 11 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_dia_li_11_truong_thpt_que_v.doc
182.doc
204.doc
222.doc
326.doc
344.doc
466.doc
588.doc
600.doc
728.doc
846.doc
964.doc
Đáp án Địa 11.xls
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Địa lí 11 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)
- SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI MÔN: ĐỊA LÍ 11 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 100 Đề gồm có 6 trang, 40 câu (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ tên thí sinh: SBD: Câu 41: Biểu hiện của thành tựu công nghệ thông tin trong cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. vật liệu siêu dẫn trở thành vật liệu phổ biến. B. công nghệ gen thay thế nông nghiệp truyền thống. C. mạng Internet phát triển khắp nơi trên thế giới. D. năng lượng hạt nhân thay thế than và dầu. Câu 42: Mưa axit gây ra hậu quả gì ? A. Làm thủng tầng odon. B. Làm tăng nhiệt độ của Trái Đất. C. Ảnh hưởng đến các loài sinh vật thủy sinh. D. Ô nhiễm môi trường nước. Câu 43: Sự chuyển dịch cơ cấu trong nông nghiệp của Hoa Kì chủ yếu thể hiện ở A. giảm tỉ trọng trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi. B. tỉ trọng hoạt động thuần nông giảm, dịch vụ nông nghiệp tăng. C. tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, giảm tỉ trọng khu vực nhà nước. D. dịch chuyển từ đông bắc đến phía nam và ven Thái Bình Dương Câu 44: Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm: % 180 161,2 165,7 160 149,8 137,3 135,4 140 123,4 129,9 133,9 121,4 120 110,6 121,0 124,7 100 115,0 119,5 107,7 80 60 40 20 0 2010 2011 2012 2013 2014 2015 Năm Ma-lai-xi-a Phi-líp-pin Việt Nam (Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm. B. Quy cô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm. C. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm. D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm. Câu 45: Tự do lưu thông hàng hóa là A. hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng. B. tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc. Trang 1/6 - Mã đề thi 100
- C. bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán. D. tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch. Câu 46: Cho bảng số liệu: TUỔI THỌ BÌNH QUÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016 (Đơn vị: Tuổi) Quốc gia In-đô-nê-xi-a Phi-líp-pin Thái Lan Việt Nam Nam 69 65 72 71 Nữ 73 72 79 76 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tuổi thọ bình quân của một số quốc gia, năm 2016? A. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Việt Nam B. Việt Nam cao hơn Phi-líp-pin. C. Thái Lan cao nhất. D. Phi-líp-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a. Câu 47: Miền Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp Hoa Kì nhờ có A. dầu mỏ và khí đốt phong phú. B. nguồn than, sắt và thuỷ điện phong phú. C. giao thông vận tải phát triển. D. đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu. Câu 48: Nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí là A. hoạt động sản xuất công nghiệp. B. khai thác rừng qúa mức. C. hoạt động sản xuất nông nghiệp. D. khai thác dầu khí trên biển. Câu 49: Các ngành hàng không – vũ trụ, hóa dầu, công nghệ thông tin phân bố tập trung ở khu vực nào của Hoa Kì? A. Vùng núi Cooc-đi-e và ven Ngũ Hồ. B. Ven Thái Bình Dương và phía nam. C. Phía nam và vùng Trung tâm. D. Vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ. Câu 50: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành ngoại thương của Hoa Kì hiện nay? A. Tổng giá trị nhập khẩu lớn nhất thế giới. B. Tổng giá trị xuất khẩu lớn nhất thế giới. C. