Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Hóa học 11 - Trường THPT Hàm Long 2021-2022 (Có đáp án)

doc 4 trang Phương Quỳnh 29/08/2025 310
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Hóa học 11 - Trường THPT Hàm Long 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_hoa_hoc_11_truong_thpt_ham.doc
  • xlsxHoa_11.xlsx
  • docKHẢO SÁT L2-2022_HÓA HỌC_209.doc
  • docKHẢO SÁT L2-2022_HÓA HỌC_357.doc
  • docKHẢO SÁT L2-2022_HÓA HỌC_485.doc
  • docKHẢO SÁT L2-2022_HÓA HỌC_570.doc
  • docKHẢO SÁT L2-2022_HÓA HỌC_628.doc

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Hóa học 11 - Trường THPT Hàm Long 2021-2022 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG HÀM LONG ĐỀ THI THỬ LẦN II TỔ: LÝ-HÓA-SINH-CN NĂM HỌC 2021-2022 Môn: HÓA 11 Mã đề thi: 132 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; F = 19; I=127; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Phản ứng nào dưới đây NH3 không đóng vai trò chất khử? t0 ,xt A. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O. B. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4. C. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl. t0 D. NH3 + 3CuO  3Cu + N2 + 3H2O. Câu 2: Hai chất nào sau đây phản ứng trực tiếp được với nhau ở điều kiện thường? A. NH3, O2. B. N2, O2. C. N2, H2. D. NO, O2. Câu 3: Cho các chất sau: (1) CH3 – CH3 (2) CH3 – CH=O (3) CH3 – CH2 – CH3 (4) CH3 – CH2 – OH (5) CH3 – CH(CH3) – CH3 (6) CH2 = CH – CH3 Các chất thuộc dãy đồng đẳng ankan là A. (3), (5). B. (1), (3). C. (1), (3), (5). D. (1), (3), (6). Câu 4: Các số oxi hóa thường gặp của cacbon là A. -2, +2, 0, -3. B. -4, 0, +2, +4. C. -3, -1, 0, +4. D. -4, -2, 0, +2. Câu 5: Cho hình vẽ mô tả quá trình định tính các nguyên tố C và H trong hợp chất hữu cơ. Vai trò của CuSO4 (khan) và sự biến đổi màu của nó trong thí nghiệm là A. định tính nguyên tố H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng. B. định tính nguyên tố H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh. C. định tính nguyên tố C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng. D. định tính nguyên tố C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh. Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 2 : 1. B. 2 : 5. C. 2 : 3. D. 1 : 2. Câu 7: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là A. 1,20 gam. B. 1,04 gam. C. 1,64 gam. D. 1,32 gam. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Câu 8: Cho các phát biểu sau: a) Cho Cu vào HNO3 đặc sinh ra khí NO2 màu nâu đỏ. b) Đưa than đỏ vào KNO3 nóng chảy sinh ra khí CO2 làm đục nước vôi trong. c) Cho dung dịch CaCl2 vào dung dịch Na2CO3 xuất hiện kết tủa trắng. d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch (NH4)2SO4, đun nhẹ có khí thoát ra làm quỳ tím ẩm hoá xanh. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 9: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hợp chất hữu cơ Y (chứa C, H, O). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng H2SO4 đặc, bình (2) đựng nước vôi trong dư. Sau thí nghiệm, người ta thấy khối lượng bình (1) tăng 3,6 gam và bình (2) thu được 30 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là A. C3H4O4. B. C4H6O4. C. C3H6O2. D. C4H6O2. Câu 11: C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở ? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 12: Cấu hình electron nguyên tử của Si (Z = 14) là A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s23p2. C. 1s22s22p63s13p3. D. 1s22s22p63s23p4. Câu 13: Cho các dung dịch HNO3, CH3COOH, NaCl, NaOH có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là A. HNO3. B. NaOH. C. CH3COOH. D. NaCl. Câu 14: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % A. KOH. B. K2O. C. K. D. phân kali đó so với tạp chất. Câu 15: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là: A. 0,05 và 0,1. B. 0,1 và 0,05. C. 0,03 và 0,12. D. 0,12 và 0,03. Câu 16: Cho phản ứng: aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 17: Cracking m gam butan thu được hỗn hợp A gồm: H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị cracking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9,0 gam H2O và 17,6 gam CO2. Giá trị của m là A. 23,2. B. 11,6. C. 2,6. D. 5,8. Câu 18: Phương trình phản ứng nhiệt phân nào sau đây sai? t0 t0 A. NH4NO3  NH3 + HNO3. B. NH4Cl  NH3 + HCl. t0 t0 C. NH4NO2  N2 + 2H2O. D. (NH4)2CO3  2NH3 + CO2 + H2O. Câu 19: Khi clo hoá C5H12 với tỉ lệ 1:1 thu được một sản phẩm thế monoclo duy nhất. Danh pháp IUPAC của ankan đó là Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. A. 2-metylbutan. B. n-pentan. C. 2,2-đimetylpropan. D. 2-đimetylpropan. Câu 20: Anion X3- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VA. B. ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA. C. ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VA. D. ô thứ 21, chu kì 4, nhóm IIIB. Câu 21: Tổng số liên kết xich ma (σ) trong công thức cấu tạo CH2 = CH2 là A. 6. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là A. 25%. B. 50%. C. 40%. D. 20%. Câu 23: Để phân biệt được các chất Hex-1-in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A. dd AgNO3/NH3. B. dd HCl. C. dd Brom. D. dd KMnO4. Câu 24: Chất nào dưới đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl? A. Al(OH)3. B. H2SO4. C. Fe(OH)3. D. BaCl2. Câu 25: Số lượng đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C4H10 là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 26: Cho ankan có CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là: A. 2,4-trimetylpetan. B. 2,4,4-trimetylpentan. C. 2,2,4-trimetylpentan. D. 2-đimetyl-4-metylpentan. Câu 27: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là A. 3-metylpent-2-en. B. 2-etylbut-2-en. C. 3-metylpent-3-en. D. isohexan. Câu 28: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 4 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M, thu được 1 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại thấy xuất hiện kết tủa. Giá trị của V là A. 0,224. B. 0,784. C. 0,112. D. 1,568. Câu 29: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Công thức phân tử của 2 ankan là A. C2H6 và C3H8. B. CH4 và C2H6. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12. Câu 30: Một hỗn hợp khí gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử C trong phân tử và có cùng số mol. Lấy m gam hỗn hợp này thì làm mất màu vừa đủ 80 gam dung dịch 20% Br2 trong dung môi CCl4. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp đó thu được 0,6 mol CO2. Ankan và anken đó có công thức phân tử là: A. C2H6 và C2H4. B. C4H10 và C4H8. C. C3H8 và C3H6. D. C5H12 và C5H10. Câu 31: Từ ơgenol (trong tinh dầu hương nhu) điều chế được metylơgenol (M = 178 g/mol) là chất dẫn dụ côn trùng. Kết quả phân tích nguyên tố của metylơgenol cho thấy: %C = 74,16%; %H = 7,86%, còn lại là oxi. Tổng số liên kết pi (π) và số vòng (v) trong Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. phân tử metylơgenol là (Công thức tính số liên kết pi + số vòng của hợp chất CxHyOz là: π + v = (2x+2-y)/2) A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 32: Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol (1 : 1): CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3(e) A. (a), (e), (d). B. (b), (c), (d). C. (c), (d), (e). D. (a), (b), (c), (e), (d) Câu 33: Chất nào sau đây là chất điện li? A. Saccarozo. B. Ancol etylic. C. Benzen. D. Axit clohidric. Câu 34: Isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm ? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 35: iso-propyl benzen còn gọi là: A. Stiren. B. Toluen. C. Xilen D. Cumen. Câu 36: Clo hóa một ankan thu được dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm 55,04% về khối lượng. Công thức phân tử của ankan là A. CH4 B. C3H8. C. C2H6. D. C4H10. Câu 37: Cho 3,48 gam Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là A. 16,085. B. 14,485. C. 18,300. D. 18,035. Câu 38: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CH4 bằng phản ứng A. nung natri axetat với vôi tôi-xút. B. cracking n-butan. C. cacbon tác dụng với hiđro. D. điện phân dung dịch natri axetat. Câu 39: Có bao nhiêu anken ở thể khí (đkt) mà khi cho mỗi anken đó tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất ? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 40: Phản ứng nào sau đây không xảy ra: o A. Benzen + Cl2 (as). B. Benzen + H2 (Ni, p, t ). C. Benzen + Br2 (dd). D. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ). HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132