Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Hóa học 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022 (Có đáp án)

pdf 4 trang Phương Quỳnh 11/09/2025 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Hóa học 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_hoa_hoc_11_truong_thpt_thua.pdf
  • pdfDA.pdf
  • pdfMa_de_102.pdf
  • pdfMa_de_103.pdf
  • pdfMa_de_104.pdf
  • pdfMa_de_105.pdf
  • pdfMa_de_106.pdf
  • pdfMa_de_107.pdf
  • pdfMa_de_108.pdf

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Hóa học 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2021-2022 (Có đáp án)

  1. SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 Trường THPT Thuận Thành số 1 Môn: Hóa học 11 Thời gian làm bài: 50 phút Họ và tên: Số báo danh: Mã đề 101 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn Câu 1. Công thức chung của ankađien là: A. CnH2n (n≥2) B. CnH2n-6 (n≥2) C. CnH2n-2 (n≥2) D. CnH2n-2 (n≥3) Câu 2. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào đúng? A. 2NaHSO4 + BaCl2 → Ba(HSO4)2 + 2NaCl B. Ba(HCO3)2 + NaHSO4 → BaSO4 + NaHCO3 + H2O C. NaHSO4 + NaHCO3 → Na2SO4 + H2O + CO2 D. NaHSO4 + BaCl2 → BaCl2 + NaCl + HCl 2+ 2+ 2+ - - Câu 3. Dung dịch A có chứa: Mg , Ba , Ca , 0,2 mol Cl và 0,3 mol NO3 . Thêm dần dần dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Hỏi thể tích dung dịch Na2CO3 đã thêm vào là bao nhiêu? A. 250 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 4. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở? A. NH4NO2. B. CaCO3. C. NH4HCO3. D. (NH4)2SO4. Câu 5. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? A. benzen. B. stiren. C. toluen. D. etan. Câu 6. Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch HCl 0,0875M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là: A. 2. B. 6. C. 7. D. 1. Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tất cả ankan đều nhẹ hơn nước và hầu như không tan trong nước. B. Với công thức một hiđrocacbon CxHy thì giá trị nhỏ nhất của y là bằng 2. C. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế metan bằng cách thủy phân CaC2. D. Trùng hợp buta-1,3-đien (có xúc tác Na) người ta thu được cao su buna. Câu 8. Dãy gồm các chất không bị hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là: A. Cu, Fe. B. Al, Mg. C. Al, Cu. D. Al, Fe. Câu 9. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. Nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P B. Bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. C. Thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P. D. Gồm có C, H và các nguyên tố khác. Câu 10. Cho các chất: C6H5OH (X); C6H5CH2OH (Y); HOC6H4OH (Z); C6H5CH2CH2OH (T). Các chất đồng đẳng của nhau là: A. X, Z. B. Y, T. C. Y, Z. D. X, Z, T. Mã đề 101 Trang 1/4
  2. Câu 11. Nung 19,4 gam hỗn hợp Fe(NO3)2, AgNO3 một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào nước đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho Y vào dung dịch HCl dư thì có 4,32 gam chất rắn không tan. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl dư thì có khí không màu (dễ hóa nâu ngoài không khí) thoát ra. Phần trăm khối lượng của AgNO3 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 35,05%. B. 22,06%. C. 30,94%. D. 30,67%. Câu 12. Trong các dãy chất sau, dãy đều gồm các chất điện li mạnh là: A. NaCl, HCl, NaOH. B. HF, C6H6, KCl. C. H2S, H2SO4, NaOH. D. H2S, CaSO4, NaHCO3. Câu 13. Khi nói về CO2, khẳng định nào sau đây không đúng? A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí. B. Chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính. C. Chất khí không độc và không duy trì sự sống. D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại. Câu 14. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa K2CO3 0,2M và NaOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là: A. 1,0. B. 1,2. C. 1,4. D. 1,6. Câu 15. Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit? A. NH3. B. CH4. C. H2. D. SO2. Câu 16. Chất nào sau đây có chứa liên kết ba trong phân tử? A. CH4. B. C2H2. C. C2H6. D. C2H4. Câu 17. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: + 2+ − − 2+ 2+ + − A. K , Mg , OH , NO3 . B. Cu , Mg , H , OH . − + − + + 2+ − − C. Cl , Na , NO3 , Ag . D. K , Ba , Cl , NO3 . Câu 18. Phản ứng giữa NH3 với chất nào sau đây chứng minh NH3 có tính bazơ? A. HCl. B. Cl2. C. CuO. D. O2. Câu 19. Cho 8 gam Fe vào 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 3,20. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12. Câu 20. Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây? A. Muối ăn. B. Đá vôi. C. Phèn chua. D. Vôi sống. Câu 21. Trong phòng thí nghiệm, người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời chỗ nước (đẩy nước) vì lí do nào sau đây? A. N2 nhẹ hơn không khí. B. N2 tan rất ít trong nước. C. N2 không duy trì sự sống, sự cháy. D. N2 hoá lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp. Câu 22. Phenol dễ tham gia phản ứng thế vào vòng hơn so với benzen là do A. Tính chất hút e của vòng benzen. B. Khối lượng phân tử phenol lớn hơn benzen. C. Ảnh hưởng của nhóm –OH. D. Liên kết hiđro giữa các phân tử phenol. Câu 23. Chất nào sau đây là đồng phân của but-1-en? A. But-1-in. B. But-2-in. C. Buta-1,3-đien. D. But-2-en. Câu 24. Công thức nào sau đây là một loại phân đạm? A. (NH2)2CO. B. K2SO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca(H2PO4)2. Câu 25. Một liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon (C=C) gồm A. Một liên kết σ và một liên kết . B. Một liên kết σ và hai liên kết . C. Hai liên kết . D. Hai liên kết σ. Mã đề 101 Trang 2/4