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn nhất thế giới. D. Giá trị nhập siêu lớn nhất thế giới. Câu 51: Nguyên nhân không gây ô nhiễm nguồn nước ngọt, biển đại dương là A. thuốc trừ sâu, phân hóa học từ đồng ruộng. B. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu. C. nước thải qua xử lý rồi đưa xuống sông, rạch. D. chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra sông, hồ. Câu 52: Ngày nay các vành đai chuyên canh của Hoa Kỳ được đa canh hóa vì nguyên nhân nào sau đây? A. Đất đai có sự thay đổi chất trong quá trình canh tác. B. Hình thức trang trại không mang lại sản phẩm có chất lượng tốt. C. Khí hậu của Hoa Kỳ đã bị biến đổi theo khí hậu toàn cầu. D. Giúp khai thác hiệu các nguồn lực nông nghiệp, tránh rủi ro trên thị trường. Câu 53: Cho bảng số liệu: TỔNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) Năm 2010 2012 2013 2014 2015 In-dô-nê-xi-a 755 094 917 870 912 524 890 487 861 934 Thái Lan 340 924 397 291 419 889 404 320 395 168 Xin-ga-po 236 422 289 269 300 288 306 344 292 739 Việt Nam 116 299 156 706 173 301 186 205 193 412 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng GDP trong nước theo giá hiện hành của một số quốc gia, giai đoạn 2010-2015? A. Việt Nam tăng liên tục. B. Xin-ga-po tăng nhanh nhất. C. Thái Lan tăng nhiều nhất. D. In-đô-nê-xi-a tăng liên tục. Câu 54: Vùng sản xuất nông nghiệp nào sau đây của Hoa Kì có diện tích lớn nhất? Trang 2/6 - Mã đề thi 100
- A. Vùng trồng lúa mì, ngô, củ cải đường và chăn nuôi bò, lợn. B. Vùng trồng ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, chăn nuôi bò. C. Vùng trồng lúa gạo, cây ăn quả nhiệt đới, rau xanh. D. Vùng lâm nghiệp. Câu 55: Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kì là A. chuyên môn hoá trong công nghiệp. B. hoạt động của các công ty xuyên quốc gia. C. bán sản phẩm công nghiệp và vũ khí. D. sức mua của dân cư lớn. Câu 56: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ GDP CỦA THẾ GIỚI, EU, HOA KÌ, NHẬT BẢN VÀ TRUNG QUỐC NĂM 2014 Quốc gia/Khu vực Thế giới EU Hoa Kì Nhật Bản Trung Quốc Dân số (triệu người) 7302,1 502,9 318,9 127,7 1364,3 GDP (tỉ USD) 76858,2 18 514.0 17419,0 4601,5 70354,8 Năm 2014, dân số của EU chiếm tì lệ bao nhiêu so với toàn thế giới? A. 24,1‰. B. 6,9‰. C. 6,9%. D. 24,1%. Câu 57: Hình dạng cân đối của lãnh thổ Hoa Kì ở phần đất trung tâm Bắc Mĩ thuận lợi cho A. phân bố sản xuất và phát triển giao thông. B. thuận lợi giao lưu với Tây Âu qua Đại Tây Dương. C. dễ dàng giao thông giữa miền Tây và miền Đông đất nước. D. phân bố dân cư và khai thác khoáng sản. Câu 58: Khi sử dụng đồng tiền chung EU gặp khó khăn nào? A. Làm phức tạp hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia. B. Gây nên tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng cao và dẫn tới lạm phát. C. Gây trở ngại cho việc chuyển giao vốn trong EU. D. Tăng tính rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. Câu 59: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu công nghiệp của Hoa Kì là sản phẩm của ngành A. công nghiệp dệt – may. B. công nghiệp chế biến. C. công nghiệp điện lực. D. công nghiệp khai khoáng. Câu 60: Mâu thuẫn chủ yếu giữa Ixraen và Palextin là A. tranh giành nguồn dầu mỏ. B. tranh giành lãnh thổ. C. tranh giành nguồn nước. D. tôn