Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Hóa học 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2022-2023 (Có đáp án)

docx 3 trang Phương Quỳnh 16/09/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Hóa học 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_hoa_hoc_11_truong_thpt_thua.docx
  • xlsxDap_an_excel_app_QM.xlsx
  • docxDe_goc.docx
  • docxMa_de_102.docx
  • docxMa_de_103.docx
  • docxMa_de_104.docx
  • docxMa_de_105.docx
  • docxMa_de_106.docx
  • docxMa_de_107.docx
  • docxMa_de_108.docx

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Hóa học 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2022-2023 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH KHẢO SÁT TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC LỚP 11 Thời gian làm bài: 50 PHÚT (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo danh: Họ và tên: Mã đề 101 Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: C=12; O=16; H=1; Br=80; N=14; S=32; Na=23; K=39; Ag=108; Cl=35,5 Câu 1. Cho hình vẽ điều chế khí X trong phòng thí nghiệm. X là chất khí nào sau đây? A. C2H6. B. C2H4. C. C2H2. D. CH4 . Câu 2. Cho phenol (C6H5OH) tác dụng với dung dịch Br2, thu được kết tủa có màu A. xanh. B. trắng. C. vàng. D. đen. Câu 3. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. C2H6. D. HCHO. Câu 4. Trong các chất sau: benzen; stiren, etan, vinyl axetilen, toluen và isopren; số chất làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 5. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: + 2 + 2 (푃 /푃 3) + 퐾 푛 4 CaC2 X Y Z (với X, Y, Z đều là các hợp chất hữu cơ) X, Y, Z lần lượt là A. axetilen, etilen, etanol. B. axetilen, etan, etan-1,2-điol. C. axetilen, etilen, glixerol. D. axetilen, etilen, etan-1,2-điol. Câu 6. Cho toluen (C6H5CH3) tác dụng với Br 2 khan, đun nóng (tỉ lệ mol 1 : 1) thu được sản phẩm hữu cơ là A. benzyl bromua. B. o-bromtoluen và p-bromtoluen. C. o-bromtoluen. D. m-bromtoluen. Câu 7. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào là đồng phân của nhau? A. CH3CH2CH2OH, C2H5CHO. B. CH3CHO, HOCH2CHO. C. CH3OCH3, CH3CHO. D. C2H5OH, CH3OCH3. Câu 8. Các chất thuộc dãy đồng đẳng benzen có công thức phân tử chung là A. CnH2n+2 (n≥ 1). B. CnH2n-6 (n≥ 6). C. CnH2n (n≥ 2). D. CnH2n-2 (n≥ 3). Câu 9. Chất nào sau đây không thuộc dãy đồng đẳng của ankan? A. C6H6. B. C3H8. C. CH4. D. C2H6. Câu 10. Trên nhãn của một chai rượu có ghi số 450. Ý nghĩa của số đó là A. Cứ 100 ml nước thì có 45 ml rượu nguyên chất. B. Cứ 100 ml hỗn hợp rượu và nước thì có 45 ml rượu nguyên chất. C. Để bảo quản rượu cần để ở nhiệt độ là 450C. D. Cứ 100 ml rượu thì có 45 ml nước và 55 ml rượu. Câu 11. Hiđrocacbon nào sau đây chứa 1 liên kết ba trong phân tử? A. ankan. B. ankin. C. benzen. D. anken. Câu 12. Để phân biệt etanol và glixerol, người ta dùng chất nào sau đây? A. Dung dịch Br2. B. K. C. Cu(OH)2. D. Na. Câu 13. Chất X có công thức cấu tạo sau: CH3–CH(CH3)–CH=CH2. X có tên gọi là Mã đề 101 Trang 1/3
  2. A. 2- metylpent-3-en. B. 3-metylpent-1-en. C. 2-metylbut-3-en. D. 3-metylbut-1-en. Câu 14. Chất nào sau đây tham gia trùng hợp tạo thành nhựa polietilen (PE)? A. CH3-CH3. B. C6H6. C. CH4. D. CH2=CH2. Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Ankađien là những hiđrocacbon không no mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi C=C. B. Trùng hợp buta-1,3- đien với xúc tác Na thu được cao su buna. C. Cứ x mol buta-1,3-đien làm mất màu tối đa dung dịch chứa 2x mol Br2. D. Những hợp chất hữu cơ có chứa 2 liên kết pi trong phân tử đều thuộc ankađien. Câu 16. Hợp chất buta-1,3-đien (CH2=CH-CH=CH2) có số liên kết xích ma (ϭ) trong phân tử là A. 11. B. 9. C. 12. D. 10. Câu 17. Glixerol được dùng trong công nghiệp thuộc da do có khả năng giữ nước làm mềm da. Số nhóm chức -OH trong phân tử glixerol là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 18. Một liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon (C=C) trong phân tử hợp chất hữu cơ gồm A. 2 liên kết ϭ. B. 1 liên kết ϭ và 1 liên kết . C. 2 liên kết . D. 1 liên kết ϭ và 2 liên kết . Câu 19. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, nguyên tố nào sau đây luôn có hóa trị 4? A. hiđro. B. oxi. C. cacbon. D. nitơ. Câu 20. Cho 3,36 lít hỗn hợp khí gồm etan và etilen (đktc) vào dung dịch brom dư. Sau phản ứng, khối lượng bình brom tăng 2,8 gam. Phần trăm thể tích của etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là A. 20% và 80%. B. 80% và 20%. C. 66,67% và 33,33%. D. 33,33% và 66,67%. Câu 21. Phương trình hóa học nào dưới đây sai? A. C6H5OH (phenol) + KOH → C6H5OK + H2O. B. C2H5OH + NaOH C2H5ONa + H2O. C. C6H5OH + Na → C6H5ONa + ½ H2. to D. C2H5OH + CuO  CH3CHO + Cu + H2O. Câu 22. Đun ancol X đơn chức, với H 2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, sau phản ứng chỉ thu được một sản phẩm hữu cơ Y, biết tỷ khối hơi của Y so với X bằng 0,7. Công thức phân tử của X là A. C3H6O. B. C4H10O. C. C2H6O. D. C3H8O. Câu 23. Trong thời điểm dịch COVID-19 đang diễn ra rất phức tạp thì việc rửa tay bằng nước sát khuẩn là phương án hữu hiệu để bảo vệ con người trước sự lây lan của virut. Dưới đây là công thức tự pha chế nước rửa tay khô diệtkhuẩn theo hướng dẫn của WHO. Công thức của hợp chất chiếm thành phần nhiều nhất trong hai cách pha trên là A. (CH3)2CHOH và C3H5(OH)3. B. C2H5OH và C3H5(OH)3. C. C2H5OH và (CH3)2CHOH. D. C2H5OH và CH3CH2CH2OH. Câu 24. Chất nào sau đây ở điều kiện thường là chất lỏng? A. C6H6. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6. Câu 25. Khi cho (CH3)2CHCH3 tác dụng với Cl 2 trong điều kiện ánh sáng, tỉ lệ mol 1 : 1, số dẫn xuất monoclo thu được là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 26. Cho 2,3 gam C2H5OH tác dụng với Na dư, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 0,56. B. 0,84. C. 2,24. D. 1,12. Câu 27. Chất nào sau đây thuộc loại ancol bậc I? A. CH3CH(OH)CH3. B. CH3CH(OH)CH2CH3. C. (CH3)3COH. D. CH3CH2OH. Câu 28. Số đồng phân ứng với công thức phân tử C4H10 là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 29. Hỗn hợp E gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và hiđrocacbon Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,22 mol E cần vừa đủ 26,208 lít O2 (đktc), thu được 34,32 gam CO2. Mặt khác, cho 32,7 gam E vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng là 0,25 mol. Phần trăm khối lượng của Y có trong 0,22 mol E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? Mã đề 101 Trang 2/3
  3. A. 32%. B. 35%. C. 41%. D. 46%. Câu 30. Số ancol tối đa ứng với công thức phân tử là C3H8Ox là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C2H6, thu được 3,136 lít khí CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, 12,12 gam X phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,20. C. 0,25. D. 0,30. Câu 32. Cho hỗn hợp hơi gồm HCHO (x mol) và ankin C2H2 (y mol) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa, sau đó cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất rắn không tan. Mối liên hệ giữa x, y, m là A. m = 216x+ 287y. B. m = 432x + 143,5y. C. m = 432x + 287y. D. m = 432x. Câu 33. Nung nóng một lượng butan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), sau một thời gian thu được 0,94 mol hỗn hợp X gồm H2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho toàn bộ X vào bình đựng dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng lên 19,04 gam và thoát ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 12,544 lít O2 (đktc). Giá trị của a là A. 0,27. B. 0,54. C. 0,81. D. 0,48. Câu 34. Khí etilen điều chế trong phòng thí nghiệm từ phản ứng tách nước của C2H5OH (với xúc tác 0 H2SO4 đặc, đun nóng ở 170 C) thường lẫn các tạp chất khí SO2, CO2. Để loại bỏ tạp chất khí ở trên, ta cần dẫn hỗn hợp khí đi qua A. dd HCl dư. B. dd KMnO4 loãng dư. C. dd NaOH dư. D. dd brom dư. Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam hỗn hợp X gồm etilen và ancol propylic, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thì thấy xuất hiện 6,5 gam kết tủa đồng thời nhận thấy khối lượng bình tăng lên m gam. Phần trăm về khối lượng của ancol propylic trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là A. 76,27% và 2,86. B. 23,73% và 4,30. C. 76,27% và 1,44. D. 76,27% và 4,30. Câu 36. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H 2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H 2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol brom tham gia phản ứng là A. 0,5 mol. B. 0,10 mol. C. 0,15 mol. D. 0,05 mol. Câu 37. Cho các nhận định sau: (1) Phenol tham gia phản ứng thế brom dễ hơn benzen. (2) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch natri phenolat, sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt. (3) Anđehit axetic bị oxi hóa bởi H2 (đun nóng, xúc tác Ni) thu được ancol etylic. (4) Cho glixerol vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện kết tủa màu xanh lam. o (5) Hiđro hóa hoàn toàn but-1-en, buta-1,3-đien và vinyl axetilen với H2 (dư, Ni, t ) đều thu được butan. (6) Ứng với công thức phân tử C8H10 có 4 đồng phân cấu tạo mà trong phân tử có chứa vòng benzen. Số nhận định đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí CO 2 (đktc) và 9,0 gam H2O. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon trên là A. CH4 và C2H6. B. C3H8 và C4H10. C. C4H10 và C5H12. D. C2H6 và C3H8. Câu 39. Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etilen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Cũng m gam X ở trên cho tác dụng với Na dư, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị V là A. 11,20. B. 5,60. C. 3,36. D. 6,72. Câu 40. Cho ba hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch KMnO4, thu được kết quả: X chỉ làm mất màu dung dịch khi đun nóng, Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường, Z không phản ứng. Dãy các chất X, Y, Z lần lượt là A. toluen, stiren, benzen. B. etilen, axetilen, metan. C. axetilen, etilen, metan. D. stiren, toluen, benzen. HẾT Mã đề 101 Trang 3/3