Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Địa lí 11 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Địa lí 11 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_dia_li_11_truong_thpt_que_v.doc
DIA 11_DIA 11_182.doc
DIA 11_DIA 11_204.doc
DIA 11_DIA 11_222.doc
DIA 11_DIA 11_326.doc
DIA 11_DIA 11_344.doc
DIA 11_DIA 11_466.doc
DIA 11_DIA 11_588.doc
DIA 11_DIA 11_600.doc
DIA 11_DIA 11_728.doc
DIA 11_DIA 11_846.doc
DIA 11_DIA 11_964.doc
DIA 11_DIA 11_dapancacmade.xls
DIA 11_DIA 11_dapandechuan.xls
DIA 11_DIA 11_dethi.xls
DIA 11_DIA 11_tronde.xls
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Địa lí 11 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)
- SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN III - NĂM HỌC 2020- TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 2021 BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI MÔN: ĐỊA LÍ 11 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 100 Đề gồm có 6 trang, 40 câu Họ tên thí sinh: SBD: Câu 41: Trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay của Hoa Kì, các ngành nào có tỉ trọng ngày càng tăng? A. Gia công đồ nhựa, điện tử. B. Hàng không - vũ trụ, điện tử. C. Dệt, điện tử. D. Luyện kim, hàng không – vũ trụ. Câu 42: Vùng U-ran có đặc điểm nổi bật là A. công nghiệp phát triển, nông nghiệp còn hạn chế. B. công nghiệp và nông nghiệp đều phát triển mạnh. C. phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ. D. các ngành công nghiệp phục vụ nông nghiệp phát triển. Câu 43: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Trung Á? A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. B. Giàu dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, tiềm năng thủy điện, sắt, C. Từng có “con đường tơ lụa” đi qua, tiếp thu nhiều giá trị văn hóa. D. Đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao. Câu 44: Cho biểu đồ: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về khí hậu của Cairo (Châu phi)? A. Sự chênh lệch nhiệt độ lớn, biên độ nhiệt năm là 22,1oC. B. Lượng mưa phân bố không đều, các tháng mùa hè không có mưa. C. Khí hậu ở Cairo là kiểu khí hậu sa mạc, hầu như không có mưa trong năm. D. Nhiệt độ trung bình năm là 22,1oC, lượng mưa là 18mm/năm. Câu 45: Về mặt tự nhiên, khu vực Tây Nam Á và Trung Á A. đều có khí hậu nóng ẩm, giàu tài nguyên rừng. B. đều nằm ở vĩ độ rất cao, có nhiều hoang mạc lạnh. C. đều có khí hậu khô hạn, có tiềm năng lớn về dầu mỏ. Trang 1/6 - Mã đề thi 100
- D. đều có khí hậu lạnh, giàu tài nguyên thủy sản. Câu 46: Cho biểu đồ Cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào? A. Biểu đồ thể hiện dân số của Liên bang Nga thời kì 1990-2019. B. Biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Liên bang Nga thời kì 1990-2019. C. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế của Liên bang Nga thời kì 1990-2019. D. Biểu đồ thể hiện GDP của Liên bang Nga thời kì 1990-2019. Câu 47: Nguyên nhân chính gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính là A. khí thải CFCs quá nhiều trong khí quyển. B. tầng ô dôn mỏng dần và thủng ở Nam cực. C. chất thải ra môi trường không qua xử lý. D. sự gia tăng khí CO2 trong khí quyển. Câu 48: Nền nông nghiệp các nước Tây Nam Á kém phát triển không phải do A. khí hậu nhiệt đới ẩm. B. nhiều hoang mạc. C. nguồn nước khan hiếm. D. đất trồng ít. Câu 49: Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ A. Châu Á. B. Châu Phi. C. Châu Âu. D. Mĩ La tinh. Câu 50: Tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại làm cho nền kinh tế thế giới chuyển dần từ nền kinh tế A. công nghiệp sang kinh tế tri thức. B. công nghiệp sang kinh tế dịch vụ. C. dịch vụ sang kinh tế tri thức. D. nông nghiệp sang kinh tế công nghiệp. Câu 51: Hiện nay, nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên thế giới bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân chủ yếu do A. nước xả từ các nhà máy thủy điện B. chất thải công nghiệp chưa qua xử lí. C. chất thải trong sản xuất nông nghiệp. D. khai thác và vận chuyển dầu mỏ. Câu 52: Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển A. cây lương thực, cây công nghiệp cận nhiệt, chăn nuôi gia cầm. B. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi đại gia súc. C. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. D. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc. Câu 53: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DÂN SỐ CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM Năm 1950 1970 1997 2005 2010 2014 2021 * Tốc độ tăng trưởng 100.0 125.3 151.8 153.9 153.4 152.5 150.6 dân số (%) Số dân (triệu người) 83 104 126 127.7 127.3 126.6 125 * Tính đến tháng 3 năm 2021, Nguồn: Dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện dân số và tốc độ tăng trưởng dân số của Nhật Bản giai đoạn 1950 - 2021 là A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ cột. C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ đường. Trang 2/6 - Mã đề thi 100