giáo và sắc tộc. Câu 61: Công nghiệp Hoa Kì hiện nay có đặc điểm chủ yếu là A. Là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu. B. Tỉ trọng trong GDP có xu hướng tăng lên. C. Là ngành tạo nên sức mạnh cho nền kinh tế Hoa Kì. D. Khai thác là ngành có giá trị cao nhất trong cơ cấu công nghiệp. Câu 62: Đặc điểm nào không đúng với EU? A. EU là một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. B. EU là liên kết kinh tế khu vực lớn trên thế giới. C. EU là lãnh thổ phát triển đồng đều giữa các vùng. D. EU là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới. Câu 63: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: %) Năm 2010 2012 2014 2015 In-đô-nê-xi-a 6,2 6,0 5,0 4,8 Ma-lai-xi-a 7,0 5,5 6,0 5,0 Phi-líp-pin 7,6 6,7 6,2 5,9 Thái Lan 7,5 7,2 0,8 2,8 Việt Nam 6,4 5,3 6,0 6,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Trang 3/6 - Mã đề thi 100
- Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP trong nước của một số quốc gia giai đoạn 2010 – 2015? A. Phi-líp-pin giảm không liên tục. B. Ma-lai-xi-a và Phi-líp-pin tăng nhanh. C. Việt Nam và Thái Lan tăng khá ổn định. D. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan giảm nhanh. Câu 64: Sự khác nhau cơ bản về sức mạnh kinh tế giữa Hoa Kỳ và Liên minh châu Âu (EU) là gì? A. Quy mô nền kinh tế. B. Bình quân thu nhập. C. Tính tổ chức. D. Trình độ kĩ thuật. Câu 65: Đường hầm giao thông dưới biển Măng – sơ nối trực niếp nước Anh với nước nào ở châu Âu? A. Pháp. B. Đức. C. Thụy Điển. D. Tây Ban Nha. Câu 66: Kinh tế Mĩ Latinh không ổn định là do yếu tố cơ bản nào dưới đây? A. Phụ thuộc vào vốn vay và đầu tư của nước ngoài. B. Hậu quả sự bóc lột của chủ nghĩa tư bản trước kia. C. Sự biến động của thị trường thế giới. D. Kỹ thuật lạc hậu, ít đổi mới. Câu 67: Kinh tế của EU phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Sự đầu tư của các khối kinh tế thế giới. B. Tài nguyên của các nước thành viên EU. C. Các nước có nền kinh tế vượt trội. D. Hoạt động xuất nhập khẩu giữa các nước và bên ngoài tổ chức. Câu 68: Cho bảng số liệu: GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2004 VÀ NĂM 2014 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2004 2014 Toàn thế giới 40887,8 76858,2 Hoa Kì 11667,8 17419,0 Châu Ẫu 14146,7 21785,9 Châu Á 10092,9 25 223,7 Châu Phi 790,3 2066,6 So với năm 2004, tỉ trọng GDP năm 2014 của Hoa Kì so với thế giới có giảm nhưng vẫn còn chiếm gần A. 4,5%. B. 29%. C. 23%. D. 3,5%. Câu 69: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA (Đơn vị: Triệu Kwh) 2010 2013 2016 Sơ bộ 2018 Nhà nước 67 678,0 111 140,0 148 239,0 178 121,0 Ngoài Nhà nước 1 721,0 3 914,0 8 927,0 12 765,0 Vốn đầu tư nước ngoài 22 323,0 9 400,0 18 579,0 18 295,0 (Nguồn: số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam) Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng điện theo thành phần kinh tế của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Tròn. C. Miền. D. Đường. Câu 70: Năng lực sản xuất công nghiệp công nghệ cao của Hoa Kì được quyết định chủ yếu bởi A. cơ sở hạ tầng hiện đại. B. nguồn lao động có quy mô lớn. C. trình độ khoa học công nghệ hàng đầu thế giới. D. truyền thống công nghiệp lâu đời. Câu 71: . Cho biểu đồ: Trang 4/6 - Mã đề thi 100
