Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Vật lí 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)

pdf 4 trang Phương Quỳnh 27/07/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Vật lí 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_vat_li_11_truong_thpt_nguye.pdf
  • pdfKHẢO SÁT LÍ 11_VL 11_209.pdf
  • pdfKHẢO SÁT LÍ 11_VL 11_357.pdf
  • pdfKHẢO SÁT LÍ 11_VL 11_485.pdf
  • xlsKHẢO SÁT LÍ 11_VL 11_dapancacmade.xls

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Vật lí 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN II NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO MÔN: VẬT LÝ 11 Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước.Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi trong thời gian t1 = 15 phút, nếu chỉ dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 5 phút. Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là : A. t = 10 phút . B. t = 7 phút. C. t = 20 phút. D. t = 3,75 phút. Câu 2: Trong công tơ điện thì kWh là đơn vị của A. công suất. B. lực. C. công. D. thời gian. Câu 3: Giữa hai đầu mạch điện không đổi có mắc song song 3 dây dẫn có điện trở lần lượt là R1 = 4Ω, R2 = 5Ω, R3 = 20Ω. Tìm cường độ dòng điện qua R1 nếu cường độ dòng điện trong mạch chính là 5A: A. 2,5A B. 1,5A C. 2A D. 0,5A Câu 4: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch là A. I = 12 A. B. I = 25 A. C. I = 120 A. D. I = 2,5 A. Câu 5: Công suất của một nguồn điện được xác định theo công thức: A. P = UIt. B. P = ξI. C. P = UI. D. P = ξIt. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các iôn dương và ion âm. B. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm. C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, iôn dương và iôn âm. D. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế. Câu 7: Cho mạch điện mắc như hình vẽ. Nếu mắc vào AB hiệu điện thế UAB = 100V thì UCD = 60V, I2 = 1A. Nếu mắc vào CD: UCD = 120V A C R2 thì UAB = 90V. Tính R1, R2, R3: R1 R3 A. R1 = 120Ω; R2 = 60Ω; R3 = 40Ω B D B. R1 = 120Ω; R2 = 40Ω; R3 = 60Ω C. R1 = 90Ω; R2 = 40Ω; R3 = 60Ω D. R1 = 180Ω; R2 = 60Ω; R3 = 90Ω Câu 8: Một điện trường đều cường độ 4000V/m, có phương song song với cạnh huyền BC của một tam giác vuông ABC có chiều từ B đến C, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm BC: A. 400V B. 100V C. 200V D. 300V Câu 9: Biết hiệu điện thế UAB = - 5 V. Nhận xét nào dưới đây chắc chắn đúng ? A. VB – VA =5 V B. VA - VB =5 V. C. VB = 5 V. D. VA = 5 V. Câu 10: Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng: A. nhiệt B. cơ C. hóa D. từ Câu 11: Khi tạo ra hồ quang điện, ban đầu ta cần phải cho hai đầu thanh than chạm vào nhau để A. Tăng tính dẫn điện ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than. B. Tạo ra cường độ điện trường rất lớn. C. Làm giảm điện trở ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than đi rất nhỏ. D. Làm tăng nhiệt độ ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than lên rất lớn. Câu 12: Trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 6.103 V/m, người ta dời điện tích q = 5.10 – 9C từ M đến N, với MN = 20 cm và MN hợp với E một góc = 60o. Công của lực điện trường trong sự dịch chuyển đó bằng: A. 3.10 – 6 J. B. – 3.10 – 6 J. C. 6.10 – 6J. D. – 6.10 – 6J. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Câu 13: 9 pin giống nhau được mắc thành bộ nguồn có số nguồn trong mỗi dãy bằng số dãy thì thu được bộ nguồn có suất điện độ 6 V và điện trở 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn là: A. 2 V và 3 Ω. B. 2 V và 1 Ω. C. 6V và 3 Ω. D. 2 V và 2 Ω. Câu 14: Bộ tụ điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế 330V. Năng lượng mà đèn tiêu thụ trong mỗi lần đèn lóe sáng gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 30,8J B. 50,8J C. 20,8J D. 40,8J Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa biến trở R một nguồn điện ξ = 20 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là: A. 30 W. B. 10 W. C. 40 W. D. 20 W. Câu 16: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động αT = 65 (V/K) được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện khi đó là A. E = 13,00mV. B. E = 13,78mV. C. E = 13,58mV. D. E = 13,98mV. Câu 17: Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là không đúng? A. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc nhiều vào các tạp chất có mặt trong tinh thể. B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng. C. Điện trở suất của chất bán dẫn phụ thuộc rất mạnh vào hiệu điện thế. D. Điện trở suất của chất bán dẫn lớn hơn so với kim loại nhưng nhỏ hơn so với chất điện môi. Câu 18: Chọn sai A. Đơn vị của suất điện động là vôn (V). B. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, thay đổi được C. Suất điện động là một đại lượng luôn luôn dương. D. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, không đổi. Câu 19: Dạng đường sức của 1 điện trường nằm trong vùng không gian giữa 2 điểm Avà B như hình vẽ .Gọi EA và EB là cường độ điện trường tai A và B. Chọn đáp án đúng B A. EA > EB. B. EA < EB. A C. EA = EB. D. Không khẳng định được Câu 20: Tại một điểm trên đường sức điện, véctơ cường độ điện trường E có phương: A. Nằm ngang. B. Vuông góc với tiếp tuyến của đường sức điện. C. Nằm dọc theo tiếp tuyến của đường sức điện. D. Thẳng đứng. Câu 21: Vào mùa hanh khô, trong bóng tối, nhiều khi kéo áo len qua đầu ta thấy có vệt sáng trên áo len và có tiếng nổ lách tách. Đó là do A. hiện tượng nhiễm điện cọ xát. B. