Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Vật lí 11 - Trường THPT Hàm Long 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Vật lí 11 - Trường THPT Hàm Long 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_vat_li_11_truong_thpt_ham_l.docx
Li_11.xlsx
Ma_de_102.docx
Ma_de_103.docx
Ma_de_104.docx
Ma_de_105.docx
Ma_de_106.docx
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Vật lí 11 - Trường THPT Hàm Long 2021-2022 (Có đáp án)
- SỞ GD-ĐT BẮC NINH KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG THPT HÀM LONG LẦN 2 NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: VẬT LÍ 11 (Đề thi có ___ trang) Thời gian làm bài: 50 PHÚT (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Mã đề 101 Câu 1. Một người có mắt không bị tật và có khoảng cực cận là 25 cm. Để quan sát một vật nhỏ, người này sử dụng một kính lúp có độ tụ 20 dp. Số bội giác của kính lúp khi người này ngắm chừng ở vô cực là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 2. Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn được tính bởi công thức: I r I r -7 B. B = 2.107 . 7 D. B = 2.10-7 . A. B = 2.10 r. I C. B = 2.10 r. I Câu 3. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x Acos t . Vận tốc của vật có biểu thức là A. v Asin t B. v Acos t C. v Asin t D. v Asin t Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi v TB là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian π mà v ≥ 4vTB là T 2T T T C. . A. 6. B. 3 . 2 D. 3. Câu 5. Một ống dây hình trụ không có lõi được đặt trong không khí có chiều dài 50 cm gồm 1000 vòng dây giống nhau, mỗi vòng dây có đường kính 10 cm . Độ tự cảm của ống dây có giá trị xấp xỉ bằng A. 2.10 5 H . B. 20mH . C. 80mH . D. 8.10 5 H . Câu 6. Một kính thiên văn có vật kính với tiêu cự f1, thị kính với tiêu cự f2. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là A. G f1 f2 f2 C. G f1 f2 f1 B. G D. G f1 f2 Câu 7. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là: Mã đề 101 Trang 1/6
- 2 2 2 2 2 2 2 2 A. ω a 2. B. v a 2. C. v a 2. D. v a 2. v2 + ω4 = A ω2 + ω2 = A ω2 + ω4 = A ω4 + ω2 = A Câu 8. Một thấu kính mỏng được đặt sao cho trục chính trùng với trục Ox của hệ trục tọa độ vuông góc Oxy. Điểm sáng A đặt gần trục chính, trước thấu kính. A' là ảnh của A qua thấu kính (hình bên). Tiêu cự của thấu kính là A. 12,5 cm. B. 30 cm. C. 75 cm. D. 60 cm. Câu 9. Mối liên hệ giữa tần số góc ω và tần số f của một dao động điều hòa là f 1 A. ω= 2πf. B. ω = C. ω = . D. ω = πf. 2π. 2πf Câu 10. Một đoạn dây dẫn thẳng có chiều dài ℓ được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B hợp với đoạn dây một góc α. Khi cho dòng điện có cường độ I chạy trong đoạn dây thì độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây là A. F = I.ℓ.B. tanα. B. F = I.ℓ.B.sinα. C. F = I.ℓ.B.cosα. D. F = I.ℓ.B. cotα. Câu 11. Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. x = Acos(t - ) B. x = Acos(t + ) 3 4 C. x = Acos(t - ) D. x = Acos(t + ) 4 3 Câu 12. Một ống dây có độ tự cảm L đang có dòng điện chạy qua. Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây biến thiên một lượng ∆i trong một khoảng thời gian ∆t đủ nhỏ thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là Δi Δt 2Δi 2Δt A. etc = ―LΔt. B. etc = ―LΔi. C. etc = ― L Δt. D. etc = ― L Δi. Câu 13. Một con lắc lò xo, lò xo có độ cứng 40 N/m, vật nặng M=400 g có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật m=100 g bắn vào M theo phương ngang với tốc độ 1 m/s. Va chạm hoàn toàn đàn hồi xuyên tâm. Sau va chạm M dao động với biên độ là A. 10 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 8 cm Mã đề 101 Trang 2/6
- Câu 14. Một khung dây phẳng hình tròn đường kính 8 cm đặt trong từ trường đều B 5.10 2T . Mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30. Độ lớn từ thông qua khung là A. 2 3 10 3 Wb B. 4 10 5 Wb C. 4.10 3 Wb D. 2 3 10 3 Wb Câu 15. Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật dao động tại một thời điểm t luôn A. cùng pha với li độ dao động. B. lệch pha so với li độ dao động. 2 C. sớm pha so với li độ dao động. 4 D. ngược pha với li độ dao động. Câu 16. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí 2 cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3A thì động năng của vật là 7 4 5 2 A. W. B. W. C. W. D. W. 9 9 9 9 Câu 17. Hình bên là một mạch điện nghiên cứu về hiện tượng tự cảm. Hai đèn Ð1 và Ð2 giống nhau, điện trở R và ống dây với độ tự cảm L có cùng điện trở thuần, nguồn điện một chiều. Khi đóng khóa K thì A. Ð1 sáng rất yếu và Ð2 sáng bình thường. B. Ð1 sáng lên từ từ và Ð2 sáng lên ngay. C. Ð1 sáng lên ngay và Ð2 sáng lên từ từ. D. Ð1 và Ð2 sáng lên với tốc độ như nhau. Câu 18. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. chậm dần. B. nhanh dần đều. C. chậm dần đều. D. nhanh dần. Câu 19. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Chu kỳ dao động của vật được tính bằng công thức 1 ω 2π B. T = . C. T = 2πω. A. T = 2πω. 2π D. T = ω . Mã đề 101 Trang 3/6