- Câu 54: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU? A. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài. B. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng. C. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới. D. Là liên kết khu vực theo châu lục có nhiều quốc gia nhất trên thế giới. Câu 55: Công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía đông và đông nam đảo Hôn-su, ven biển vì A. thuận lợi cho việc trao đổi sản phẩm với các nước châu Á đất liền. B. tập trung nguồn khoáng sản dồi dào. C. ở đây có khí hậu lạnh, dễ bảo quản sản phẩm. D. tiện cho việc nhập nguyên liệu và trao đổi sản phẩm với các nước. Câu 56: Cho bảng số liệu: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2019 (Đơn vị: USD) Các nước phát triển Các nước đang phát triển Tên nước GDP/người Tên nước GDP/người Đan Mạch 61331 Cô-lôm-bi-a 7918 Thuỵ Điển 58900 An-ba-ni 4589 Ca-na-đa 50185 In-đô-nê-xi-a 3500 Anh 46279 Ấn Độ 1577 Niu Di-lân 44380 E-ti-ô-pi-a 574 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP/người của các nước Thụy ĐIển, Hoa Kì, Ấn Độ, Ê-ti-ô-pi-a năm 2013 A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn. Câu 57: Ý nào sau đây không đúng với cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của LB Nga? A. Nhiều hệ thống đường được nâng cấp, mở rộng. B. Có đủ các loại hình giao thông. C. Giao thông vận tải đường thủy hầu như không phát triển được. D. Có hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia. Câu 58: Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương là nơi tập trung các ngành công nghiệp A. luyện kim, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông. B. luyện kim, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông. C. hóa dầu, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông. D. dệt, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông. Câu 59: Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản? A. Chiếm tỉ trọng GDP lớn. B. Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn. C. Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về thương mại. D. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít coi trọng. Câu 60: Các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản hiện nay là A. công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim màu, dệt. B. công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng công trình công cộng, dệt. C. công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, hóa chất, dệt. D. công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim đen, dệt. Câu 61: Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển là A. đầu tư nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp. B. đầu tư nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao. C. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức thấp. D. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao. Câu 62: Các nước nào sau đây thuộc khối thị trường chung Nam Mĩ? A. Uruguay, Chile, Mexico, Columbia. B. Brazil, Argentina, Uruguay, Paraguay. C. Brazil, Mexico, Columbia, Cuba. D. Argentina, Nicaragua, Haiti, Canada. Câu 63: Cho biểu đồ Trang 3/6 - Mã đề thi 100
- Tổng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 2015 là A. 1 273,1 tỉ USD. B. 1 020,2 tỉ USD. C. 1 462,2 tỉ USD. D. 858,7 tỉ USD. Câu 64: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là A. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh. B. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn. C. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn. D. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt. Câu 65: Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A. bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. B. nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau. C. nghèo khoáng sản. D. khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam. Câu 66: Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là A. các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động. B. già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp. C. trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột sắc tộc. D. cạn kiệt tài nguyên , thiếu lực lượng lao động. Câu 67: Việc sử dụng đồng tiền chung Châu Âu EURO (Ơ-rô) trong EU sẽ A. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châuÂu. B. làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. C. công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp. D. làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn. Câu 68: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1800- 2020 (Đơn vị: triệu người) Năm 1800 1820 1860 1940 1960 1980 2005 2015 2020 Số 331 5 10 31 132 179 229,6 296,5 321,8 dân Nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 – 2020? A. Dân số Hoa Kì liên tục tăng và tăng rất nhanh. B. Dân số Hoa Kì tăng chậm và không đồng đều. C. Dân số Hoa Kì có nhiều biến động, không ổn định. D. Dân số Hoa Kì tăng không liên tục và tăng nhanh. Câu 69: Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM Trang 4/6 - Mã đề thi 100
- (Đơn vị: %) Năm 1990 2000 2005 2010 2015 2016 2018 2019 Tốc độ tăng 5,57 2,26 1,30 4,71 0,47 0,52 0,32 0,65 trưởng GDP Dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2019 là A. biểu đồ cột. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ đường. Câu 70: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có ít các trung tâm công nghiệp nhất? A. Kiu-xiu. B. Hôn-su. C. Hô-cai-đô. D. Xi-cô-cư. Câu 71: Cho biểu đồ Cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung gì? A. Tình hình dân số của Nhật Bản giai đoạn 1990-2020. B. So sánh dân số theo thành thị và nông thôn của Nhật Bản giai đoạn 1990-2020. C. Tốc độ tăng trưởng dân thành thị của Nhật Bản giai đoạn 1990-2020. D. Cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn của Nhật Bản giai đoạn 1990-2020. Câu 72: Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường. B. Thiếu hụt nguồn lao động tương lai cho đất nước. C. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt. D. Thất nghiệp và thiếu việc làm. Câu 73: Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga là A. công nghiệp quốc phòng. B. công nghiệp hàng không – vũ trụ. C. công nghiệp luyện kim. D. công nghiệp khai thác dầu khí. Câu 74: Nhân tố nào sau đây thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế ngày càng mạnh mẽ? A. Sự gia tăng nhanh dân số thế giới và hàng hóa. B. Sự phát triển của khoa học, công nghệ hiện đại. C. Nhu cầu hàng hóa tăng nhanh, kích thích sản xuất. D. Sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia. Câu 75: Vùng phía Đông Hoa Kì gồm A. đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp. B. dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương. C. vùng rừng tương đối lớn, các đồng bằng ven Thái Bình Dương. D. vùng núi Coóc-đi-e và các thung lũng rộng lớn. Trang 5/6 - Mã đề thi 100
- Câu 76: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM Năm 1995 2005 2010 2015 2019 Sản phẩm Dầu mỏ (triệu tấn) 305,0 470,0 511,8 540,7 284 Than đá (triệu tấn) 270,8 298,3 322,9 373,3 425 Điện (tỉ kWh) 876,0 953,0 1038,0 1063,4 922 Thép (triệu tấn) 48,0 66,3 66,9 71,1 71,6 Dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm ngành công nghiệp của Liên bang Nga trong giai đoạn 1995- 2019 là A. biểu đồ kết hợp. B. biểu đồ cột ghép. C. biểu đồ miền D. biểu đồ đường. Câu 77: Cho bảng số liệu: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2015 (Đơn vị: USD) Các nước phát triển Các nước đang phát triển Tên nước GDP/người Tên nước GDP/người Thụy Điển 60 381 Colombia 7 831 Hoa Kỳ 53 041 Indonesia 3 475 New Zealand 41 824 Ấn Độ 1 498 Anh 41 781 Ethiopia 505 Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Các nước đang phát triển không có sự chênh lệch nhiều về GDP/người. B. Không có sự chênh lệch nhiều về GDP/người giữa các nhóm nước C. GDP/người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển. D. Các nước phát triển có GDP/người đều trên 60 nghìn USD. Câu 78: Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì? A. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời. B. Tài nguyên thiên nhiên giàu có. C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá. D. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào. Câu 79: Mĩ La tinh có tỉ lệ dân cư đô thị rất cao (năm 2020 là 79%) chỉ sau Bắc Mĩ, nguyên nhân chủ yếu là do A. công nghiệp phát triển nhanh, thúc đẩy quá trình đô thị hóa. B. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm. C. chiến lược phát triển đô thị hóa nông thôn hiệu quả. D. điều kiện sống ở đô thị của Mĩ La tinh rất thuận lợi. Câu 80: Việc khai thác nguồn tài nguyên giàu có của Mĩ La tinh chủ yếu mang lại lợi ích cho A. đại bộ phận dân cư. B. người da đen nhập cư. C. người dân bản địa. D. các nhà tư bản, các chủ trang trại. HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 100

