Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Toán 11 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Toán 11 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_toan_11_truong_thpt_que_vo.doc
138.doc
210.doc
232.doc
354.doc
392.doc
476.doc
598.doc
610.doc
792.doc
874.doc
956.doc
daToan11.xls
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Toán 11 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)
- SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 MÔN: TOÁN 11 (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 110 Đề gồm có 6 trang, 50 câu (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ tên thí sinh: SBD: Câu 1: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến TAB AD biến điểm A thành điểm: A. C . B. A đối xứng với A qua C . C. A đối xứng với D qua C . D. O là giao điểm của AC và BD . Câu 2: Số nghiệm của phương trình 4 x2 .cos3x 0 là A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 2 . Câu 3: Cho cấp số nhân un , biết u1 1;u4 64 . Tính công bội q của cấp số nhân. A. q 21 B. q 4 C. q 4 D. q 2 2 Câu 4: Trong các phép biến hình sau, có bao nhiêu phép không phải là phép dời hình? (I) Phép vị tự tỉ số 1. (II) Phép đối xứng tâm. (III) Phép quay. (IV) Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng. A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . 1 1 1 Câu 5: Cho 2 biến cố A và B với P A , P B và P A B . Tìm mệnh đề sai trong các 3 4 2 mệnh đề sau: A. A và B độc lập. B. A và B không xung khắc. 1 C. P AB D. A và B xung khắc. 12 Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x m 1 có nghiệm? A. m 1. B. m 0. C. 0 m 1. D. 2 m 0. Câu 7: Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập. Xác suất bắn trúng bia của 1 1 hai xạ thủ lần lượt là và . Xác suất để có ít nhất một xạ thủ không bắn trúng bia bằng 2 3 1 1 5 2 A. . B. . C. . D. . 6 2 6 3 Câu 8: Cho hình hộp ABCD.A B C D . Mặt phẳng AB D song song với mặt phẳng nào sau đây? A. ACD . B. C BD . C. BDA . D. BA C . Câu 9: Gọi n là số cạnh của hình chóp có 101 đỉnh. Tìm n . A. n 101. B. n 202 . C. n 200 . D. n 203 Câu 10: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm? A. sin x 3cos x 6 . B. cos x 3 0 . C. sin x 2 . D. 2sin x 3cos x 1. Câu 11: Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 3 cm2. Phép vị tự tâm I tỉ số –2 biến tam giác ABC thành tam giác A B C . Diện tích của hình tam giác A B C là 3 3 A. cm2 B. 12 cm2 C. 6 cm2 D. cm2 4 2 1 Câu 12: Tất cả các nghiệm của phương trình sin 2x được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên 3 2 đường tròn lượng giác? A. 1. B. 2 . C. 8. D. 4 . Trang 1/6 - Mã đề thi 110
- 21 2 * Câu 13: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton x 2 , x 0, n ¥ . x 8 8 7 7 8 8 7 7 A. 2 C21 . B. 2 C21 . C. 2 C21 . D. 2 C21 . 3sin 2x cos 2x Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình m 1 đúng x ¡ . sin 2x 4cos2 x 1 65 9 3 5 3 5 9 65 9 A. m B. m C. m D. m 4 4 4 2 Câu 15: Trong một kì thi có 60% thí sinh đỗ. Hai bạn A , B cùng dự kì thi đó. Xác suất để chỉ có một bạn thi đỗ là A. 0,48 . B. 0,24 . C. 0,16 . D. 0,36. Câu 16: Có bao nhiêu cách chia 8 đồ vật khác nhau cho 3 người sao cho có một người được 2 đồ vật và hai người còn lại mỗi người được ba đồ vật? 2 3 2 3 2 3 2 3 A. 3!C8 C6 . B. 3C8 C6 . C. A8 A6 . D. C8 C6 . Câu 17: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Kẻ OH vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại H. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 1 1 1 1 A. H là trực tâm tam giác ABC B. OH 2 OA2 OB2 OC 2 C. OA BC D. AH OBC Câu 18: Trong các dãy số sau, có bao nhiêu dãy số là cấp số cộng? 2 a) Dãy số un với un 4n . b) Dãy số vn với vn 2n 1. n c) Dãy số w với w 7 . d) Dãy số t với t 5 5n . n n 3 n n A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . Câu 19: Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số trong đó các chữ số ở vị trí cách đều chữ số đứng chính giữa thì giống nhau? A. 8100 số. B. 6561 số. C. 7290 số. D. 9000 số. Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy AD và BC . Gọi M là trọng tâm tam NC giác SAD , N là điểm thuộc đoạn AC sao cho NA , P là điểm thuộc đoạn CD sao cho 2 PC PD . Khi đó, mệnh đề nào sau đây đúng? 2 A. MN // SBC và MNP // SBC B. MN cắt SBC . C. MNP // SAD . D. Giao tuyến của hai mặt phẳng SBC và MNP là một đường thẳng song song với BC . Câu 21: Trong không gian cho đường thẳng a và A , B , C , E , F , G là các điểm phân biệt và không có ba điểm nào trong đó thẳng hàng. Trong các khẳng định sau có bao nhiêu khẳng định đúng? a//BC a BC I. a// EFG . II. a mp ABC . BC EFG a AC AB//EF a ABC III. ABC // EFG . IV. ABC // EFG . BC//FG a EFG A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 22: Cắt hình chóp tứ giác bởi mặt phẳng vuông góc với đường cao của hình chóp thiết diện là hình gì? A. Một hình tứ giác. B. Một ngũ giác. C. Một hình bình hành. D. Một hình tam giác. Câu 23: Khẳng định nào sau đây là đúng? Trang 2/6 - Mã đề thi 110
- 2x A. Hàm số y sin có tập xác định là D ¡ . x 2 B. Hàm số y cos x 1 có tập xác định là D ¡ . 2018 C. Hàm số y có tập xác định là D ¡ . 1 tan2 x sin x D. Hàm số y có tập xác định là D ¡ \ 3. 3 cos x Câu 24: Cho phương trình (x - 3) x 2 + 4 = x 2 - 9 (1). Một học sinh đã giải phương trình (1) theo các bước như sau: Bước 1: Điều kiện xác định: x 2 + 4 ³ 0 Û x Î R Bước 2: Phân tích vế phải theo hằng đẳng thức: (1) Û (x - 3) x 2 + 4 = (x - 3)(x + 3) Bước 3: Rút gọn hai vế cho biểu thức x - 3 ta được phương trình: x 2 + 4 = x + 3 Bước 4: Bình phương hai vế và giải phương trình: 5 x 2 + 4 = x + 3 Þ x 2 + 4 = x 2 + 6x + 9 Þ 6x = - 5 Þ x = - 6 ïì 5ïü Thử lại vào phương trình, kết luận tập nghiệm S = íï - ýï . îï 6þï Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. Học sinh trên giải sai ở Bước 4. B. Bài giải của học sinh trên là chính xác. C. Học sinh trên giải sai từ Bước 2. D. Học sinh trên giải sai từ Bước 3. 10 Câu 25: Tìm số hạng thứ ba trong khai triển 3 2x theo lũy thừa tăng dần của x . 8 2 8 8 2 8 2 2 2 8 2 8 2 8 A. C20 3 2 x . B. C20 3 2 x . C. C20 3 2 . D. C20 3 2 . 3 Câu 26: Cho sin x với x khi đó tan x bằng. 5 2 4 - 2 2 1 - 1 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 2 2 y 1 2 9 . Gọi C là ảnh của 1 đường tròn C qua việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O , tỉ số k và phép tịnh tiến theo vectơ 3 v 1; 3 . Tính bán kính R của đường tròn C . A. R 9 . B. R 1. C. R 3 . D. R 27 . Câu 28: Cho cấp số cộng un có số hạng tổng quát là un 3n 2 . Tìm công sai d của cấp số cộng. A. d 3. B. d 2 . C. d 2 . D. d 3. 3n2 19n Câu 29: Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng là S với n ¥ * . Tìm số hạng đầu n 4 tiên u1 và công sai d của cấp số cộng đã cho. 3 5 1 3 1 A. u 4; d . B. u ; d . C. u ; d 2. D. u 2; d . 1 2 1 2 2 1 2 1 2 Câu 30: Cho parabol y ax2 bx c có đồ thị như hình sau: Trang 3/6 - Mã đề thi 110
- y O 1 x -1 -3 Phương trình của parabol này là A. y x2 x 1. B. y 2x2 4x 1. C. y 2x2 4x 1. D. y x2 2x 1. 5 7 Câu 31: Khi x thay đổi trong khoảng ; thì y sin x lấy mọi giá trị thuộc 4 4 2 2 2 A. 1;1. B. ;0 C. 1; . D. ;1 . 2 2 2 Câu 32: Phương trình: x 4(x2 3x 2) 0 A. Có ba nghiệm B. Vô nghiệm C. Có hai nghiệm D. Có nghiệm duy nhất Câu 33: Một chỉnh hợp chập 2 của tập A 1, 2, 3, 4, 5 là 2 2 A. 2, 5 . B. A5 . C. 2, 5 . D. C5 . Câu 34: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? A. 2x2 y2 6x 6y 8 0 . B. x2 2y2 4x 8y 12 0 . C. x2 y2 2x 8y 18 0. D. 2x2 2y2 4x 6y 12 0 . x2 y2 Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elip E : 1. Tiêu cự của (E) bằng 25 9 A. 16. B. 10. C. 4. D. 8. 3un 1 Câu 36: Cho dãy số (un ) xác định bởi u1 2,un 1 (n ¥ *) . Gọi k là số nguyên nhỏ nhất sao un 1 cho u2.u4.u6 u2k 2020. Tìm giá trị của uk . 