Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Hóa học 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Hóa học 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_hoa_hoc_11_truong_thpt_nguy.docx
Dap an HÓA 11.docx
tailieu_1.docx
Made 163.pdf
Made 296.docx
Made 296.pdf
Made 358.docx
Made 358.pdf
Made 470.docx
Made 470.pdf
Made 587.docx
Made 587.pdf
Made 694.docx
Made 694.pdf
Made 751.docx
Made 751.pdf
Made 863.docx
Made 863.pdf
Map Questions.xlsx
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Hóa học 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC 11 Mã đề thi: 163 Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên học sinh: Số báo danh Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Fe=56, Al=27, Cu=64, Zn=65, Ag=108, Pb=207, I=127, Cl=35,5, Br=80, K=39, Mg=24, Ca=40, Be=9, Sr=88, Ba=137, S=32, P=31, Mn=55, Cr=52. Câu 1. Làm thí nghiệm như hình vẽ: Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm (2) là A. Có kết tủa trắng. B. Có bọt khí. C. Có kết tủa vàng nhạt. D. Có bọt khí và kết tủa. Câu 2. Chất nào dưới đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl? A. BaCl2. B. H2SO4. C. Al(OH)3. D. Fe(OH)3. Câu 3. Ankan X trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%. Công thức phân tử của X là A. C6H14 B. C3H8 C. CH4 D. C5H12 Câu 4. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng A. đồng phân. B. đồng khối. C. đồng đẳng. D. đồng vị. Câu 5. Thêm 150 ml dung dịch KOH 2M vào 180 ml dung dịch H3PO4 1M đến khi phản ứng hoàn toàn. Các chất trong dung dịch sau phản ứng là: A. K2HPO4 ; K3PO4. B. KOH ; K3PO4. C. KH2PO4 ; K3PO4. D. KH2PO4 ; K2HPO4. Câu 6. Nguyên tố halogen nào có tính oxi hoá mạnh nhất? A. I2 B. Cl2 C. F2 D. Br2 Câu 7. Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất vì A. Tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím. B. Tầng ozon rất dày, ngăn không cho tia cực tím đi qua. C. Tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím. D. Tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi. Câu 8. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. B. gồm có C, H và các nguyên tố khác. C. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P. Câu 9. Tên gọi của chất sau Trang 1/4 - Mã đề 163
- A. 2-metylpropan B. 2-metylbutan C. Isobutan D. pentan Câu 10. Cho 4 dung dịch sau: NaCl, NaOH, HNO 3, H2SO4 có cùng nồng độ mol. Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất? A. NaOH. B. H2SO4. C. HNO3. D. NaCl. Câu 11. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? t0 t0 A. CO + FeO CO2 + Fe. B. 2CO + O2 2CO2. t0 t0 C. CO + CuO CO2 + Cu. D. 3CO + Al2O3 2Al + 3CO2. Câu 12. Cho dãy chất sau: CH4, CO, H2CO3, Ca(HCO3)2, CH3Cl, C2H4. Số chất hữu cơ trong dãy trên là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 13. Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có 1 liên kết ba, có công thức chung là A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n-6 (n ≥6). C. CnH2n-2 (n ≥2). D. CnH2n (n ≥2). Câu 14. CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây? A. Đám cháy do magie hoặc nhôm. B. Đám cháy do xăng, dầu. C. Đám cháy do khí gas. D. Đám cháy nhà cửa, quần áo. Câu 15. Etilen là một hợp chất khá quen thuộc và được biết tới với công dụng chính là làm cho trái cây chín nhanh hơn. Công thức phân tử của etilen là: A. C2H2 B. CH4 C. C2H4 D. C2H6 Câu 16. X là chất khí không màu, có mùi khai và xốc, làm xanh quỳ tím ẩm, được sử dụng chủ yếu để sản xuất axit nitric, phân đạm. Công thức của chất X là A. NH3 B. SO2 C. NO2 D. N2O Câu 17. Phản ứng đặc trưng của ankan là: A. Phản ứng tách. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng oxi hóa. Câu 18. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu? A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH. Câu 19. Hợp chất X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88. CTPT của X là: A. C4H10O. B. C4H8O2. C. C4H10O2. D. C5H12O. Câu 20. Số liên kết và liên kết trong phân tử vinylaxetilen: CH C–CH=CH2 lần lượt là? A. 7 và 3. B. 7 và 2. C. 3 và 2. D. 3 và 3. Câu 21. Cho 5,6 gam etilen phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa m gam brom. Giá trị của m là: A. 16 B. 32 C. 24 D. 8 Câu 22. Phát biểu không chính xác là: A. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. B. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử. C. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị D. Liên kết ba gồm hai liên kết và một liên kết . Câu 23. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C5H12 ? A. 3 đồng phân. B. 6 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 4 đồng phân. Câu 24. Để phân biệt các khí propen, propan, propin có thể dùng thuốc thử là: A. Dung dịch Br2. B. Dung dịch AgNO3/NH3. C. Dung dịnh KMnO4. D. Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2,. Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X, thu được 6,72 lít CO 2 (đktc) và 7,2 gam nước. Công thức phân tử của X là Trang 2/4 - Mã đề 163