- Câu 20. Đặt vật sáng có dạng đoạn thẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính hội tụ mỏng. Nếu vật cách thấu kính 6 cm thì ảnh ảo của nó cao gấp 2 lần vật. Nếu vật cách thấu kính một đoạn 9 cm thì ảnh ảo của nó cao gấp A. 1,5 lần vật. B. 6 lần vật. C. 3 lần vật. D. 4 lần vật. Câu 21. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ môi trường trong suốt có chiết suất n1 đến mặt phân cách với môi trường trong suốt có chiết suất n2 (n2< n1). Góc giới hạn phản xạ toàn phần xác định theo công thức n2 B. sin igh n1.n2 n1 1 A. sin igh C. sin igh D. sin igh n1 n2 n1.n2 Câu 22. Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận thì A. độ tụ của thuỷ tinh thể là lớn nhất. B. tiêu cự của thuỷ tinh thể là lớn nhất. C. mắt không cần điều tiết vì vật ở rất gần mắt. D. khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhất Câu 23. Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc, song song, hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí vào thuỷ tinh với góc tới i. Biết tia khúc xạ trong thuỷ tinh vuông góc với tia phản xạ ngoài không khí, chiết suất tỉ đối của thuỷ tinh đối với không khí bằng 3 . Góc tới i có giá trị là A. 30o. B. 75o. C. 60o. D. 45o. Câu 24. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là A. A/3. B. 3A/2. C. A D. A 2 . Câu 25. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang một đầu cố định, đầu kia gắn vật nhỏ. Lò xo có độ cứng 200 N/m, vật có khối lượng 2/ 2 kg. Vật đang đứng yên ở VTCB thì tác dụng vào vật một lực có độ lớn 4N không đổi trong 0,5 s. Bỏ qua mọi ma sát. Sau khi ngừng tác dụng, vật dao động với biên độ là A. 3 cm B. 2,5 cm C. 2 cm D. 4 cm Câu 26. Sợi quang học đóng vai trò như một ống dẫn sáng được chế tạo dựa trên A. Sự truyền thẳng ánh sáng. B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. C. Hiện tượng phản xạ toàn phần. D. Hiện tượng phản xạ toàn phần. Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị A trí có li độ x là 2 Mã đề 101 Trang 4/6
- T T T T A. B. C. D. 6 3 2 4 Câu 28. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=100 N/mcó một đầu cố định, đầu kia gắn vật nhỏ m1=100g . Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lò xo nén 4 cm, đặt vật nhỏ m2=300 g trên mặt phẳng nằm ngang và sát với m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm hai vật chuyển động ngược chiều nhau lần đầu tiên thì khoảng cách giữa m1 và m2 là A. 5,14 cm B. 10,28 cm C. 2,28 cm D. 1,14 cm Câu 29. Đặt một vật sáng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là A. ảnh ảo có kích thước nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo có kích thước lớn hơn vật. C. ảnh thật cùng chiều với AB D. ảnh thật ngược chiều với AB Câu 30. Cho hai dao động điều hòa x1 và x2 cùng tần số và cùng vị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của x1 vào x2 được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này là 2 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 3 Câu 31. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi A đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = 2 , chất điểm có tốc độ trung bình là 6A 9A 4A 3A A. T . B. 2T. C. T . D. 2T. Câu 32. Đặt vật sáng AB cao 2 cm vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự f 12 cm , cách thấu kính một khoảng 12 cm thì ta thu được A. ảnh ảo, cùng chiều với vật, cao 1 cm . B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, vô cùng lớn. C. ảnh thật, ngược chiều với vật, vô cùng lớn. D. ảnh thật, ngược chiều với vật, cao 4 cm . Mã đề 101 Trang 5/6
- Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm A. nằm theo hướng của đường sức từ. B. ngược hướng với đường sức từ. C. nằm theo hướng của lực từ. D. ngược hướng với lực từ. Câu 34. Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 5cos(t + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động là: A. 1,5 π. B. 0,5 π. C. 0,25 π. D. π. Câu 35. Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi? A. Gia tốc và tần số B. Gia tốc và li độ C. Biên độ và li độ D. Biên độ và tần số Câu 36. Một vòng dây dẫn kín được đặt trong từ trường. Khi từ thông qua vòng dây biến thiên một lượng trong một khoảng thời gian t đủ nhỏ thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là Δt 2ΔΦ ΔΦ 2Δt A. ec = ― ΔΦ. B. ec = ― Δt . C. ec = ― Δt . D. ec = ― ΔΦ. Câu 37. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + ) với A > 0; > 0. Đại lượng được gọi là A. biên độ dao động. B. li độ của dao động. C. tần số góc của dao động. D. pha của dao động. Câu 38. Chiết suất của nước và của thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc có giá trị lần lượt là 1,333 và 1,532. Chiết suất tỉ đối của nước đối với thủy tinh ứng với ánh sáng đơn sắc này là A. 1,433. B. 1,149. C. 0,870. D. 0,199. Câu 39. Một vật dao động với phương trình x = 4cos( t ) cm. Chọn vị trí cân bằng làm 2 gốc thế năng. Thời điểm thứ 100 động năng bằng ba lần thế năng là 153 149 299 599 A. s. B. s. C. s. D. s. 6 6 6 6 Câu 40. Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự f1 = 1cm, thị kính với tiêu cự f2 = 4cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 17cm. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt Đ = 25cm. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là A. 85. B. 80. C. 60. D. 75. HẾT Mã đề 101 Trang 6/6