  3. Câu 26. Khi hiđrat hóa prop-1-en (cho prop-1-en tác dụng với nước trong điều kiện thích hợp), sản phẩm chính thu được là: A. CH3CH2CH2OH. B. CH3CHClCH3. C. HOCH2CH2CH2OH. D. CH3CH(OH)CH3. Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là: A. 4,48. B. 2,24. C. 3,36. D. 1,68. Câu 28. Hợp chất X có thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố như sau: %C = 54,54%, %H = 9,09%, còn lại là oxi. Công thức đơn giản nhất của X là: A. C2H4O. B. CH2O. C. CHO2. D. CH2O2. Câu 29. Có bao nhiêu đồng phân ứng với CTPT C5H12O mà khi oxi hoá bằng CuO (đun nóng) tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 30. Etilen có lẫn các tạp chất SO2, CO2, hơi nước. Có thể loại bỏ các tạp chất bằng cách nào dưới đây? A. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch NaCl dư. B. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình đựng dung dịch Br2 dư và bình đựng CaCl2 khan. C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch Br2 dư. D. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch NaOH đặc, dư. Câu 31. Cho 0,1 mol C2H2 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa vàng. Giá trị của m là: A. 10,8. B. 13,3. C. 24,0. D. 21,6. Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 gam hợp chất hữu cơ X rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 2 gam kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 1,24 gam. Tỉ khối của X so với H2 bằng 15. Công thức phân tử của X là: A. CH2O2. B. C2H4O. C. C2H6. D. CH2O. Câu 33. Khi cho CH3CH(CH3)CH2CH3 (isopentan) tác dụng với Cl2 (ánh sáng) tỉ lệ mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo thu được là: A. 3 B. 4. C. 2 D. 1. Câu 34. X, Y, Z là ba hợp chất hữu cơ, mạch hở (trong phân tử chỉ có C, H, O và đều chỉ chứa chức anđehit), MX < MY < MZ. Hiđro hóa hoàn toàn hỗn hợp E gồm X, Y, Z cần vừa đủ 0,18 mol H2, thu được hỗn hợp ancol T. Cho T tác dụng vừa đủ với Na, thì khối lượng rắn thu được nặng hơn khối lượng ancol ban đầu là 2,64 gam. Nếu đốt cháy hết lượng E ở trên cần đúng 0,17 mol O2, sau phản ứng sinh ra 1,8 gam H2O. Biết số mol X chiếm 50% tổng số mol hỗn hợp và Y, Z có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Mặt khác, cũng cho lượng hỗn hợp E ở trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 (đun nhẹ), thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với: A. 38,9. B. 42,5. C. 44,2. D. 36,8. Câu 35. Hỗn hợp khí X gồm metan, etan, etilen, propen, axetilen và 0,6 mol H2. Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 40,32 lít CO2 (đktc) và 46,8 gam H2O. Nếu sục hỗn hợp Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được m gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của m là: A. 36,0. B. 24,0. C. 28,8. D. 32,0. Mã đề 101 Trang 3/4
  4. Câu 36. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau: Nhiệt độ sôi (C) Nhiệt độ Độ tan trong nước nóng chảy (g 100mL) (C) 20 C 80 C X 181,7 43 8,3 Y Phân hủy trước khi sôi 248 23 60 Z 78,37 -114 X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây? A. Phenol, glyxerol, ancol etylic. B. Glyxerol, phenol, ancol etylic. C. Ancol etylic, glyxerol, phenol. D. Phenol, ancol etylic, glyxerol. Câu 37. Hiện tượng thí nghiệm nào dưới đây được mô tả không đúng? A. Cho phenol vào dung dịch NaOH, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất. B. Dẫn khí CO2 vào dung dịch natri phenolat thấy xuất hiện vẩn đục. C. Cho dung dịch Br2 vào dung dịch phenol, xuất hiện kết tủa trắng. D. Cho quì tím vào dung dịch phenol, quì tím chuyển sang màu đỏ. Câu 38. Cho phản ứng CH≡CH + KMnO4 → (COOK)2 + MnO2 + KOH + H2O Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng trên là: A. 34. B. 26. C. 11. D. 15. Câu 39. Cho 11 gam hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của hai ancol là: A. CH3OH và C2H5OH. B. C3H5OH và C4H7OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. C3H7OH và C2H5OH. Câu 40. Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B được chia thành 2 phần. Phần 1: có thể tích 11,2 lít, đem trộn với 6,72 lít H2, đun nóng (có xúc tác Ni) đến khi phản ứng hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ và áp suất ban đầu thì thấy hỗn hợp khí sau phản ứng có thể tích giảm 25% so với trước phản ứng. Phần 2: nặng 80 gam, đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được 242 gam CO2. Công thức phân tử của A và B lần lượt là: A. CH4 và C4H8. B. C2H6 và C3H6. C. CH4 và C3H6. D. C2H6 và C4H8. HẾT Mã đề 101 Trang 4/4