- A. CH4. B. C3H8. C. C2H6. D. C4H10. aFe bHNO cFe(NO ) dNO eH O Câu 26. Cho phản ứng 3 3 3 2 Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 27. Hòa tan 11,2 gam Fe trong dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 6,72 B. 2,24 C. 4,48 D. 8,96 Câu 28. Sản phẩm chính thu được khi cho propen tác dụng với HBr là A. CH3-CHBr-CH3 B. CH2Br-CH2-CH3 C. CH2Br-CHBr-CH3 D. CH2Br-CH2-CH2Br Câu 29. Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe 2O3 tan hết trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là A. 48,08%. B. 34,62%. C. 65,38%. D. 51,92%. Câu 30. Khử hoàn toàn 16 g Fe2O3 bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao. Dẫn khí sau phản ứng vào dd Ca(OH) 2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 20 gam B. 40 gam. C. 30 gam D. 10 gam Câu 31. Dẫn V lít hỗn hợp X (đktc) gồm etilen và axetilen qua dung dịch brom thì lượng brom phản ứng tối đa là 64 gam. Mặt khác dẫn V lít X qua dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư thì thu được 24 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 4,48 B. 6,72 C. 5,6 D. 8,96 Câu 32. Cho các chất sau: propan, etilen, but-2-in, propin, but-1-en, pent-1-in, butan. Số chất làm nhạt màu nước brom và số chất tạo kết tủa màu vàng khi cho tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac lần lượt là: A. 4, 3. B. 5, 2. C. 5, 3. D. 4, 2. Câu 33. Hấp thụ hoàn toàn 2a mol CO2 vào dung dịch có chứa a mol Ba(OH)2, thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. KHSO4, Na2CO3, Ca(OH)2 và NaCl. B. HNO3, KHSO4, Na2CO3 và Ca(OH)2. C. HNO3, KHSO4, Mg(NO3)2 và Ca(OH)2. D. HCl, Na2CO3, NaCl và Ca(OH)2. Câu 34. Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 50%. B. 20%. C. 25%. D. 40%. Câu 35. Cho các nhận định sau (1) Đốt cháy hợp chất hữu cơ chỉ thu được CO2 và H2O thì hợp chất hữu cơ đó là hiđrocacbon (2) Ở điều kiện thường propan là chất khí (3) Chỉ có ankin mới tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa (4) Đun axetilen và lượng dư H2 với xúc tác Pd/PbCO3 thì thu được etan (5) But-1-in và butađien là hai chất đồng phân (6) Số nguyên tử hiđro trong phân tử hiđrocacbon luôn là số chẵn Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 36. Thực hiện các thí nghiệm sau (1) Cho CuS vào dung dịch HCl (2) Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội (3) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch H2SO4 (4) Cho Ca(HCO3)2 vào dung dịch Ca(OH)2 (5) Cho KHSO4 vào dung dịch K2CO3 (6) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Trang 3/4 - Mã đề 163
- Câu 37. Nung nóng một lượng butan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), thu được 0,02 mol hỗn hợp X gồm H2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH 4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho toàn bộ X vào bình chứa dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 15,54 gam và thoát ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,74 mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị của a là A. 0,45. B. 0,41. C. 0,38. D. 0,37. Câu 38. Để hoà tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe 3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H 2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn hoàn thu được 111,46 gam sunfat trung hoà và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H 2 là 3,8 (biết có một khí không màu hoá nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng của Mg trong R gần với giá trị nào sau đây? A. 31,28% B. 28,15% C. 10,8% D. 25,51% Câu 39. Dẫn 0,35 mol hỗn hợp gồm khí CO 2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,62 mol hỗn hợp X gồm CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và a mol Ba(OH) 2, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết Y vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 0,01 mol khí CO2. Giá trị của m là: A. 15,76 B. 19,7 C. 11,82 D. 9,85 Câu 40. Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6 và C4H6. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,91. B. 13,79. C. 9,85. D. 7,88. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 163

