Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Vật lí 11 - Trường THPT Hàn Thuyên 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Vật lí 11 - Trường THPT Hàn Thuyên 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_vat_li_11_truong_thpt_han_t.pdf
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Vật lí 11 - Trường THPT Hàn Thuyên 2020-2021 (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 2 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: LÝ KHỐI 11 Đề gồm: 4 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên học sinh .Số báo danh . Mã đề: 132 Câu 1: Một người lớn tuổi có mắt không bị tật. Điểm cực cận cách mắt 62,5 cm. Khi người này điều tiết tối đa thì độ tụ của mắt tăng thêm bao nhiêu? A. 1,6 dp. B. 5 dp. C. 2,5 dp. D. 2 dp. Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là: A. ω = 2π B. ω = C. ω = 2π . D. ω = Câu 3: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(2πt) (cm). Quãng đường vật đi được trong 0,25s đầu tiên là: A. 3 cm B. 1 cm C. 2 cm D. 4 cm Câu 4: Hiện tượng khi ánh sáng truyền qua một mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt, tia sáng bị đổi hướng đột ngột ở mặt phân cách gọi là A. hiện tượng tán xạ ánh sáng. B. hiện tượng khúc xạ ánh sáng. C. hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. hiện tượng phản xạ toàn phần. Câu 5: Một sóng cơ truyền với tần số 10 Hz, sau khoảng thời gian 2 phút thì quãng đường sóng truyền bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 1200. B. 2400. C. 3600. D. 7200. Câu 6: Một vật dđđh có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua VTCB, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm A. t=T/6 B. t=T/4 C. t=T/8 D. t=T/2 Câu 7: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi với tốc độ 25 cm/s và có tần số dao động 5 Hz. Sóng truyền trên dây có bước sóng bằng A. 0,25 m B. 0,5 m C. 5 cm D. 5 m Câu 8: Khi nói về dao động cơ tắt dần, phát biểu nào sau đây sai? A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian. Câu 9: Cho một vật dao động điều hòa theo phương trình x= Acos( t + ), A 0 và 0. Trong phương trình dao động đó, được gọi là A. pha của dao động ở thời điểm t. B. tần số. C. pha ban đầu của dao động. D. tần số góc. Câu 10: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là và x= 12cos100 t(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên x1 =+ 5cos 100 t (cm) 2 2 độ bằng A. 8,5 cm. B. 17 cm. C. 13 cm. D. 7 cm. Câu 11: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng SS12 là A. 2 cm B. 4 cm C. 8 cm D. 1 cm Trang 1/4 - Mã đề 132
- Câu 12: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn lao động cùng phương, cùng A. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. biên độ cùng pha ban đầu. C. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. D. pha ban đầu nhưng khác tần số. Câu 13: Một cllx gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF. Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF =10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. m có giá trị A. 120 gam. B. 100 gam. C. 40 gam. D. 10 gam. Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác A. giữa hai điện tích đứng yên B. giữa hai nam châm C. giữa hai dòng điện D. giữa nam châm với dòng điện Câu 15: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với A. từ thông cực tiểu qua mạch. B. điện trở của mạch. C. từ thông cực đại qua mạch D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch. Câu 16: Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là =ts0,15 thì thế năng đàn hồi của lò xo dao động theo phương ngang lại bằng nửa thế năng đàn hồi cực đại của nó. Chu kì dao động của con lắc này là A. 0,30s B. 0,15s. C. 0,90s D. 0,60s Câu 17: Đại lượng / t được gọi là A. độ biến thiên của từ thông B. suất điện động cảm ứng C. tốc độ biến