Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Hóa học 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)

docx 4 trang Phương Quỳnh 06/08/2025 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Hóa học 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_hoa_hoc_11_truong_thpt_nguy.docx
  • docxDap an.docx
  • docxtailieu_1.docx
  • pdfMade 164.pdf
  • docxMade 273.docx
  • pdfMade 273.pdf
  • docxMade 395.docx
  • pdfMade 395.pdf
  • docxMade 452.docx
  • pdfMade 452.pdf
  • docxMade 544.docx
  • pdfMade 544.pdf
  • docxMade 670.docx
  • pdfMade 670.pdf
  • docxMade 748.docx
  • pdfMade 748.pdf
  • docxMade 829.docx
  • pdfMade 829.pdf
  • xlsxMap Questions HÓA 11.xlsx

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Hóa học 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 2 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC 11 Mã đề thi: 164 Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên học sinh: Số báo danh Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Fe=56, Al=27, Cu=64, Zn=65, Ag=108, Pb=207, I=127, Cl=35,5, Br=80, K=39, Mg=24, Ca=40, Be=9, Sr=88, Ba=137, S=32, P=31, Mn=55, Cr=52. Câu 1. Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Na2CO3. B. NH3. C. NH4Cl. D. NaHCO3. Câu 2. Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng mặt nạ phòng độc có chứa A. đồng(II) oxit và mangan oxit. B. đồng(II) oxit và than hoạt tính. C. than hoạt tính. D. đồng(II) oxit và magie oxit. Câu 3. Muối nào sau đây là muối axit? A. NaNO3. B. KCl. C. CaCO3. D. NaHS. Câu 4. Phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng oxi hóa khử? t0 A. SO3 + H2O H2SO4 B. Si + O2  SiO2 t0 C. CaCO3  CaO + CO2 D. NaOH + HCl NaCl + H2O Câu 5. Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây tạo kết tủa trắng ? A. CaCl2. B. Na2SO4. C. KNO3. D. HCl. Câu 6. Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau: A. Cu + 4HNO3(đặc)  Cu(NO3)2 + 2NO2+ 2H2O. B. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2+ H2O. to C. 2Fe + 6H2SO4(đặc)  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. to D. NH4Cl + NaOH  NaCl + NH3+ H2O. Câu 7. Ở 250 C, phát biểu nào sau đây đúng: A. [H+] + [OH-] = 10-14 B. [H+].[OH-] = 0 C. [H+].[OH-] = 10-14 D. [H+].[OH-] = 10-7 Câu 8. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. NaNO3. B. H3PO4. C. H2S. D. CH3COOH. Câu 9. Những người đau dạ dày thường có pH [NO2 ] C. [H ] = 0,1M D. [H ] < [NO2 ] Câu 13. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ? A. KNO3 B. HNO3 C. NaOH D. NaCl Trang 1/4 - Mã đề 164
  2. Câu 14. Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng? A. CaCl2. B. Ca(HCO3)2. C. NaCl. D. Na2SO4. Câu 15. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng to to A. 3C + 4Al  Al4C3. B. C + 2CuO  2Cu + CO2. to to C. C + O2  CO2. D. C + H2O  CO + H2. Câu 16. Dung dịch A có chứa đồng thời các cation: K+ , Ag+ , Fe2+ , Ba 2+ . Biết dung dịch A chỉ chứa một anion, đó là: - - 2- 2- A. Cl B. NO3 C. SO4 D. CO3 Câu 17. Nguyên tử X có cấu tạo lớp vỏ electron ngoài cùng là 3s23p3. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: A. ô 11, chu kì 3, nhóm IA. B. ô 15, chu kì 3, nhóm VA. C. ô 15, chu kì 3, nhóm IIIA. D. ô 15, chu kì 3, nhóm VB. Câu 18. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây cho kết tủa màu vàng A. H3PO4. B. Na3PO4. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 19. Phản ứng nhiệt phân nào dưới đây không đúng? to to A. 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2. B. 2Ca(NO3)2  2CaO + 4NO2 + O2. to to C. 2KNO3  2KNO2 + O2. D. Hg(NO3)2  Hg + 2NO2 + O2. Câu 20. Cho các chất FeO, Fe 2O3, Fe(NO3)2, CuO, FeS. Số chất tác dụng được với HNO 3 có thể giải phóng khí NO là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 21. Khi xét về khí cacbon đioxit (CO2), điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí. B. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại. C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống. D. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính. Câu 22. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al 2O3 và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số kim loại trong Y là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 23. Phản ứng nào sau đây không xảy ra: A. Si + 2Mg Mg2Si B. Na2SiO3 + CO2 + H2O H2SiO3 + Na2CO3 C. Na2CO3 + SiO2 + H2O H2CO3 + Na2SiO3 D. Si + 2F2 SiF4 Câu 24. Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là A. amoni clorua. B. natri nitrat. C. amoni nitrat. D. ure. Câu 25. Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là A. NaOH. B. NaCl. C. Ba(OH)2. D. NH3. Câu 26. Cho các cặp chất sau: (1) Na2CO3 + BaCl2 ; (2) (NH4)2CO3 + Ba(NO3)2 (3) Ba(HCO3)2 + K2CO3 ; (4) NaHCO3 + Ba(OH)2 Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là: A. (1), (2), (3) và (4) B. (1) và (3) C. (1), (2) và (3) D. (1) và (2) Câu 27. Cho 200 ml dung dịch axit H 3PO4 1M tác dụng với dung dịch chứa 900 ml dung dịch NaOH 0,5M, sau phản ứng thu được sản phẩm nào? A. NaH2PO4 và Na2HPO4. B. Na2HPO4 và Na3PO4. C. Na3PO4. D. Na3PO4, NaH2PO4 và NaH2PO4. Câu 28. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 0g. B. 23,64g. C. 8g. D. 15,76g. Câu 29. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: (1) X X1 + CO2 ; (2) X1 + H2O X2 (3) X2 + Y X + Y1 + H2O ; (4) X2 + 2Y X + Y2 + H2O Trang 2/4 - Mã đề 164
  3. Hai muối X, Y tương ứng là A. CaCO3, NaHCO3. B. CaCO3, NaHSO4. C. MgCO3, NaHCO3. D. BaCO3, Na2CO3. Câu 30. Dẫn CO dư đi qua m gam Fe 2O3 nung nóng, đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,8 gam Fe. Giá trị của m là A. 8. B. 4. C. 12. D. 16. Câu 31. Cho 3,68 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Phần trăm theo số mol của Al trong hỗn hợp X là A. 25% B. 40% C. 75% D. 50% Câu 32. Hoà tan hết 20 g đá vôi (chứa 80% CaCO 3) vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được V ml khí CO2 ( ĐKTC). Giá trị của V là: A. 560 B. 4480 C. 3584 D. 2800 Câu 33. Trộn 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08M và H 2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là A. 0,12M. B. 0.10M. C. 0,13M. D. 0,14M. Câu 34. Hoà tan hoàn toàn 1,35 gam một kim loại M bằng dung dịch HNO 3 dư đun nóng thu được 2,24 lit NO và NO2 (đktc) có tỷ khối so với H2 bằng 21 ( không còn sản phẩm khử khác). Tìm kim loại M A. Fe B. Zn C. Cu D. Al Câu 35. Cho các phát biểu sau: (a) Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ta dẫn khí qua bình đựng vôi sống (CaO) (b) P trắng phát quang trong bóng tối (c) Thành phần chính của phân supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4 (d) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 loãng, thấy có xuất hiện khí (e) Cho phân đạm ure vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng, thấy xuất hiện kết tủa trắng (f) SiO2 tan dễ trong dung dịch kiềm loãng. Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 36. Cho 0,02 mol P2O5 vào dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m là A. 8,0. B. 4,0. C. 6,0. D. 2,0. Câu 37. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO 3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều thu được V lít CO 2 thoát ra (đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl 2 1,5M thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m là A. 0,448 và 25,8. B. 1,0752 và 22,254. C. 1,0752 và 20,678 D. 0,448 và 11,82. 3+ 2- + - Câu 38. Dung dịch X chứa các ion: Fe , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau. - Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,672 lít khí và 1,07 gam kết tủa. - Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) A. 3,52 gam. B. 7,46 gam. C. 7,04 gam. D. 3,73 gam. Câu 39. Dẫn luồng khí CO qua ống sứ đựng 17,20 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 và MgO (trong đó oxi chiếm 29,30% về khối lượng) nung nóng, thu được m gam hỗn hợp rắn Y và khí CO2 (đktc). Hòa tan hết Y trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch Z chỉ gồm các muối (không có muối amoni) và 0,05 mol hỗn hợp khí T gồm NO và NO2 có khối lượng 1,66 gam. Thêm dung dịch NaOH dư vào Z, thu được 22,19 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất của m là A. 16,08. B. 15,92. C. 16,16. D. 15,84. Câu 40. Nung nóng 10,24 gam hỗn hợp M gồm FeCO 3, FeS2 và Cu2S trong Oxi, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn B và 1,12 lít hỗn hợp khí X (gồm CO 2 và SO2). Hòa tan hết B trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dư, thu được dung dịch Y và 6,72 lít hỗn hợp Z gồm 2 khí. Thêm Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y, thu được 17,33 gam kết tủa T. Lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 14,99 gam chất rắn Q. Biết tỉ khối của Z so với X bằng 86/105. Cho các phát biểu liên quan bài toán: (a) Phần trăm số mol Cu2S trong hỗn hợp M là 25%. (b) Tỉ khối của hỗn hợp Z so với H2 là 172/25. (c) Khối lượng BaSO4 trong T là 9,32 gam. Trang 3/4 - Mã đề 164
  4. (d) Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong Q là 64,04%. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2 D. 3. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 164