Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn GDCD 11 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn GDCD 11 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_gdcd_11_truong_thpt_que_vo.doc
182.doc
204.doc
222.doc
326.doc
344.doc
466.doc
588.doc
600.doc
728.doc
846.doc
964.doc
Maudiendapan (11).xls
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn GDCD 11 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)
- SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI MÔN: GDCD 11 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 100 Đề gồm có 4 trang, 40 câu (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ tên thí sinh: SBD: Câu 81: Sản phẩm nào dưới đây luôn được Nhà nước điều tiết giá cả bằng chính sách và pháp luật ? A. Dược phẩm . B. Xăng dầu, điện. C. Sữa và các sản phẩm từ sữa . D. Lúa, gạo. Câu 82: Anh K, L, G và J cùng chăn nuôi lợn trên địa bàn huyện X với quy mô trang trại hàng nghìn con . Khi giá thịt lợn hơi liên tục giảm thì anh K đã chấp nhận thua lỗ để bán hết cả đàn và chuyển sang nuôi bò ; anh L vẫn nuôi cầm chừng để đợi giá lên cao ; anh G bán hết cả đàn rồi lại nuôi tiếp lứa mới còn anh J bán hết cả đàn và để trống chuồng chờ đợi tình hình . Những ai đã vận dụng tốt quan hệ cung- cầu ? A. Anh L và G. B. Anh K . C. Anh L, G và J D. Anh K và J Câu 83: Hành vi đưa thông tin không trung thực nhằm hạ uy tín một doanh nghiệp có cùng ngành hàng với mình là biểu hiện của cạnh tranh nào dưới đây ? A. Cạnh tranh tự do . B. Cạnh tranh lành mạnh . C. Cạnh tranh không trung thực . D. Cạnh tranh không lành mạnh . Câu 84: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng ta xác định nước ta có A. bốn thành phần kinh tế . B. ba thành phần kinh tế . C. năm thành phần kinh tế. D. sáu thành phần kinh tế . Câu 85: Giá cả hàng hóa trên thị trường không đổi , năng suất lao động tăng làm cho lượng giá trị của một hàng hóa ? A. Tăng và lợi nhuận tăng . B. Giảm và lợi nhuận giảm C. Tăng và lợi nhuận giảm. D. Giảm và lợi nhuận tăng . Câu 86: Anh A được công ty B đưa đi học tập kinh nghiệm ở nước ngoài về kĩ thuật nuôi tôm . Việc làm này của công ty B là thể hiện nội dung cơ bản nào của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta ? A. Phát triển mạnh mẽ công nghệ thông tin . B. Phát triển mạnh mẽ nguồn nhân lực . C. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất . D. Phát triển mạnh mẽ khoa học, kĩ thuật. Câu 87: Sự phát triển giáo dục và đào tạo sẽ tác động trực tiếp đến sự phát triển của yếu tố nào sau đây của quá trình sản xuất của cải vật chất ? A. Công cụ lao động . B. Tư liệu lao động C. Sức lao động D. Đối tượng lao động . Câu 88: Để sản xuất ra một cái áo, thời gian lao động của anh A là 1 giờ, anh B là 2 giờ , anh C là 3 giờ . Trên thị trường xã hội thừa nhận mua bán mặt hàng này với thời gian lao động xã hội cần thiết là 2 giờ . Trong 3 người trên , ai đã thực hiện chưa đúng quy luật giá trị ? A. Anh A . B. Anh C . C. Anh A và C D. Anh B. Câu 89: Mạng di động A khuyến mại 50% giá trị thẻ nạp, một tuần sau mạng B và C cũng đưa ra chương trình khuyến mại tương tự . Hiện tượng này phản ánh quy luật nào dưới đây của nền kinh tế thị trường ? A. Quy luật cạnh tranh. B. Quy luật cung – cầu. . C. Quy luật giá trị . D. Quy luật lưu thông tiền tệ. Câu 90: Câu tục ngữ : “ Con trâu là đầu cơ nghiệp “ muốn nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố nào trong quá trình sản xuất nông nghiệp trước đây ? A. Công cụ lao động . B. Đối tượng lao động . C. Sức lao động D. Nguyên liệu lao động. . Trang 1/4 - Mã đề thi 100
