Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Hóa học 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)

doc 4 trang Phương Quỳnh 27/07/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Hóa học 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_hoa_hoc_11_truong_thpt_nguy.doc
  • docHOA 10_HH11LAN 2_208.doc
  • docHOA 10_HH11LAN 2_359.doc
  • docHOA 10_HH11LAN 2_486.doc
  • xlsxHOA 10_HH11LAN 2_dapancacmade.xlsx

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Hóa học 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)

  1. SỜ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM 2020-2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO MÔN THI: HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 50 phút; 40 câu Mã đề thi 135 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố (theo đvc): H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Fe=56, Al=27, Cu=64, Zn=65, Ag=108, Pb=207, I=127, Cl=35,5, Br=80, K=39, Mg=24, Ca=40, Be=9, Sr=88, Ba=137, S=32, P=31, Mn=55, Cr=52. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Để trung hòa 40 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là: A. 0,2. B. 0,4. C. 0,1. D. 0,3. Câu 2: Hai dạng thù hình phổ biến, quan trọng của photpho là A. Photpho tinh thể và photpho vô định hình. B. Photpho đỏ và photpho đen. C. Photpho trắng và photpho đỏ. D. Photpho trắng và photpho đen. 2+ 2+ - - Câu 3: Một cốc nước có chứa 0,2 mol Ca , b mol Mg , 0,2 mol Cl , 0,3 mol HCO3 . Giá trị của b là: A. 0,15 mol. B. 0,05 mol. C. 0,3 mol. D. 0,1 mol. Câu 4: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ dioxit và khi oxi? A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2 B. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3 C. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 D. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 Câu 5: Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố photpho dưới dạng : A. ion amoni B. ion nitrat C. ion kali D. ion photphat Câu 6: Cho nguyên tử X, Y (với Px< Py) thuộc cùng một chu kỳ và hai nhóm kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn. Biết X thuộc nhóm IVA. Vậy Y có thể thuộc nhóm A. VIIA. B. IIIA. C. VA. D. VIA. Câu 7: Một loại phân bón amophot là hỗn hợp muối có thành phần số mol NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 là 1:1. Để điều chế loại phân bón này từ 4000 mol H3PO4 người ta cần dùng lượng NH3 có thể tích đo ở đktc là: A. 134,4 m3 B. 201,6 m3 C. 32,5 m3 D. 20,6 m3 Câu 8: Cho sơ đồ: 0 ` ` H O ` a lit dd NaOH 0,1M Photpho (a gam)  O2 du, t X 2 dung dịch Y  dung dịch Z Chất tan trong dung dịch Z gồm A. Na3PO4 và Na2HPO4. B. Na2HPO4 và NaH2PO4. C. NaH2PO4 và H3PO4. D. Na3PO4 và NaOH. Câu 9: Một hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hiđro là 4,9. Cho hỗn hợp đi qua xúc tác thích hợp, nung nóng được hỗn hợp mới Y có tỉ khối so với hiđro là 6,125. Hiệu suất tổng hợp NH3 là: A. 42,85% B. 16,67% C. 40% D. 33,33% Câu 10: Cho 17,4 g FeCO3 tác dụng vừa đủ với dd HNO3 . Sau phản ứng thu được V lít khí ( biết NO là +5 sản phẩn khử duy nhất của N ). Giá trị của V là: A. 1,12 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít Trang 1/4 - Mã đề thi 135
  2. Câu 11: Để m (g) bột sắt ngoài không khí một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp các chất rắn FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO3 loãng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là : A. 5,04 gam B. 10,08 gam C. 15,12 gam D. 20,16 gam Câu 12: Hoà tan 2,52 gam Al trong dung dịch HNO3 dư sinh ra 0,6272 lít khí Y (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Khí Y là: A. N2O. B. NO. C. NO2. D. N2. Câu 13: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,2 mol KF và 0,1 mol KCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là A. 14,35 gam. B. 39,75 gam. C. 10,8 gam. D. 28,7 gam. Câu 14: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cu(NO3)2, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là : A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15: Cho phản ứng: HNO3 + P → H3PO4 + NO2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng (với hệ số nguyên, tối giản) là: A. 12. B. 13. C. 15. D. 14 Câu 16: Nhận xét nào sau đây về phân đạm là sai? A. Phân đạm giúp cây phát triển nhanh, nhiều hạt, củ, quả. B. Ba loại phân bón hóa học chính thường dùng là phân đạm, phân lân và phân kali. C. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây dưới dạng ion nitrat và ion nitrit. D. Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm nguyên tố nitơ. Câu 17: Thí nghiệm với dd HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút ống nghiệm bằng: A. Bông có tẩm nước vôi B. Bông khô C. Bông có tẩm nước D. Bông có tẩm giấm ăn Câu 18: Cho 13,16 gam Fe tác dụng với 100ml dung dịch HCl 0,2M và H2SO40,5M thu được V lít khí H2(đktc). Giá trị V là: A. 6,72 B. 5,264 C. 2,24 D. 1,344 Câu 19: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. CaCl2 nóng chảy. B. KCl rắn, khan. C. HBr hòa tan trong nước. D. NaOH nóng chảy Câu 20: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3loãng dư thu 0,1 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Khối lượng của Cu đã phản ứng là: A. 16g B. 12,8g C. 19,2g D. 9,6 g Câu 21: Trong phòng thí nghiệm để điều chế nitơ, người ta nhiệt phân NH4NO2, nhưng thực tế do chất này kém bền khó bảo quản nên người ta thường trộn hai dung dịch X và Y bão hòa lại với nhau. Hai dung dịch X và Y bão hòa là: A. NaNO2 và NH4NO3 B. NaNO2 và NH4NO2 C. HNO2 và NH4Cl D. KCl và NH4NO3 Câu 22: Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân nào sau đây? A. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA. B. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết. C. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất. D. Trong phân tử N2 có liên kết ba rất bền. Câu 23: Chọn phát biểu đúng A. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân NH4NO3không có N2 B. Các muối amoni đều là chất lưỡng tính C. Các muối amoni đều thăng hoa Trang 2/4 - Mã đề thi 135
