Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Hóa học 11 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)

doc 3 trang Phương Quỳnh 25/08/2025 290
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Hóa học 11 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_hoa_hoc_11_truong_thpt_que.doc
  • doc21-2_001_138.doc
  • doc21-2_001_210.doc
  • doc21-2_001_232.doc
  • doc21-2_001_354.doc
  • doc21-2_001_392.doc
  • doc21-2_001_476.doc
  • doc21-2_001_598.doc
  • doc21-2_001_610.doc
  • doc21-2_001_792.doc
  • doc21-2_001_874.doc
  • doc21-2_001_956.doc
  • xlsMaudiendapan.xls

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Hóa học 11 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)

  1. SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: HÓA HỌC 11 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 110 Đề gồm có 03 trang, 40 câu (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ tên thí sinh: SBD: (Cho biết nguyên tử khối: H=1, O=16, C=12, N=14, Cl=35,5, Br=80, Na=23, Mg=24, K=39, Ca=40, Fe=56, Zn=65, Cu=64, Mn=55) Câu 41: Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan. A. 2,58 gam B. 2,44 gam C. 2,22 gam D. 2,31 gam Câu 42: Silic đioxit (SiO2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng; tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat. Silic đioxit thuộc loại oxit nào dưới đây? A. Oxit lưỡng tính. B. Oxit bazơ. C. Oxit axit. D. Oxit không tạo muối (trung tính). Câu 43: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO 3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là A. 8,60 gam. B. 9,40 gam. C. 11,28 gam. D. 20,50 gam. Câu 44: Công thức tổng quát của ankin là A. CnH2n (n . B. CnH2n-2 (n . C. CnH2n+2 (n . D. CnH2n-2 (n . Câu 45: Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là A. P2O5. B. H2SO4 đặc. C. CaO. D. FeSO4 khan. Câu 46: Craking m gam butan thu được hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị craking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 4,5 gam H2O và 8,8 gam CO2. Giá trị của m là A. 3,2. B. 2,6. C. 2,9. D. 5,8. Câu 47: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. KOH. B. CH3COOH. C. KNO3. D. NaCl. Câu 48: Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc là A. dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ,có khí màu xanh thoát ra. B. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra. C. dung dịch không đổi màu và có khí màu nâu đỏ thoát ra. D. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu thoát ra. Câu 49: Hòa tan 16,8 gam Fe bằng dung dịch HNO 3 loãng dư, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36 B. 4,48 C. 2,24 D. 6,72 Câu 50: Dãy chất gồm toàn các chất trong phân tử có liên kết ion là A. Na2SO4, KHS, H2S, SO2. B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3. C. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl. D. H2O, K2S, Na2SO3, NaHS. Câu 51: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là : A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác. C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt. Câu 52: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3 ml dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol của dung dịch KOH là A. 0,75M. B. 0,9M. C. 0,6M. D. 1,2M. Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng 6,16 lít O2 và thu được 3,36 lít CO2. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là: A. 3,2 gam. B. 32 gam. C. 2,3 gam. D. 23 gam. Câu 54: Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K 2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được Trang 1/3 - Mã đề thi 110
  2. 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,30. B. 0,10. C. 0,05. D. 0,20. Câu 55: Đốt cháy hết 1 mol hiđrocacbon X tạo ra 5 mol CO2. Khi cho X phản ứng với Cl2 (as) tạo ra một dẫn xuất monoclo. Tên gọi của X là A. neo pentan. B. iso pentan. C. pentan. D. iso butan. + o Câu 66: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C 4H8 tác dụng với H2O (H ,t ) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 57: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 35 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích (đktc) khí CO2 thu được là A. 672 ml. B. 336 ml. C. 224 ml. D. 448 ml. Câu 58: Kim cương, fuleren và than chì là các dạng A. đồng hình của cacbon. B. thù hình của cacbon. C. đồng phân của cacbon. D. đồng vị của cacbon. Câu 59: Anken có CTPT C4H8 có bao nhiêu đồng phân? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 60: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P. B. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. C. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P. D. gồm có C, H và các nguyên tố khác. Câu 61: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 23p5. Cấu hình electron của ion được tạo thành từ X là : A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p6 Câu 62: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 55,5 g. B. 91,0 g. C. 71,0 g. D. 90,0 g. Câu 63: Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở (đều chứa liên kết ba, phân tử hơn kém nhau một liên kết π.) Biết 0,56 lít X (đktc) phản ứng tối đa với 14,4 gam brom trong dung dịch. Mặt khác 2,54 gam X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,665. B. 7,14. C. 4,77. D. 11,1. Câu 64: Tìm dung dịch B có pH > 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa A. Ba(OH)2 B. H2SO4 C. NaOH D. BaCl2 Câu 65: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan? A. CH4, C2H2, C3H4, C4H10. B. CH4, C2H6, C4H10, C5H12. C. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12 D. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8. -4 Câu 66: pH của dung dịch A chứa Ba(OH)2 5.10 M là A. 10,7 B. 11,0 C. 3,3 D. 3,0 Câu 67: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al 2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. Mg, Al, Fe, Cu. D. MgO, Fe3O4, Cu. Câu 8: Ankađien là đồng phân cấu tạo của A. ankin. B. anken. C. ankan. D. xicloankan. Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cho A tác dụng với dd HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. Công thức cấu tạo của A là A. CH3CH=CHCH3. B. (CH3)2C=C(CH3)2. C. CH2=CH2. D. CH2=C(CH3)2. Câu 70: Một chất hữu cơ A có 51,3% C; 9,4% H; 12% N; 27,3% O. Tỉ khối hơi của A so với không khí là 4,034. CTPT của A là A. C5H10O2N. B. C5H12O2N. C. C5H11O3N. D. C5H11O2N. Câu 71: Ảnh hưởng của khí metan đến môi trường sống là góp phần: A. Gây mưa axit B. Không gây ảnh hưởng gì C. Gây hiệu ứng nhà kính D. Gây thủng tầng ozon Câu 72: Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây ? Trang 2/3 - Mã đề thi 110
  3. A. Dạng tấm mỏng. B. Dạng bột mịn, khuấy đều. C. Dạng viên nhỏ. D. Dạng nhôm dây. Câu 73: Liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon gồm: A. Một liên kết ϭ và hai liên kết . B. Hai liên kết ϭ. C. Một liên kết ϭ và một liên kết . D. Hai liên kết . Câu 74: Cho phản ứng hoá học: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. Vai trò của H2S trong phản ứng là A. Môi trường. B. Chất khử. C. Chất oxi hóa. D. Vừa oxi hóa, vừa khử. Câu 75: Cho 200 ml dung dịch H 3PO4 1M tác dụng hoàn toàn với 240 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch A chứa muối nào sau đây? A. Na3PO4. B. NaH2PO4. C. Na2HPO4 và Na3PO4. D. NaH2PO4 và Na2HPO4. Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 đvC, ta thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. CTPT của 2 hiđrocacbon trên là A. CH4 và C3H8. B. C2H4 và C4H8. C. C2H2 và C4H6. D. C3H4 và C5H8. Câu 77: Đun nóng 2,9 gam hỗn hợp A gồm C 2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác thích hợp, sau phản ứng được hỗn hợp khí X. Dẫn hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy bình tăng lên 0,7 gam và còn lại hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hỗn hợp khí Y thu được 4,4 gam CO 2. Thể tích của hỗn hợp khí Y ở đktc là: A. 8,96 lít. B. 11,2 lít. C. 17,68 lít. D. 6,72 lít. Câu 78: Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe 3O4 bằng dung dịch chứa 0,1 mol H 2SO4 và 0,5 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO 2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M thu được 5,35 gam một chất kết tủa. - Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 31,86. B. 41,24. C. 20,21. D. 20,62. Câu 79: Tìm câu sai trong những câu sau: A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng. B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất. C. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường. D. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất. Câu 80: Cho dung dịch A chứa đồng thời 0,2 mol NaOH và 0,3 mol Ba(OH) 2 tác dụng với dung dịch B chứa đồng thời 0,25 mol NaHCO3 và 0,1 mol Na2CO3. Khối lượng kết tủa thu được là A. 68,95g B. 41,1g C. 19,7g D. 59,1g HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 110