- 27,8 25,1 40,1 39,9 32,1 35,0 Năm 2005 Năm 2014 Lúađôngxuân Lúa hè thu Lúa mùa CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ 2014 (%) (Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào biểu đổ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ của nước ta, năm 2005 và 2014? A. Tỉ trọng diện tích lúa đông xuân luôn nhỏ nhất. B. Tỉ trọng diện tích lúa đông xuân tăng. C. Tỉ trọng diện tích lúa hè thu tăng. D. Tỉ trọng diện tích lúa mùa luôn lớn nhất. Câu 72: Động lực thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các nước của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là do? A. Sự hợp tác, cạnh tranh giữa các nước thành viên. B. Sự tự do hoá đầu tư dịch vụ trong phạm vi khu vực. C. Tạo lập thị trường chung rộng lớn. D. Sự tự do hoá thương mại giữa các nước thành viên. Câu 73: Biểu hiện nào dưới đây là biểu hiện của việc tự do di chuyển trong thị trường chung châu Âu? A. Một công ti của Pháp có thể nhận một hơp đồng của Bỉ mà không cần xin giấy phép của Bỉ B. Một giáo viên người Pháp có thể làm việc ở Hà Lan như một giáo viên Hà Lan. C. Một chiếc ô tô của Đức bán ở các nước EU khác đều không phải nộp thuế. D. Một người Bồ Đào Nha có thể dễ dàng mở tài khoản tại các nước EU khác. Câu 74: Quá trình Đô thị hóa ở Mỹ La Tinh gắn với A. các thế lực của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển của xã hội. B. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm. C. cơ cấu xã hội phong kiến được duy trì trong thời gian dài. D. công nghiệp hóa sớm phát triển ở nhiều nước. Câu 75: Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì? A. Hàng không và viễn thông. B. Vận tải biển và du lịch. C. Du lịch và thương mại. D. Ngân hàng và tài chính. Câu 76: Cho bảng số liệu sau MỰC NƯỚC CAO NHẤT CỦA SÔNG HỒNG VÀ SÔNG CỬU LONG (Đơn vị tính: cm) Trạm 2005 2009 2015 2018 Sông Hồng - Trạm Sơn Tây 1 226 1 193 917 1 155 Sông Cửu Long - Trạm Châu Đốc 390 352 235 372 (Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, Biểu đồ thích hợp để so sánh mực nước cao nhất tại sông Hồng và sông Cửu Long là A. cột chồng. B. miền. C. kết hợp. D. cột nhóm. Câu 77: Cho biểu đồ về nhập khẩu dịch vụ vận tải, du lịch của nước ta qua các năm Trang 5/6 - Mã đề thi 100
- Triệu USD 9000 8226 8050 7738 7340 7500 6000 4500 3595 3000 2650 2050 1710 1500 0 2011 2013 2014 2015 Năm Dịch vụ vận tải Dịch vụ du lịch (Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Giá trị nhập khẩu dịch vụ vận tải, dịch vụ du lịch nước ta qua các năm. B. Tốc độ tăng nhập khẩu dịch vụ vận tải, du lịch nước ta qua các năm. C. Cơ cấu giá trị nhập khẩu dịch vụ vận tải, du lịch nước ta qua các năm. D. Khối lượng nhập khẩu dịch vụ vận tải, du lịch nước ta qua các năm. Câu 78: Một trong những thuận lợi của EU khi hình thành thị trường chung châu Âu là gì? A. Tăng cường tự do lưu thông về người, hàng hóa, dịch vụ và tiền vốn. B. Tăng cường vai trò của từng quốc gia khi buôn bán với các nước ngoài khối. C. Tăng thuế các nước thành viên khi lưu thông hàng hóa, dịch vụ. D. Tăng thuế giá trị gia tăng khi lưu thông hàng hóa, tiền tệ và dịch vụ. Câu 79: Nguyên nhân nào khiến cho tình trạng nghèo đói ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á ngày càng tăng? A. Các cuộc đấu tranh đất đai, nguồn nước. B. Sự can thiệp của các thế lực bên ngoài và các lực lượng khủng bố. C. Xung đột dai dẳng của nhiều nước trong khu vực. D. Sự tham gia của các tổ chức chính trị, tôn giáo cực đoan. Câu 80: Để trồng bông và cây công nghiệp ở khu vực Trung Á cần giải quyết vấn đề nào sau đây? A. Thị trường. B. Giống. C. Lao động. D. Nước tưới. HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 100

