Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Hóa học 11 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)

doc 4 trang Phương Quỳnh 25/08/2025 330
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Hóa học 11 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_hoa_hoc_11_truong_thpt_que.doc
  • doc138.doc
  • doc210.doc
  • doc232.doc
  • doc354.doc
  • doc392.doc
  • doc476.doc
  • doc598.doc
  • doc610.doc
  • doc792.doc
  • doc874.doc
  • doc956.doc
  • xlsMaudiendapan HÓA11.xls

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Hóa học 11 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)

  1. SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MƠN: HĨA HỌC 11 (Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 110 Đề gồm cĩ 4 trang, 40 câu (Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu kể cả bảng tuần hồn) Họ tên thí sinh: SBD: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố tính theo đvC: C=12, He=4, H=1, Cl=35,5, Br=80, Fe=56, Ag=108, Ca=40, S=32, N=14, Al=27, O=16,Cu=64, Mg=24, Ba=137, I=127, K=39, Na=23, Li=7, Mg=24, P=31, Be=9 Câu 41: Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là sai ? A. Muối hiđrocacbonat cĩ tính lưỡng tính. B. Muối NaHCO3 bị thủy phân cho mơi trường axit. 2- C. Các muối cacbonat (CO3 ) đều kém bền với nhiệt trừ muối cacbonat của kim loại kiềm. D. Dung dịch các muối cacbonat của kim loại kiềm bị thủy phân tạo mơi trường kiềm. Câu 42: Cĩ 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch (nhiệt độ khơng đổi) thì A. Độ điện li và hằng số điện li đều khơng thay đổi. B. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi. C. Độ điện li khơng đổi và hằng số điện li thay đổi. D. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li khơng đổi. Câu 43: X là dung dịch NH3 1M, cĩ độ điện li là α. Lần lượt thêm vào X vài giọt các dung dịch sau: HCl 1M, CH3COOH 1M, CH3COONa 1M, NaCl 1M, nước cất, NaOH 1M, NaHSO4 1M. Số trường hợp làm tăng độ điện li α là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 44: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhĩm IIA trong bảng tuần hồn. Hãy chọn câu phát biểu đúng. A. Cơng thức oxit cao nhất của R là RO2. B. R là nguyên tố kim loại cĩ khuynh hướng nhận thêm 2 electron để đạt cấu hình electron bền vững. C. Nguyên tử R cĩ 2 lớp electron, lớp ngồi cùng cĩ 3 electron. D. Nguyên tử R cĩ cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 Câu 45: Vitamin A cơng thức phân tử C20H30O, cĩ chứa 1 vịng 6 cạnh và khơng cĩ chứa liên kết ba. Số liên kết đơi trong phân tử vitamin A là : A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 46: Khi nĩi về CO2, khẳng định nào sau đây khơng đúng ? A. Chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí. B. Chất khơng độc nhưng khơng duy trì sự sống. C. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại. D. Chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính. Câu 47: Cho phản ứng: FeSO4 + H2SO4 + KMnO4  Fe2 (SO4 )3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O . Vai trị của H2SO4 trong phản ứng là: A. Chất khử B. Mơi trường C. Vừa là chất oxi hĩa, vừa là mơi trường D. Chất oxi hĩa Câu 48: Một phản ứng xảy ra trong bình kín : tia lửa điện 2NO (k) + O2 (k)  2NO2 (k) Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống cịn 1/3 thể tích. Kết luận nào sau đây khơng đúng ? A. Hằng số cân bằng tăng lên. B. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần. Trang 1/4 - Mã đề thi 110