2023 1010 506 1009 A. u . B. u . C. u . D. u . k 2017 k 1007 k 503 k 1003 Câu 37: Trong thời gian liên tục 25 năm, một người lao động luôn gửi đúng 4.000.000 đồng vào một ngày cố định của tháng ở ngân hàng M với lại suất không thay đổi trong suốt thời gian gửi tiền là 0,6% tháng. Gọi A đồng là số tiền người đó có được sau 25 năm. Hỏi mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. 3.450.000.000 A 3.500.000.000 . B. 3.400.000.000 A 3.450.000.000 . C. 3.350.000.000 A 3.400.000.000 . D. 3.500.000.000 A 3.550.000.000 . Câu 38: Cho phương trình 2x2 m 3 x 1 m x2 x 1 3m . Số các giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1 x2 15 là: A. 13 B. 11 C. 14 D. 12 3x2 2x 12 Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình 2 nghiệm đúng với x2 m 1 x 4 mọi x . A. 5. B. 4 . C. 7 . D. 3. Câu 40: Đường cong trong hình bên mô tả đồ thị của hàm số y Asin x B (với A, B, là các 12 hằng số và 0; ). Tính S A B . 2 Trang 4/6 - Mã đề thi 110
- A. S 5. B. S 3. C. S 1. D. S 2. Câu 41: Ba bạn A, B , C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;19. Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng 109 2539 2287 1027 A. . B. . C. . D. . 323 6859 6859 6859 Câu 42: Cho hàm số f x liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 cos x m 2019 f cos x m 2020 0 có đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 0;2 là A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều có đường cao SH vuông góc với ABCD . Gọi là góc giữa BD và SAD . Tính sin . 10 1 3 6 A. sin . B. sin . C. sin . D. sin . 4 2 2 4 Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, mặt bên SAB là tam giác vuông tại A , SA a 3 , SB 2a . Điểm M nằm trên đoạn AD sao cho AM 2MD . Gọi P là mặt phẳng qua M và song song với SAB . Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng P . 4a2 3 5a2 3 5a2 3 4a2 3 A. . B. . C. . D. . 3 18 6 9 Câu 45: Hình vẽ bên là hai bánh răng của một động cơ, chúng có cùng kích thước. Khi động cơ hoạt động, hai bánh răng quay đều, cùng chiều. Biết tốc độ quay của bánh răng ở hình 2 gấp đôi tốc độ quay của bánh răng ở hình 1 và phương trình biểu thị độ cao của điểm A ở bánh răng thứ nhất là h 2R Rsin t (trong đó R là bán kính bánh răng, t là thời gian quay tính bằng giây, h là độ cao 5 của điểm A ). Giả sử tại thời điểm bắt đầu khởi động, hai điểm A, B có độ cao bằng nhau. Tìm thời điểm đầu tiên sau khi động cơ hoạt động mà hai điểm A, B có độ cao bằng nhau. Trang 5/6 - Mã đề thi 110
- 9 3 9 3 A. t 3; . B. t ;3 . C. t ;5 . D. t 0; . 2 2 2 2 Câu 46: Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn C có phương trình: x2 y2 4x 2y 15 0 . Gọi I là tâm C , đường thẳng d đi qua M 1; 3 cắt C tại A, B. Biết tam giác IAB có diện tích là 8. Phương trình đường thẳng d là: x by c 0. Tính b c A. 1. B. 2. C. 8. D. 6. Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB a , BC 2a . Điểm H 1 a 6 thuộc cạnh AC sao cho CH CA, SH là đường cao hình chóp S.ABC và SH . Gọi I là trung 3 3 điểm BC . Tính diện tích thiết diện của hình chóp với mặt phẳng đi qua H và vuông góc với AI . 3a2 2a2 2a2 3a2 A. . B. . C. . D. . 6 3 6 3 Câu 48: Số đo (tính theo radian) 3 góc của tam giác ABC là nghiệm của phương trình x 3 tan 2 2 3 . Biết rằng AB 2 . Diện tích tam giác ABC là tan x 3 3 3 A. 3 . B. . C. . D. . 8 4 2 Câu 49: Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m, C· AD 630 ; C· BD 480 . Chiều cao h của khối tháp gần với giá trị nào sau đây? A. 18,5 m. B. 18 m. C. 61,4 m. D. 60 m. 2 2 2 2 2 Câu 50: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 2 C2 C3 C4 Cn 3An 1 . Sau khi khai triển và rút 2n n 1 3 1 gọn thì biểu thức x 2 x có tất cả bao nhiêu số hạng. x x A. 30 . B. 28 . C. 29 . D. 32 . HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 110