thiên của từ thông D. lượng từ thông đi qua diện tích S Câu 18: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng dọc lan truyền được trong chất khí. B. Sóng ngang lan truyền được trong chất rắn. C. Sóng dọc lan truyền được trong chất rắn. D. Sóng ngang lan truyền được trong chất khí. 2 xt=+5cos Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 0 . Tại thời điểm t1 vật có T li độ x1 = 3 cm, tại thời điểm t21= t + t vật có li độ x2 = 4 cm. Giá trị của t có thể là T T T A. B. T C. D. 2 3 4 Câu 20: Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng, chiết suất n= 3 . Hai tia phản xạ và khúc xạ vuông góc với nhau. Góc tới i có giá trị là: A. 30o. B. 45o C. 60o. D. 50 Câu 21: Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện chạy qua tính bằng biểu thức: A. B = 2π.10-7I.N B. B = 4π.IN/l C. B = 4π.10-7IN/l D. B = 4π.10-7N/I.l Câu 22: Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp ngược pha nhau, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (với k = 0; 1; 2; 3; ) là k 1 A. 2k . B. k . C. . D. k + . 2 2 Câu 23: Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó là A. 1,2 V. B. 240 mV. C. 240 V. D. 2,4 V. Câu 24: Dao động tắt dần là dao động có: A. biên độ giảm dần theo thời gian B. vận tốc giảm dần theo thời gian C. tần số giảm dần theo thời gian D. chu kì giảm dần theo thời gian Trang 2/4 - Mã đề 132
- Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ 8cm. Tại t = 0 vật có li độ x = 43cm và chuyển động ngược chiều dương. Pha ban đầu của dao động của vật là A. B. C. D. 4 6 3 2 Câu 26: Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kỳ. Phần năng lượng của chất điểm bị giảm đi trong một dao động là A. 9,75%. B. 5%. C. 9,5%. D. 9,9%. Câu 27: Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện ngược chiều là I1, I2. Xét điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn, cách đều hai dây dẫn. Gọi B1 và B2 lần lượt là độ lớn cảm ứng từ tại đó do các dòng I1, I2 gây ra tại M. Cảm ứng từ tổng hợp tại có M độ lớn là: A. B = 2B1 – B2. B. B = /B1 – B2/. C. B = 0. D. B = B1 + B2. Câu 28: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m dao động điều hòa với biên độ A = 5cm. Động năng của vật nặng ở vị trí có li độ x = 3cm là: A. 8.10-2 J B. 800 J C. 16.10-2 J D. 100 J Câu 29: Đặt một vật phẳng AB vuông góc vói trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính hội 20 cm. Cho ảnh ảo cách thấu kính 40 cm. Tiêu cự của thấu kính có giá trị là: A. 20cm B. 40cm C. 60cm D. 45cm Câu 30: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox . Phương trình dao động của một phần tử sóng trên là ut= 2cos10 mm (t tính bằng giây). Tần số của sóng bằng A. 10 Hz. B. 10π Hz. C. 0,2 Hz. D. 5 Hz. Câu 31: Một sóng cơ lan truyền theo chiều dương của trục Ox trên một sợi dây đàn hồi với chu kì T . Tại thời điểm t và t = t + t hình ảnh sợi dây có dạng như hình u vẽ. t có thể là t T T A. B. x 3 2 O T T t C. D. 6 4 Câu 32: Xét hai chất điểm dao động quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Hình bên là đồ thị li độ – thời gian của dao động x và dao động tổng hợp xx+ . Độ lệch pha giữa 1 12 x hai dao động x1 và x2 có thể là x 2 1 t A. B. xx12+ 2 3 C. D. 6 Câu 33: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, ở nơi có gia tốc trọng trường g . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương E dh thẳng đứng với chu kì T . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Edh của lò xo vào thời gian t . Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì chuyển động là T T A. . B. . 3 2 ts() T T C. . D. . O 6 4 Câu 34: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, chu kì 2 s với biên độ lần lượt là 3 cm và 4 2T cm. Biết khoảng thời gian trong một chu kì để xx 0 là t = (với x và x lần lượt là li độ của vật 1 12 3 1 2 và vật 2). Biên động dao động tổng hợp của hai vật là A. 5 cm. B. 6,8 cm. C. 7 cm. D. 6,1 cm. Trang 3/4 - Mã đề 132
