Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Vật lí 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)

doc 4 trang Phương Quỳnh 06/08/2025 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Vật lí 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_vat_li_11_truong_thpt_nguye.doc
  • doc657_436_209.doc
  • doc657_436_357.doc
  • doc657_436_485.doc
  • doc657_436_570.doc
  • doc657_436_628.doc
  • doc657_436_743.doc
  • doc657_436_896.doc
  • xls657_436_dapancacmade LÍ 11.xls

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Vật lí 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA KSCL LẦN 2 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÍ 11 (Đề gồm có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Cho mạch điện kín gồm E = 24V; r 2  mạch ngoài R 1 nt R2 // R3, R1 R2 2 , R3 4  . Nhiêt lượng toả ra trên R1 trong thời gian 5 phút là: A. 4500 J B. 5400 J C. 1800 J D. 8100 J Câu 2: Một bếp điện có ghi 220V-1800W được nối với hiệu điện thế 220V được dùng để đun sôi 1,5 lít nước từ 20 ; Biết hiệu suất sử dụng bếp là 100% và nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Thời gian đun sôi nước và điện năng tiêu thụ tính theo đơn vị kWh là A. 280s và 0,14kWh. B. 290s và 1,41 kWh. C. 300s và 1,41kWh, D. 300s và 0,14kWh. Câu 3: Bóng đèn ghi 6 V - 6W được mắc vào một nguồn có điện trở trong r = 2 thì đèn sáng bình thường. Suất điện động nguồn là: A. 12 V B. 36 V C. 6 V D. 8 V Câu 4: Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là A. 3 V và 1/3 Ω. B. 9 V và 1/3 Ω. C. 3 V và 3 Ω. D. 9 V và 3 Ω. Câu 5: Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là A. 96V B. 0,6V C. 6V D. 0,166V Câu 6: Trong không khí, khi hai điện tích điểm cách nhau lần lượt là d và d+10 cm thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn tương ứng là 2.10 6 N và 5.10 7 N . Giá trị của d là A. 2,5 cm. B. 20 cm C. 5 cm D. 10 cm Câu 7: Công của điện trường khác 0 trong khi điện tích dịch chuyển A. hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường. B. hết một quỹ đạo tròn trong điện trường. C. giữa hai điểm khác nhau trên đường thẳng cắt các đường sức D. trên đường thẳng vuông góc với các đường sức trong điện trường đều. Câu 8: Một bình điện phân chứa dung dịch muối kim loại có điện cực làm bằng chính kim loại đó. Cho dòng điện 0,25 A chạy qua trong 1 giờ thấy khối lượng catot tăng xấp xỉ 1 g. Hỏi các điện cực làm bằng gì trong các kim loại: sắt A1 = 56, n1 = 3; đồng A2 = 64, n2 = 2; bạc A3 = 108, n3 = 1 và kẽm A4 = 65,5; n4 = 2 A. Sắt B. Kẽm C. Bạc D. Đồng Câu 9: . Có n nguồn giống nhau mắc song song, các nguồn có cùng suất điện động E và điện trở trong r. bộ n nguồn mắc với điện trở R thành mạch kín. Cường độ dòng điện qua mạch chính có biểu thức: A. B. C. D. Câu 10: Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi có dòng điện cường độ 2A chạy qua một điện trở thuần 100Ω là A. 48kJ. B. 400J. C. 24kJ. D. 24J Câu 11: Cho một vật A nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật B chưa nhiễm điện thì A. vật B nhiễm điện dương. B. vật B nhiễm điện hưởng ứng. C. vật B nhiễm điện âm. D. vật B không nhiễm điện. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Câu 12: Chọn câu trả lời đúng. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện trong mạch A. Tỉ lệ với điện trở mạch ngoài B. Giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. C. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài D. Tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. Câu 13: Biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 6V. Điện năng tiêu thụ trên dây dẫn khi có dòng điện cường 2A chạy qua trong 1 giờ là A. 12 J B. 43200J C. 10800J D. 1200J Câu 14: Cho một mạch điện có điện trở không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2 A thì công suất tiêu thụ của mạch là 100 W. Khi dòng điện trong mạch là 4 A thì công suất tiêu thụ của mạch là A. 50 W. B. 400 W. C. 25 W. D. 200 W. Câu 15: Điều kiện để có dòng điện ở hai đầu vẫn dẫn điện là A. có hiệu điện thế. B. có điện tích tự do. C. có một điện thế. D. có hiệu điện thế và điện tích tự do. Câu 16: Lực tương tác giữa 2 điện tích điểm bằng nhau đặt cách nhau 1m trong nước nguyên chất  81 là 10N . Độ lớn mỗi điện tích là: A. 3.10-8 C B. 9.10-8 C C. 0.3 mC D. 0,3.10-3 mC Câu 17: Giữa hai bản kim loại đặt song song nằm ngang tích điện trái dấu có một hiệu điện thế U1=1000V khoảng cách giữa hai bản là d=1cm. Ở đúng giữa hai bản có một giọt thủy ngân nhỏ tích điện dương nằm lơ lửng. Đột nhiên hiệu điện thế giảm xuống chỉ còn U 2 = 995V. Sau bao lâu giọt thủy ngân rơi xuống bản dương? A. O,36 s B. 0,54 s C. 0,405s D. 0,45 s Câu 18: Điện phân dương cực tan một muối trong một bình điện phân có cực âm ban đầu nặng 20 gam. Sau 1 h đầu hiệu điện thế giữa 2 cực là 10 V thì cực âm nặng 25 gam. Sau 2 h tiếp theo hiệu điện thế giữa 2 cực là 20 V thì khối lượng của cực âm là A. 35 gam B. 45 gam C. 40 gam D. 30 gam Câu 19: Nếu ghép 3 pin giống nhau mắc nối tiếp thu được bộ nguồn 7,5 V và 3 . Vậy khi mắc 3 pin đó song song thu được bộ nguồn. A. 2,5V và 1 B. 2,5V và 3 C. 2,5V và 1/ 3  D. 7,5V và 1 Câu 20: : Đối với mạch điện kín dưới đây, thì hiệu suất của nguồn điện không được tính bằng công thức A U N RN coich r A. H (100%) B. H = (100%) . C. H = (100%) D. H 100% . E RN r Anguon RN r Câu 21: Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng điện là 2 A; Hiệu điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là A. 10 V và 12 V. B. 20 V và 22 V. C. 10 V và 2 V. D. 2,5 V và 0,5 V. Câu 22: Một nguồn điện suất điện động 12V, điện trở trong 1Ω dùng để thắp sáng một bóng đèn 12V- 6W. Hiệu suất của nguồn điện có giá trị: A. 96%. B. 80%. C. 100% D. 75% Câu 23: Dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây biến đổi hoàn toàn điện năng thành nhiệt năng? A. Quạt điện B. Ấm điện C. Bình điện phân D. Acquy đang nạp điện Câu 24: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của suất nhiệt điện động vào hiệu nhiệt độ giữa hai mối hàn của cặp nhiệt điện sắt – constantan như hình vẽ. Hệ số nhiệt điện động của cặp này là A. 52 V/K B. 5,2 µV/K C. 52 µV/K D. 5,2 V/K. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. Câu 25: Một sợi dây đồng có điện trở 37Ω ở 50 0C; Điện trở của dây đó ở t 0C là 43Ω. Biết α = 0,004K -1. Nhiệt độ t0C có giá trị A. 900C B. 250C C. 1000C D. 750C Câu 26: Hiện tượng siêu dẫn là A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến giá trị khác không. B. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không. C. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không. D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không. Câu 27: Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều A. Phụ thuộc độ lớn điện tích thử. B. Cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó. C. Cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó. D. Phụ thuộc nhiệt độ của môi trường. Câu 28: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là A. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường. B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường. C. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. D. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường. Câu 29: Một bộ nguồn điện gồm các nguồn giống nhau có E = 5 V, r = 3 Ω mắc song song. Khi đó cường độ dòng điện trong mạch là 2 A, công suất mạch ngoài là 7 W. Hỏi bộ nguồn có bao nhiêu nguồn điện A. 10 B. 5 C. 8 D. 4 Câu 30: Trong trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện. Giữa hai tấm kim loại là một lớp A. Mica B. Giấy tẩm dung dịch muối ăn C. Nhựa polietilen D. Giấy tẩm dung dịch parafin Câu 31: Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên 2 lần thì khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 32: Tại A có 2 cường độ điện trường thành phần do 2 điện tích điểm gây ra có độ lớn tương ứng là 3000 V/m và 4000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 7000 V/m. B. 5000 V/m. C. 1000 V/m. D. 8000 V/m. Câu 33: Không khí ở điều kiện bình thường không dẫn điện vì A. các phân tử chất khí luôn trung hòa về điện, trong chất khí không có hạt tải. B. các phân tử chất khí không chứa các hạt mang điện. C. các phân tử chất khí luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng. D. các phân tử chất khí không thể chuyển động thành dòng. Câu 34: Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hiệu điện thế 10 V, giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là: A. 8 V B. 22,5 V C. 15 V D. 10 V Câu 35: Ngày 16/3/2015 Bộ công thương ban hành quyết định về giá bán điện mới áp dụng cho đến nay. Theo đó giá bán lẻ điện sinh hoạt như sau : Thứ tự số kwh điện năng 1-50 51-100 101- 201- 301- Từ 401 trở tiêu thụ 200 301 400 lên Giá tiền mỗi kwh (VNĐ) 1484 1533 1786 2242 2503 2587 Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. Vào mùa hè, tháng 6 dương lịch, một gia đình có sử dụng các thiết bị điện: Tên thiết bị(số lượng) Tủ Tivi(2 Bóng đèn(3) Máy Quạt(3) lạnh(1) ) lạnh(1) Công suất (/1thiết bị) 60W 145W 75W 1100W 65W Thời gian hoạt 24h 4h 5h 8h 10h động(/1ngày) Số tiền điện mà gia đình này phải trả trong tháng 6 đó là A. 443.250 đồng. B. 29.752 đồng C. 892.555 đồng. D. 434.250 đồng Câu 36: Điện phân cực dương tan một dung dịch trong 20 phút thì khối lượng cực âm tăng thêm 4 gam. Nếu điện phân trong một giờ với cùng cường độ dòng điện như trước thì khối lượng cực âm tăng thêm là A. 12 gam. B. 6 gam. C. 24 gam. D. 48 gam. Câu 37: Một điện tích q = 10 -7C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng lực F = 3mN. Tính cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q. Biết rằng hai điện tích cách nhau một khoảng r = 30cm trong chân không: A. 2.104 V/m B. 3.104 V/m C. 4.104 V/m D. 5.104 V/m Câu 38: Một khu dân cư sử dụng công suất điện trung bình là 4,95kW với hiệu điện thế 220V, đường dây tải điện có điện trở tổng cộng là 0,4Ω. Công suất hao phí trên đường dây tải điện có giá trị: A. 202,5W. B. 88,2W. C. 440W. D. 374W. Câu 39: Silic pha tạp asen thì nó là A. bán dẫn loại p và hạt tải cơ bản là lỗ trống B. bán dẫn loại n và hạt tải cơ bản là lỗ trống C. bán dẫn loại p và hạt tải cơ bản là eletron D. bán dẫn loại n và hạt tải cơ bản là eletron Câu 40: Một bàn là dùng điện 220V, có thể thay đổi giá trị điện trở của cuộn dây trong bàn là như thế nào để dùng điện 110V mà công suất không thay đổi A. tăng gấp đổi. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần . D. giảm 4 lần. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132