  2. C. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận. D. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần. Câu 49: Tiến hành nhiệt phân hồn tồn 1 mol chất rắn nào sau đây mà khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là lớn nhất ? A. Mg(NO3)2. B. NH4NO3. C. KNO3. D. NH4NO2. Câu 50: Một hợp chất hữu cơ A cĩ tỉ khối so với khơng khí bằng bằng 2. Đốt cháy hồn tồn A bằng khí O2 thu được CO2 và H2O. Cĩ bao nhiêu cơng thức phân tử phù hợp với A ? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 51: Phân đạm 2 lá là : A. (NH4)2SO4. B. (NH2)2CO. C. NH4NO3. D. NH4Cl. Câu 52: Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vơ cơ ? A. Độ bền nhiệt cao hơn. B. Tốc độ phản ứng nhanh hơn. C. Nhiệt độ nĩng chảy, nhiệt độ sơi thấp hơn. D. Độ tan trong nước lớn hơn. Câu 53: Phương trình điện li nào dưới đây viết khơng đúng ? + 3- + 3- A. Na3PO4 3Na + PO4 B. H3PO4 3H + 3PO4 - + + - C. CH3COOH € CH3COO + H D. HCl H + Cl Câu 54: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuơn đúc kim loại. Để làm sạch hồn tồn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại cĩ thể dùng dung dịch nào sau đây: A. Dung dịch NaOH lỗng. B. Dung dịch HF. C. Dung dịch H2SO4. D. Dung dịch HCl. Câu 55: Trong phịng thí nghiệm cĩ thể điều chế N2 bằng cách A. phân hủy khí NH3 B. nhiệt phân NaNO2. C. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl. D. thủy phân Mg3N2. Câu 56: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong cơng nghiệp, người ta đã A. nén và làm lạnh hỗn hợp để hĩa lỏng NH3. B. cho hỗn hợp qua nước vơi trong dư. C. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc. D. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nĩng. Câu 57: Trong các phản ứng hố học sau, phản ứng nào sai ? to A. 3CO + Al2O3  2Al + 3CO2 B. CO + Cl2  COCl2 to to C. 2CO + O2  2CO2 D. 3CO + Fe2O3  3CO2 + 2Fe Câu 58: Chọn câu phát biểu sai. A. Nguyên tố nhĩm halogen là những phi kim điển hình, cĩ khuynh hướng nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình electron bền vững. B. Nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm cĩ 8 electron ở lớp ngồi cùng (Trừ Heli) đĩ là cấu hình electron bền vững. C. Trong nhĩm A , những electron ở lớp ngồi cùng cũng chính là những electron hĩa trị. D. Nguyên tử của kim loại kiềm dễ nhường đi 2 electron để đạt cấu hình bền vững giống khí hiếm. Câu 59: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl lỗng là: A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. C. FeS, BaSO4, KOH. D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. Câu 60: Brom cĩ lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hố chất cĩ thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là A. KBr. B. KCl. C. NaOH. D. H2O. Câu 61: Trong phịng thí nghiệm, cĩ thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ? A. Nung kaliclorat ở nhiệt độ cao. B. Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit ở nhiệt độ cao. C. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi. D. Dùng phương pháp dời khơng khí để thu khí oxi. Câu 62: Cho các chất : (1) O2 ; (2) CO2 ; (3) H2 ; (4) Fe2O3 ; (5) SiO2 ; (6) HCl ; (7) CaO ; (8) H2SO4 đặc ; (9) HNO3 ; (10) H2O ; (11) KMnO4. Cacbon cĩ thể phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất ? A. 11. B. 12. C. 9. D. 10. Trang 2/4 - Mã đề thi 110
  3. Câu 63: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO và H2 đi qua một ống đựng 16,8 gam hỗn hợp 3 oxit : CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nĩng, phản ứng hồn tồn. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn và một hỗn hợp khí và hơi nặng hơn khối lượng của hỗn hợp X là 0,32 gam. Giá trị của V và m là : A. 0,224 lít và 14,48 gam. B. 0,448 lít và 18,46 gam. C. 0,448 lít và 16,48 gam. D. 0,112 lít và 12,28 gam. Câu 64: Đốt cháy hồn tồn 1,88 gam hợp chất hữu cơ Z (chứa C, H, O) cần 1,904 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Cơng thức phân tử của Z là: A. C4H6O3. B. C8H12O5. C. C4H6O2. D. C8H12O4. Câu 65: Cho 3,04 gam hỗn hợp Fe2O3 và FeO tác dụng với CO dư đến khi phản ứng hồn tồn. Chất khí thu được cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. Khối lượng Fe2O3 và FeO cĩ trong hỗn hợp là : A. 1,6 gam và 1,44 gam. B. 1,6 gam và 0,72 gam. C. 0,8 gam và 0,72 gam. D. 0,8 gam và 1,44 gam. Câu 66: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, khí sinh ra cĩ tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là : A. 61,11%. B. 50%. C. 38,89%. D. 40%. Câu 67: Hịa tan 14,2 gam P2O5 vào m gam dung dịch H3PO4 35%, thu được dung dịch H3PO4 cĩ nồng độ là 50%. Giá trị của m là : A. 83,3 gam. B. 47,3 gam. C. 58,26 gam. D. 17,99 gam. Câu 68: Cho 9,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 vào 300 ml dung dịch HNO3 2M, thu được dung dịch Y và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp N2O và NO cĩ tỉ khối so với hiđro là 16,75. Trung hịa Y cần dùng 40 ml NaOH 1M thu được dung dịch Z, cơ cạn Z thu được m gam muối khan. Biết rằng phản ứng xảy ra hồn tồn và khi cơ cạn muối khơng bị nhiệt phân. Giá trị m là A. 72,45. B. 42,26. C. 28,46. D. 19,76. Câu 69: Khi đốt cháy 1 lít khí X cần 5 lít khí oxi, sau phản ứng thu được 3 lít CO2 và 4 lít hơi nước . Biết các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. CTPT của X là : A. C3H6O B. C3H6O2 C. C3H6 D. C3H8 Câu 70: Đốt cháy hồn tồn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch NaOH 32%, thu được muối Na2HPO4. Giá trị của m là : A. 50. B. 25. C. 75. D. 100. Câu 71: Hồ tan x mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc nĩng, thu được y mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Biểu thức liên hệ giữa x và y là : A. y =15x. B. x =15y. C. x =17y. D. y =17x. Câu 72: Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A . Muối thu được và nồng độ % tương ứng là : A. Na2HPO4 và 13,26%. B. NaH2PO4 11,2%. C. Na2HPO4 và NaH2PO4 đều 7,66%. D. Na3PO4 và 7,66%. Câu 73: Hịa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy cĩ 2,15 mol HNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 cĩ tỉ so với H2 là 18,5 và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 149,84. B. 153,84. C. 134,80. D. 143,20. Câu 74: Trộn 6 gam Mg bột với 4,5 gam SiO2 rồi đun nĩng ở nhiệt độ cao cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Lấy hỗn hợp thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư. Thể tích khí hiđro bay ra ở điều kiện tiêu chuẩn là : A. 1,12 lít. B. 3,92 lít C. 5,60 lít. D. 0,56 lít. Câu 75: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 cĩ khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là A. 57,33. B. 63. C. 43,115. D. 46,24. Trang 3/4 - Mã đề thi 110
  4. Câu 76: Hịa tan hết m gam hỗn hợp Fe, Mg vào 100 ml dung dịch H2SO4 lỗng, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư KNO3, thu được dung dịch Y và 168 ml khí NO (đktc). Nhỏ dung dịch HNO3 lỗng, dư vào dung dịch Y thì thấy thốt ra thêm 56 ml khí NO (đktc) nữa. Cũng lượng dung dịch X ở trên, cho phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 5,6 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m là A. 2,42. B. 3,52. C. 2,88. D. 2,96. Câu 77: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol ; Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là : A. 2,568. B. 4,908. C. 1,560. D. 5,064. 2- 2- 2- - + Câu 78: Dung dịch A chứa các ion: CO3 , SO3 , SO4 , 0,1 mol HCO3 và 0,3 mol Na . Thêm V lít dung dịch Ba(OH)2 1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là : A. 0,25. B. 0,30. C. 0,20. D. 0,15. Câu 79: Dung dịch bão hịa cĩ độ tan là 17,4 gam thì nồng độ % của chất tan là : A. 1,48%. B. 17,4%. C. 1,74%. D. 14,82%. Câu 80: Dẫn 6,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm oxi và ozon qua dung dịch KI (dư) phản ứng hồn tồn được 25,4 gam iot. Phần trăm thể tích oxi trong X là : A. 50%. B. 70%. C. 33,94%. D. 66,06%. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 110