Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Vật lí 11 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)

doc 5 trang Phương Quỳnh 25/08/2025 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Vật lí 11 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_vat_li_11_truong_thpt_que_v.doc
  • doc138.doc
  • doc210.doc
  • doc232.doc
  • doc354.doc
  • doc392.doc
  • doc476.doc
  • doc598.doc
  • doc610.doc
  • doc792.doc
  • doc874.doc
  • doc956.doc
  • xlsdapan.xls

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Vật lí 11 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)

  1. SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: VẬT LÍ 11 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 110 Đề gồm có 5 trang, 40 câu (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ tên thí sinh: SBD: Câu 1 : Cơ năng của một con lắc lò xo dao động điều hòa: A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. B. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao độngcủa vật. Câu 2 : Hai sợi dây cao su giống nhau dài 3 m căng thẳng nằm ngang song song với nhau và có cùng độ cao so với mặt đất. Điểm đầu của các sợi dây là O1 và O2. Đầu tiên cho O1 dao động đi lên với tần số 0,25 Hz. Sau đó 10 s cho O2 dao động đi xuống với tần số 0,5 Hz. Sóng tạo ra trên hai sợi dây là sóng hình sin với cùng biên độ A và cùng bước sóng 60 cm. Hỏi sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu kể từ khi O2 bắt đầu dao động thì hình dạng của hai sợi dây giống hệt nhau? A. 10 s. B. 20 s. C. 15 s. D. 12 s. Câu 3 : Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 A1cos t cm và 6 x2 6cos t cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình 2 x 10cos t cm . Thay đổi A1cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì bằng: A. B. C. . D. 0 6 3 Câu 4 : Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng trên phương x là : u 3cos(100 t x)cm , trong đó x tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng và tốc độ cực đại của phần tử vật chất môi trường là: A. 3 B. 3 1 C. 3-1 D. 2 Câu 5 : Công thức định luật Cu-lông về tương tác giữa hai điện tích điểm q1, q2 nằm cách nhau khoảng r trong chân không là: q q q q q q q q A. F k 1 2 B. F k 1 2 C. F 1 2 D. F k 1 2 r 2 r kr r 2 Câu 6 : Trong môi trường có giao thoa của hai sóng cùng tần số, cùng pha, Với k 0, 1, 2, và  là bước sóng . Những điểm dao động với biên độ tổng hợp cực đại có hiệu các khoảng cách tới hai nguồn thỏa điều kiện:   A. d d (2k 1) B. d2 d1 (2k 1) C. d d (2k 1) D. d – d = k 2 1 2 2 1 3 2 1 Trang 1/5 Mã đề 110
  2. Câu 7 : Một lò xo nhẹ có độ cứng 75 N/m, đầu trên của lò xo treo vào một điểm cố định. Vật A có khối lượng 0,1 kg được treo vào đầu dưới của lò xo. Vật B có khối lượng 0,2 kg treo vào vật A nhờ một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn và đủ dài để khi chuyển động vật A và vật B không va chạm nhau (hình bên). Ban đầu giữ vật B để lò xo có trục thẳng đứng và dãn 9,66 cm (coi 9,66 4 4 2 ) rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/ s2 2 10 . Thời gian tính từ lúc thả vật B đến khi vật A , A dừng lại lần đầu là: B A. 0,21 s. B. 0,19 s. C. 0,17s. D. 0,23 s. Câu 8 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính bằng s. Chu kì của sóng này bằng: A. 2s B. 10s C. 0,1s. D. 1s Câu 9 : Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài l và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc . Hệ thức nào sau đây đúng? m g k l A.  B.  C.  D.  k l m g Câu 10 : Một sóng cơ lan truyền trên mặt thoáng của chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn hơn N). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là: 1 11 1 1 A. s B. s C. s D. s 120 120 60 12 Câu 11 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp cùng pha A,B dao động với tần số 15 Hz. Tại điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1=30cm, d2=25cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. 24m/s B. 36m/s C. 36cm/s D. 25cm/s Câu 12 : Dao động tắt dần : A. là dao động chỉ trong môi trường có ma sát lớn B. là dao động chỉ trong môi trường có ma sát nhớt nhỏ. C. là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. là dao động chỉ trong môi trường có ma sát nhớt Câu 13 : Một sóng cơ tần số 20Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 120cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động cùng pha nhau, cách nhau A. 2cm. B. 5cm. C. 6cm. D. 4cm. Câu 14 : Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là: A. 5 2 cm B. 5 3 cm C. 10 cm D. 5,24 cm. Câu 15 : Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong dao động cơ học: A. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động. B. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động. Trang 2/5 Mã đề 110
  3. C. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì riêng của hệ dao động. Câu 16 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục ox với phương trình x = 6cos( t+ ) cm. Biết trong khoảng thời gian (1/36 ) s đầu tiên, vật đi từ vị trí x0 = 3cm theo chiều âm đến vị trí x = 3 2 cm cũng theo chiều âm lần đầu tiên. Tần số góc của vật là: A. 69 rad/s B. 3 rad/s C. 15 rad/s D. 18 rad/s Câu 17 : Trong dao động điều hòa của một chất điểm, đại lượng không có giá trị âm là: A. biên độ. B. li độ. C. pha dao động. D. pha ban đầu. Câu 18 : Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 60 và chu kì T s tại nơi có g=10m/s2 . 