- Câu 91: Trong các yếu tố của quá trình sản xuất , yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định ? A. Đối tượng lao động. B. Tư liệu lao động . . C. Công cụ lao động . D. Sức lao động. Câu 92: Người sản xuất hàng hóa cần căn cứ vào quy mô cung- cầu , giá cả của hàng hóa để đưa ra quyết định đúng và có lợi nhất cho mình . Trong trường hợp này thị trường đã thực hiện chức năng nào ? A. Thông tin. B. Kích thích . C. Thừa nhận giá trị. D. Điều tiết . Câu 93: Thành phần kinh tế tư nhân lần đầu tiên được xác định tại đại hội Đảng nào dưới đây ? A. Đại hội IX . B. Đại hội X . C. Đại hội XI . D. Đại hội XII . Câu 94: Trong các yếu tố sau , yếu tố nào nhà sản xuất quan tâm nhiều nhất trong việc cung ứng hàng hóa ? A. Nguồn lực . B. Giá cả hàng hóa . C. Năng lực sản xuất D. Năng suất lao động . Câu 95: Cơ quan thuế ở thành phố B áp dụng thu thuế từ doanh nghiệp qua mạng Internet. Điều này thể hiện quá trình ứng dụng khoa học- công nghệ vào A. quản lí kinh tế - xã hội. B. quá trình dịch vụ . C. quản lí văn hóa – xã hội . D. quá trình sản xuất kinh doanh . Câu 96: Kinh tế nhà nước là thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu A. hỗn hợp về tư liệu sản xuất . B. tư bản nhà nước về tư liệu sản xuất . C. nhân dân về tư liệu sản xuất D. nhà nước về tư liệu sản xuất . Câu 97: Theo quy luật cung- cầu thì khi giá cả giảm thì cung , cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây ? A. Cung giảm, cầu tăng B. Cung tăng, cầu tăng . C. Cung giảm, cầu giảm . D. Cung tăng, cầu giảm . Câu 98: Trong sản xuất kinh doanh yếu tố nào dưới đây là cơ sở để phân biệt cạnh tranh lành mạnh hoặc không lành mạnh ? A. Xem khách hàng là “ thượng đế “. B. Thực hiện đúng phương châm kinh doanh. C. Đặt yếu tố lợi nhuận lên hàng đầu . D. Thực hiện đúng quy định của pháp luật . Câu 99: Công nghệ vi sinh, kĩ thuật gen và nuôi cấy tế bào được ứng dụng ngày càng nhiều trong các lĩnh vực là biểu hiện của quá trình nào ở nước ta ? A. Tự động hóa . B. Hiện đại hóa. C. Công nghiệp hóa . D. Trí thức hóa . Câu 100: Công ty A dự định tung ra thị trường 1.000 chiếc điện thoại thông minh dành cho người khiếm thị . Theo thông tin khảo sát nhu cầu về mặt hàng này là hơn 2.000 chiếc . Giá cả của những chiếc điện thoại này sẽ vận động như thế nào ? A. Sẽ giảm so với giá cả dự kiến ban đầu . B. Sẽ tăng lên so với giá cả dự kiến ban đầu . C. Sẽ bằng so với giá trị của chiếc điện thoại được tạo ra . D. Sẽ ổn định như giá cả dự kiến ban đầu . Câu 101: Câu nói: “ Con trâu đi trước , cái cày theo sau” đã đề cập đến yếu tố nào của sản xuất nông nghiệp trước đây ? A. Đối tượng lao động . B. Nguyên liệu lao động . C. Tư liệu lao động . D. Sức lao động . Câu 102: Công ty T đã đầu tư mua sắm trang thiết bị sản xuất hiện đại đồng thời cử người đi đào tạo về cách sử dụng và bảo trì trang thiết bị mới . Việc làm này của họ là sự đầu tư cho yếu tố nào sau đây ? A. Sức lao động , công cụ lao động . B. Đối tượng lao động, công nghệ . C. Sức lao động, đối tượng lao động . D. Công cụ lao động, công nghệ . Câu 103: Bộ phận nào dưới đây không thuộc thành phần kinh tế nhà nước ? A. Các quỹ bảo hiểm nhà nước . B. Doanh nghiệp nhà nước . C. Các quỹ dự trữ quốc gia . D. Doanh nghiệp tư nhân . Câu 104: Chức năng thông tin của thị trường giúp người bán A. đưa ra quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận . B. biết được chi phí sản xuất của hàng hóa . C. giảm chi phí sản xuất để thu nhiều lợi nhuận . D. điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hóa . Trang 2/4 - Mã đề thi 100
- Câu 105: Anh A sử dụng máy cày hiện đại để cày ruộng thay cho việc sử dụng sức kéo của trâu bò trước đây . Việc làm của anh A là thực hiện quá trình nào ở nước ta ? A. Công nghiệp hóa . B. Tự động hóa . C. Nông thôn hóa . D. Hiện đại hóa . Câu 106: Giá trị sử dụng của một hàng hóa được gọi là ? A. Đặc tính của hàng hóa B. Công dụng của hàng hóa . C. Giá cả của hàng hóa . D. Hình thái của hàng hóa . Câu 107: Trong nền kinh tế thị trường , việc sản xuất hàng hóa thường được gắn với chủ thể kinh tế nào sau đây ? A. Nhà sản xuất . B. Người tiêu dùng . C. Người giám sát D. Nhà phân phối. Câu 108: Theo văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X , nước ta có những thành phần kinh tế nào dưới đây ? A. Nhà nước; Tập thể ; Tư bản tư nhân ; Tư bản nhà nước ; Có vốn đầu tư nước ngoài . B. Nhà nước; Tập thể ; Cá thể , tiểu chủ; Tư bản tư nhân ; Tư bản nhà nước C. Nhà nước; Tập thể ; Cá thể , tiểu chủ; Tư nhân ; Tư bản nhà nước . D. Nhà nước; Tập thể ; Tư nhân ; Tư bản nhà nước ; Có vốn đầu tư nước ngoài . Câu 109: Mỏ dầu Bạch Hổ ( thuộc Liên doanh dầu khí Việt – Xô ) , thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây ? A. Kinh tế tư bản nhà nước . B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. C. Kinh tế tập thể . D. Kinh tế nhà nước . Câu 110: Sự phát triển của công nghệ thông tin truyền thông hiện đại có tác dụng như thế nào đối với quá trình công nghiệp hóa , hiện đại hóa ? A. Tạo tiền đề củng cố quan hệ sản xuất XHCN. B. Tạo cơ sở vật chất cho việc xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ . C. Tạo tiền đề cho việc hình thành , phát triển nền văn hóa mới XHCN . D. Tạo tiền đề phát triển lực lượng sản xuất . Câu 111: Gia đình anh M mở cơ sở sản xuất bánh kẹo bằng nguồn vốn của gia đình . Sau 2 năm kinh doanh có hiệu quả , gia đình anh quyết định mở rộng quy mô sản xuất và thuê thêm 10 nhân công phụ giúp sản xuất . Theo em, cơ sở sản xuất của anh M thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây ? A. Kinh tế tập thể . B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài . C. Kinh tế nhà nước D. Kinh tế tư nhân . Câu 112: Trong các yếu tố của tư liệu lao động , yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng nhất ? A. Hệ thống bình chứa của sản xuất. B. Công cụ lao động . C. Đối tượng lao động . D. Kết cấu hạ tầng của sản xuất. Câu 113: Trên thị trường hiện nay , nhu cầu rau sạch đang tăng . Bố của P đề nghị tăng thêm diện tích trồng rau sạch , chị của P đề nghị giữ nguyên diện tích còn P đề nghị thu hẹp diện tích rau sạch và chuyển sang trồng loại hoa màu khác . Trong trường hợp này ai vận dụng tốt quy luật cung- cầu ? A. Bố và chị của P B. Chị của P. C. Bố của P. D. P . Câu 114: Trung tâm khuyến nông huyện A thường xuyên tổ chức các đợt tập huấn kĩ thuật trồng cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGap cho nông dân trong huyện nhằm tạo ra nhiều sản phẩm đạt tiêu chuẩn xuất khẩu . Việc làm trên là sự đầu tư cho yếu tố nào sau đây ? A. Đối tượng lao động . B. Công cụ lao động. C. Tư liệu lao động . D. Sức lao động . Câu 115: Để giành lấy được thị phần, công ty C đã tung lên mạng xã hội là sản phẩm của đối thủ có chứa thạch tín , không đảm bảo cho sức khỏe người tiêu dùng . Mục đích cuối cùng của ông C là gì ? A. Cạnh tranh không lành mạnh . B. Tạo thương hiệu cho mình. . C. Giành lấy thị phần . D. Lợi nhuận . Câu 116: Nội dung nào dưới đây không thể hiện tác dụng to lớn và toàn diện của công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước ? A. Tạo tiền đề cho việc củng cố quan hệ sản xuất XHCN . B. Tạo điều kiện để phát triển LLSX, tăng NSLĐ . C. Tạo khoảng cách lớn giữa người giàu và người nghèo trong xã hội . D. Tạo tiền đề hình thành và phát triển nền văn hóa mới XHCN. Câu 117: Thành phần kinh tế tư nhân là sự hợp nhất của các thành phần kinh tế nào dưới đây ? Trang 3/4 - Mã đề thi 100
- A. Kinh tế tư bản tư nhân và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài . B. Kinh tế tập thể và kinh tế tư bản tư nhân . C. Kinh tế cá thể, tiểu chủ và kinh tế tư bản tư nhân . D. Kinh tế tập thể và kinh tế cá thể, tiểu chủ . Câu 118: Khái niệm cạnh tranh xuất hiện từ thời điểm nào dưới đây ? A. Khi ngôn ngữ xuất hiện B. Khi sản xuất và lưu thông hàng hóa xuất hiện C. Khi con người biết lao động . D. Khi xã hội loài người xuất hiện . Câu 119: Những người sản xuất , kinh doanh đua nhau cải tiến máy móc hiện đại và nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động là thể hiện tác động nào dưới đây của quy luật giá trị ? A. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước . B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa . C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển . D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế . Câu 120: Anh A có tổng thu nhập hàng tháng là 30 triệu đồng . Anh bị khấu trừ thuế thu nhập cá nhân là 3 triệu đồng , số tiền còn lại anh dùng 10 triệu đồng để mua vàng cất trữ , 10 triệu đồng để mua hàng hóa chi dùng trong gia đình , 3 triệu đồng anh tặng cho gia đình nội, ngoại . Trong trường hợp này anh A dùng làm phương tiện thanh toán là bao nhiêu ? A. 23 triệu . B. 26 triệu C. 20 triệu. D. 10 triệu . HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 100