  3. D. Urê cũng là muối amoni Câu 24: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3đặc. Sau đó đưa 2 đũa lạigần nhau thì thấy xuất hiện A. khói màu tím. B. khói màu trắng. C. khói màu vàng. D. khói màu nâu. + Câu 25: Trộn 150 ml dung dịch Na2SO4 0,5M với 50 ml dung dịch NaCl 1M thì nồng độ ion Na có trong dung dịch tạo thành là A. 0,5M B. 2M. C. 1M. D. 1,5M. Câu 26: Giá trị pH của dung dịch NaOH 0,01M là A. 12. B. 4. C. 2. D. 10. Câu 27: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3đặc,nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử là A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 28: Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa các muối: A. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4. B. KH2PO4 và K3PO4 C. K2HPO4 và K3PO4. D. KH2PO4 và K2HPO4. Câu 29: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? + + - A. [H ] = 0,10M B. [H ] [CH3COO ]. + 2- Câu 30: Phương trình 2H + S H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng A. FeS + HCl FeCl2 + H2S. B. BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S. C. K2S + HCl H2S + KCl. D. H2SO4 đặc + Mg MgSO4 + H2S + H2O. Câu 31: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt cơ bản nào sau đây? A. proton, notron. B. notron, electron. C. proton, electron. D. proton, notron, electron. Câu 32: Trường hợp nào tác dụng với H2SO4 đặc nóng và H2SO4 loãng đều cho sản phẩm giống nhau? A. Fe. B. Fe(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Fe3O4. Câu 33: Điều chế HNO3 từ 22,4 lit NH3, Nếu toàn bộ quá trình có hiệu suất 70% (đktc) thì lượng HNO3 thu được là: A. 30,87g B. 14,4g C. 44,1g D. 4,14g Câu 34: Cho m gam P2O5 vào 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH 0,3M đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận X thu được 35,4 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là : A. 28,4 gam B. 21,3 gam C. 14,2 gam D. 7,1 gam Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl (2) Cho Na2CO3 vào dung dịch H2SO4 (3) Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (4) Cho dung dịch Al vào dung dịch HNO3 đặc nguội (5) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch NaOH (6) Nhiệt phân muối Zn(NO3)2 (7) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CuO Số thí nghiệm có tạo ra chất khí là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 36: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm H2SO40,5M và HNO32M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộY tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 37: Trộn các cặp dung dịch các chất sau với nhau: (1) NaHSO4 + NaHSO3; (2) Na3PO4 + K2SO4; (3) AgNO3 + FeCl3; (4) Ca(HCO3)2 + HCl; Trang 3/4 - Mã đề thi 135
  4. (5) FeS + H2SO4 (loãng) ; (6) NaH2PO4 + Ba(OH)2; (7) NH4Cl + NaOH (đun nóng); (8) Ca(HCO3)2 + NaOH; (9) NaOH + Al(OH)3; (10) CuS + HCl. Số phản ứng xảy ra là: A. 9. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 38: Hòa tan hết 19,12 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch Y chứa KNO3 và 0,8 mol HCl, thu được dung dịch Z và 4,48 lít (đktc) khí T gồm CO2, H2 và NO (có tỷ lệ mol tương ứng là 5 : 4 : 11). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,94 mol NaOH. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 0,448 lit khí NO và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng trên. Trong những nhận xét sau A. Khi cho Z tác dụng với NaOH thấy có khí thoát ra B. Số mol khí H2 trong T là: 0,04 mol C. Khối lượng Al trong X là: 4,32g D. Thành phần phần trăm về khối lượng của Ag trong m gam kết tủa là: 2,47% Số kết luận đúng là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 39: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm như sau: Phát biểu không đúng về quá trình điều chế là A. Có thể thay H2SO4 đặc bởi HCl đặc. B. Dùng nước đá để ngung tụ hơi HNO3. C. Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng. 0 D. HNO3 là một axit có nhiệt độ sôi thấp (83 C)nên dễ bay hơi khi đun nóng. Câu 40: Nung hỗn hợp rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được chất rắn B và 10,08 lít khí hỗn hợp D gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn tòan B vào dung dịch chứa 1,3 mol HCl (vừa đủ), thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 1,12 lít hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hidro là 11,4. Biết các thể tích đều ở đktc. Giá trị của m gần nhất với : A. 70 B. 71 C. 74 D. 72 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 135