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. C. do va chạm giữa các sợi vải của áo. D. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. Câu 22: Mạch điện gồm hai điện trở giống nhau mắc song song, đặt vào hai đầu mạch này hiệu điện thế U không đổi, thì công suất tiêu thụ trong mạch là 40W. Nếu mắc hai điện trở đó nối tiếp rồi đặt vào hai đầu mạch này hiệu điện thế U không đổi trên thì công suất tiêu thụ của mạch là: A. 20W B. 160W C. 10W D. 80W Câu 23: Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một điện tích 7.10−2 C giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Suất điện động của nguồn điện này là: A. 9 V. B. 15 V. C. 10 V. D. 12 V. Câu 24: Một hạt bụi khối lượng 3,6.10-15kg mang điện tích q = 4,8.10-18C nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại phẳng song song nằm ngang cách nhau 1cm và nhiễm điện trái dấu . Lấy g = 10m/s2, tính hiệu điện thế giữa hai tấm kim loại: A. 50V B. 75V C. 25V. D. 100V Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. Câu 25: Một bóng đèn Compact – UT 40 có ghi 11 W, giá trị 11 W này là gì A. nhiệt lượng mà đèn tỏa ra. B. điện áp đặt vào hai đầu bóng đèn. C. quang năng mà đèn tỏa ra. D. công suất định mức của đèn. Câu 26: Một điện tích điểm + Q nằm tại tâm của một vòng tròn. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q tại các điểm khác nhau trên đường tròn đó sẽ: A. cùng phương, chiều và độ lớn. B. cùng độ lớn. C. cùng phương. D. cùng chiều. Câu 27: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = 20Ω, R2 = R3 = R4 = 10Ω. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Tìm RAB. A. 5Ω. B. 17,5Ω. C. 7,5Ω. D. 15Ω. Câu 28: Trong 22,4 lít khí Hyđrô ở 00C, áp suất 1atm thì có 12,04. 1023 nguyên tử Hyđrô. Mỗi nguyên tử Hyđrô gồm 2 hạt mang điện là prôtôn và electron. Tính tổng độ lớn các điện tích dương và tổng độ lớn các điện tích âm trong một cm3 khí Hyđrô ở điều kiện tiêu chuẩn: A. Q+ = Q- = 6,6C B. Q+ = Q- = 5,6C C. Q+ = Q- = 8,6C D. Q+ = Q- = 3,6C Câu 29: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở các đoạn dây nối. , r Biết R1=3, R2=6, R3=1, E= 6V; r=1. R2 R3 Cường độ dòng điện qua mạch chính là: R1 A. 1A. B. 0,5A. C. 1,5A. D. 2A. Câu 30: Theo định luật Ôm cho toàn mạch (mạch kín gồm: nguồn điện có điện trở trong khác 0 và điện trở mạch ngoài) thì cường độ dòng điện trong mạch kín: A. Tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn. B. Tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn. C. Tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn. D. Tỉ lệ nghịch với tổng điện trở toàn mạch. Câu 31: Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây: A. 31,25.1018 B. 2,315.1017 C. 31,25.1017 D. 21,35.1016 Câu 32: Người ta cần một điện trở 100Ω bằng một dây nicrom có đường kính 0,4mm. Điện trở suất của nicrom ρ = 110.10-8Ωm. Hỏi phải dùng một đoạn dây có chiểu dài bao nhiêu: A. 8,9m B. 10,05m C. 11,4m D. 12,6m Câu 33: Cho hai điện tích điểm có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng lớn nhất khi chúng đặt trong môi trường: A. không khí. B. nước nguyên chất C. chân không. D. dầu hỏa. Câu 34: Khi điện phân dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrô tại catốt. Khí thu được có thể tích V= 1 (lít) ở nhiệt độ t = 27 (0C), áp suất p = 1 (atm). Điện lượng đã chuyển qua bình điện phân là: A. 6420 (C). B. 4010 (C). C. 8020 (C). D. 7826 (C). Câu 35: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo thành mạch kín. Tính cường độ dòng điện và hiệu suất nguồn điện, biết R > 2Ω, công suất mạch ngoài là 16W: A. I = 1,2A, H = 76,6% B. I = 1A. H = 54% C. I = 2,5A. H = 56,6% D. I = 2A. H = 66,7% Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. Câu 36: Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở 2 Ω thì sáng bình thường. Suất điện động của nguồn điện là A. 12 V. B. 6 V. C. 8 V. D. 36 V. Câu 37: Điôt bán dẫn có cấu tạo gồm: A. một lớp tiếp xúc p – n. B. hai lớp tiếp xúc p – n. C. ba lớp tiếp xúc p – n. D. bốn lớp tiếp xúc p – n. Câu 38: Một bộ acquy có suất điện động 6V có dung lượng là 15Ah. Acquy này có thể sử dụng thời gian bao lâu cho tới khi phải nạp lại, tính điện năng tương ứng dự trữ trong acquy nếu coi nó cung cấp dòng điện không đổi 0,5A: A. 30h; 324kJ B. 60h; 648kJ C. 22h; 489kJ D. 15h; 162kJ Câu 39: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V, điện trở trong r = 2,5 Ω, mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 Ω mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị: A. R = 2 Ω. B. R = 4 Ω. C. R = 3 Ω. D. R = 1 Ω. Câu 40: Giả thiết rằng một tia sét có điện tích q = 25C được phóng từ đám mây dông xuống mặt đất, khi đó hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất U = 1,4.108V. Tính năng lượng của tia sét đó: A. 35.108J B. 45.108 J C. 55.108 J D. 65.108 J HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132