- Câu 35: Vật nặng của con lắc lò xo có khối lượng m = 400 g được giữ nằm yên trên mặt phẳng ngang nhờ một sợi dây nhẹ. Dây nằm ngang có lực căng T T =1,6N. Gõ vào vật m làm đứt dây đồng thời truyền cho vật vận tốc ban đầu v0 = 20 2 cm/s, sau đó vật dao động điều hòa với biên độ 22cm. Độ cứng của lò xo gần giá trị nào nhất sau đây? A. 125 N/m B. 95 N/m C. 70 N/m D. 160 N/m Câu 36: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m và dây treo chiều dài l1 đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Khi đi qua vị trí cân l 1 l bằng, con lắc bị vướng vào một cây đinh cách vị trí treo một đoạn =l 1 , sau đó 4 con lắc tiếp tục dao động tuần hoàn. Tỉ số lực kéo về cực đại tác dụng lên con lắc trước và sau khi vướng đinh là 2 3 1 A. . C. 1 D. 2 B 2 2 Câu 37: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng m = 100g, mang điện tích q = 4.10-4C được nối với lò xo cách điện có độ cứng k = 100N/m, đầu kia lò xo gắn vào điểm cố định. Buông nhẹ vật từ vị trí lò xo bị nén 23cm . Khi vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì bật một điện trường đều có cường độ E = 5000V/m dọc theo trục lò xo, cùng chiều vận tốc của vật. Sau đó vật dao động điều hòa với biên độ A1. Điện trường bật trong thời gian 31/30 giây thì tắt. Sau khi tắt điện trường, vật dao động điều hòa với 2 biên độ A2. Biết trong quá trình sau đó lò xo luôn nằm trong giới hạn đàn hồi, lấy π = 10 . Bỏ qua ma sát giữa vật và sàn. Tỉ số A2/A1 bằng: 7 A. 27 B. 2 C. 14 D. 2 Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm quả cầu nhỏ có khối lượng m = 150g và lò xo có độ cứng k= 60 N / m. Người ta đưa quả cầu đến vị trí lò xo không bị biến dạng rồi truyền cho nó một vận tốc 3 ban đầu v= m/ s theo phương thẳng đứng hướng xuống. Sau khi được truyền vận tốc con lắc dao 0 2 động điều hòa Chọn thời điểm t = 0 là lúc quả cầu được truyền vận tốc, lấy g=10 m / s2 . Thời gian ngắn nhất tính từ lúc t = 0 đến lúc lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn 3N là A. s B. s C. s D. s 5 60 20 30 Câu 39: Tại một điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm lan truyền ra xung quanh với bước sóng 4 cm. Gọi M và N là hai phần tử trên mặt nước cách lần lượt là 10 cm và 16 cm. Biết trên đoạn MN có 5 điểm dao động cùng pha với . Coi rằng biên độ sóng rất nhỏ so với bước sóng. Khoảng cách gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 24 cm. B. 25 cm. C. 26 cm. D. 27 cm. Câu 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khối lượng vật treo m =100 g, dao động điều hoà với phương trình x= Acos5 t cm. Trong quá trình dao động tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và lò xo nén trong một chu kỳ bằng 2. Lực nén đàn hồi cực đại của lò xo lên giá treo bằng A. 2 N B. 3 N C. 1 N D. 4 N HẾT Trang 4/4 - Mã đề 132
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 2 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN VẬT LÝ : 11 Câu 132 209 357 485 570 628 743 896 1 A A A B C B C D 2 D A D A B D A D 3 C A C A A D C B 4 B C B C D D A A 5 A C A B B B C A 6 B D C D B C A C 7 C B B C C B A D 8 D C B C B D D D 9 C B A D D C B B 10 C A B B A B A B 11 D C C A A A D D 12 A A A B A A B D 13 B D C C C C B A 14 A C A D C C C C 15 D D D A A D C A 16 D B D A D D A A 17 C D B D B D B A 18 D B D B A B D A 19 D D B A B D D B 20 C C D B D A B C 21 C D B D D A B C 22 B B B D C C A A 23 B A A B C B A C 24 A B C A B A D C 25 B A C C D C C D 26 A C C A C A D B 27 D A D C A D B B 28 A D A C D B C D 29 B B D C B C D B 30 D D A D D A A C 31 C A D C B A C B 32 C D D C B B D C 33 A A B C D A B C 34 D D C D C B C D 35 C C B B A C D B 36 B D B A C D B A 37 D B A C D C A A 38 B B B D B D A B 39 B C C B D B A D 40 C B C B A A B C