0 5 Chọn t = 0 khi vật qua vị trí li độ góc 0 theo chiều dương quĩ đạo. Phương trình dao 2 động của con lắc có dạng : 2 2 A. cos(10t )(rad) B. cos(10t )(rad) 30 3 30 3 2 2 C. 6cos(10t )(rad) D. cos(10t )(rad) 3 3 Câu 19 : Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f 30Hz . Tốc độ m m truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng 1,6 v 2,9 . Biết tại điểm M cách O một s s khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của tốc độ đó là: A. 1,8 m/s B. 2,6 m/s C. 2 m/s D. 2,4 m/s Câu 20 : Tại 2 điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có 2 nguồn sóng kết hợp , dao động cùng phương cùng pha. Biết vận tốc và biên độ sóng a do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng: A. a B. 0 C. a/2 D. 2a Câu 21 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hoà với tần số là: 1 k k m 1 m A. f B. f = 2 C. f = 2 D. f 2 m m k 2 k Câu 22 : Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với tần số f = 25 Hz. Giữa S1 , S2 có 10 hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa đỉnh của hai hypebol ngoài cùng là 18 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. v = 0,25 m/s. B. v = 0,8 m/s. C. v = 0,75 m/s. D. v = 1 m/s. Câu 23 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ 20 cm trên hai đường thẳng song song sát nhau và cùng song song với trục Ox với tần số lần lượt là 2 Hz và 2,5 Hz. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên đường thẳng đi qua O và vuông góc Ox. Tại thời điểm t = 0, chất điểm thứ nhất qua li độ 10 cm và đang chuyển động nhanh dần, chất điểm thứ hai chuyển động chậm dần qua li độ 10 cm. Thời điểm đầu tiên hai chất điểm gặp nhau và chuyển động ngược chiều ở li độ là: A. -15,32 cm. B. – 16,71cm. C. 15,32 cm. D. 16,71 cm. Trang 3/5 Mã đề 110
  4. Câu 24 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt: x1 = A1cos(ωt + φ1) (cm), x2 = A2cos(ωt + φ2) (cm). Công thức tính biên độ của dao động tổng hợp là: A A A A2 A2 2A A cos( ) A. 1 2 B. 1 2 1 2 2 1 . C. A = A1 + A2 2 2 D. A A1 A2 2A1 A2 cos( 2 1) Câu 25 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao động của vật). Độ giãn lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là: A. 12 cm. B. 18cm C. 24 cm. D. 9 cm. Câu 26 : Cho dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua một điện trở R trong thời gian t. Công thức tính nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn R là: A. Q RI 2t B. Q RIt 2 C. Q R2 It D. Q RIt Câu 27 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A cos ( t + ) (cm). Vận tốc tức thời có biểu thức nào dưới đây? A. v = - Asin (t + )(cm/s). B. v = Acos (t + )(cm/s). C. v = - 2 Asin (t + )(cm/s). D. v = Asin (t + )(cm/s). Câu 28 : Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g 2 10m / s2 với phương 5 trình li độ dài s 8cos( t )cm,t(s) . Chiều dài dây treo con lắc là : 4 2 A. 98cm B. 64cm C. 156cm D. 39cm Câu 29 : Một mạch điện kín gồm một nguồn có suất điện động 9V, điện trở mạch ngoài 4Ω, cường độ dòng điện trong toàn mạch là 2A. Điện trở trong của nguồn là: A. 0,5 Ω B. 4,5 Ω C. 1 Ω D. 2 Ω Câu 30 : Điều kiện để hai sóng giao thoa được với nhau là hai sóng: A. cùng biên độ, cùng bước sóng, pha ban đầu. B. cùng phương, luôn đi kèm với nhau. C. chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ. D. cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 31 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau16 cm . Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng3 cm . Trên đoạn AB , số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là: A. 9 B. 10 C. 12 D. 11 Câu 32 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là và . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng: 3 6 A. . B. C. . D. 2 12 . 12 2 Câu 33 : Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 3cm trên mặt nước đặt hai nguồn kết hợp phát sóng ngang với cùng phương trình u = 2cos(100πt) (mm) t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng Trang 4/5 Mã đề 110
  5. trong nước là 20cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Phương trình sóng tại điểm M nằm trên mặt nước với S1M = 5,3cm và S2M = 4,8cm là: A. u = 2cos(100πt +0,5π) (mm) B. u = 4cos(100πt - 0,5π) (mm) C. u = 2 2 cos(100πt +0,25π) (mm) D. u = 2 2 cos(100πt-0,25π) (mm) Câu 34 : Tại hai điểm A và B ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng và cùng pha. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm và NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,1 cm. B. 1,2 cm. C. 4,2 cm. D. 2,1 cm. Câu 35 : Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là:  f A. v = B. v = C. v = λf D. v = 2πfλ f  Câu 36 : Trên một đường sức của điện trường đều có hai điểm M và N cách nhau 20 cm. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là 80 V. Cường độ điện trường có độ lớn là: A. 400 (V/m) B. 40 (V/m) C. 4 (V/m) D. 4000 (V/m) Câu 37 : Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1, F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết m1 + m2 = 1,2 kg và 2F2 = 3F1. Giá trị của m1 là: A. 400 g. B. 480 g. C. 600 g. D. 720 g. Câu 38 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. B. Sóng cơ không truyền được trong chân không. C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. Câu 39 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m = 250 g và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F F0 cost N . Khi thay đổi ω thì biên độ dao động của viên bi thay đổi. Khi ω lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của viên bi tương ứng là A1 và A2. So sánh A1 và A2. A. A1 1,5A2 B. A1 A2 C. A1 A2 D. A1 A2 Câu 40 : Con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m, treo thẳng đứng. Ở vị trí cân bằng O, lò xo giãn một đoạn 6 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ 10 cm. Lực đàn hồi cực đại là: A. 0,6 N B. 1,6 N C. 1 N D. 0,4 N HẾT Trang 5/5 Mã đề 110