Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_vat_li_11_truong_thpt_nguye.doc
VL11_KSVL11_209.doc
VL11_KSVL11_357.doc
VL11_KSVL11_485.doc
VL11_KSVL11_dapancacmade LÍ 11.xls
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN III NĂM 2020-2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO MÔN THI: VẬT LÍ 11 Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x 4cos t cm . Vận tốc của vật khi nó qua 2 li độ x = 2 cm là: A. 2 3 cm/s B. Cả A, B đều đúng C. 2 3 cm/s D. Một kết quả khác Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x 5cos( t ) cm B. x 5cos(2 t ) cm 2 2 C. x 5cos(2 t ) cm D. x 5cos( t ) cm 2 2 Câu 3: Một vật dao động quanh vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu vật qua vị trí cân bằng theo chiều 1 3 dương. Đến thời điểm t 1= s vật chưa đổi chiều chuyển động và có vận tốc bằng vận tốc ban đầu. 3 2 5 Đến thời điểm t2 = s vật đã đi được quãng đường 6 cm. Tính vận tốc ban đầu. 3 A. π cm/s B. 2 π cm/s C. 3 π cm/s D. 4 π cm/s π Câu 4: Một chất điểm dao động theo trục Ox có phương trình dao động là x 5cos 10πt cm . Tại 6 thời điểm t vật có li độ x = 2,5 cm và đang có xu hướng tăng, thì tại thời điểm t’ = t + 0,1 s vật có li độ là: A. – 2,5 cm B. 2,5 cm C. – 5 cm D. 5 cm Câu 5: Chọn câu sai? Suất điện động tự cảm trong một mạch điện có giá trị lớn khi A. cường độ dòng điện trong mạch tăng nhanh B. cường độ dòng điện trong mạch giảm nhanh C. cường độ dòng điện trong mạch biến thiên nhanh D. cường độ dòng điện trong mạch có giá trị lớn Câu 6: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A; Tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực 2T hiện được trong khoảng thời gian là: 3 9A 3A 3 3A 6A A. ; B. ; C. ; D. ; 2T T 2T T Câu 7: Một vật treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l 0, độ cứng k, treo thẳng đứng vào vật m1 = 100g vào lò xo thì chiều dài của nó là 31 cm. Treo thêm vật m 2 = 100g vào lò xo thì chiều dài của lò xo là 32cm. Cho g = 10 m/s2, độ cứng của lò xo là: A. 10N/m B. 0,10N/m C. 1000N/m D. 100N/m Câu 8: Chọn phát biểu không chính xác? A. Đơn vị từ thông là T.m2 B. Từ thông là đại lượng đại số C. Từ thông là một đại lượng có hướng. D. Từ thông có thể dương, âm hoặc bằng không. π Câu 9: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 3cos 2πt cm , trong đó x tính bằng cm, t 3 tính bằng giây. Gốc thời gian đã được chọn lúc vật: A. đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox Trang 1/4 - Mã đề thi 132
- B. đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox C. đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox D. đi qua vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox Câu 10: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là: A. i ≥ 62044’. B. i 62044’. C. i 41048’. D. i 48035’ Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos ( 6πt + 3 ) (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 3 cm A. 7 lần. B. 5 lần. C. 6 lần. D. 4 lần. Câu 12: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x 1=4 cm thì vận tốc v 1 =40 3 cm/s; khi vật có li độ x2 =4 2 cm thì vận tốc v2 =40 2 cm/s. Chu kỳ dao động của vật là? A. 0,1 s B. 0,8 s C. 0,2 s D. 0,4 s Câu 13: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, so với góc tới thì góc khúc xạ A. nhỏ hơn. B. bằng. C. lớn hơn. D. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn. Câu 14: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos( t + )cm, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là A. 1,5(s). B. 0,5(Hz). C. 0(cm). D. 1,5 (rad). Câu 15: Công thức nào sau đây được dùng để tính độ tự cảm của một ống dây rỗng gồm N vòng, diện tích S, có chiều dài l đặt trong không khí? 2 2 2 A. 10-7 N S B. 4π.10-7. N S C. 4 .10-7 NS D. 4π.10-7. N l l l l S Câu 16: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Gọi tMax và tmin là thời gian dài nhất và ngắn nhất mà vật t đi được quãng đường bằng biên độ. Tỉ số Max là tmin 1 1 1 A. B. C. 2 D. 3 2 12 Câu 17: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. giảm đi 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. tăng lên 4 lần. Câu 18: Thời gian dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín: A. dài nếu điện trở mạch nhỏ B. bằng thời gian có sự biến thiên của từ thông qua mạch C. dài nếu từ thông qua mạch lớn D. ngắn nếu từ thông qua mạch lớn Câu 19: Vật dao động điều hòa có phương trình: x = Acost. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao A động đến lúc vật có li độ x là: 2 T T T T A. s B. s C. s D. s 8 6 3 4 Câu 20: Một vật dao động điều hoà có phương trình của li độ: x = A sin( t+ ). Biểu thức gia tốc của vật là A. a = -2 x B. a = -2v C. a = -2x.sin(t + ) D. a = - 2A Câu 21: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm. Sau 0,5s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 5cm mà chưa đổi chiều chuyển động và vật đến vị trí có li độ 2,5cm. Tần số dao động của vật là: A. 0,5 Hz B. 3 Hz C. 1 Hz D. 1 Hz 3 Câu 22: Li độ, vận tốc, gia tốc của dao động điều hòa phụ thuộc thời gian theo quy luật của một hàm sin có A. cùng pha ban đầu. B. cùng tần số. C. cùng pha. D. cùng biên độ. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
- Câu 23: Một ống dây có chiều dài l = 31,4 cm; có N = 1000 vòng, diện tích mỗi vòng S = 10 cm2 có dòng điện I = 2A đi qua. Từ thông qua mỗi vòng dây là: A. 9.10-5Wb B. 10.10-6Wb C. 8.10-6Wb D. 7.10-5Wb Câu 24: Một ống dây có chiều dài 10 cm, gồm 2000 vòng dây. Số vòng dây trên 1 m chiều dài ống dây là: A. 20 vòng/m. B. 2.104 vòng/m. C. 200 vòng/m. D. 2000 vòng/m. Câu 25: Một dây dẫn thẳng MN chiều dài l, khối lượng của một đơn vị dài của dây là D 0,04 kg m . Dây được treo bằng hai dây dẫn nhẹ thẳng đứng và đặt trong từ trường đều có B vuông góc với mặt phẳng chứa MN và dây treo, B 0,04 T. Cho dòng điện I qua dây, lấy g = 10m/s 2. Để lực căng của các dây treo bằng không thì chiều và độ lớn của I là: A. I có chiều từ N đến M và có độ lớn I 5 A. B. I có chiều từ M đến N và có độ lớn I 5 A. C. I có chiều từ N đến M và có độ lớn I 10 A. D. I có chiều từ M đến N và có độ lớn I 10 A. Câu 26: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường: A. nằm theo hướng của đường sức từ. B. nằm theo hướng của lực từ. C. vuông góc với đường sức từ. D. không có hướng xác định. Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos (5 t- ) (x tính bằng cm; t tính 3 bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = – 2 3 cm lần thứ 2021 tại thời điểm: 2424 2431 12127 A. s B. s. C. 404s. D. s. 6 6 30 Câu 28: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn I1, I2 đặt song song trong không khí cách nhau khoảng d=10cm, có dòng điện cùng chiều I1=I2=I=2,4A đi qua. Cảm ứng từ tại N cách I 1 đoạn 20cm và cách I2 đoạn 10cm có độ lớn bằng: A. 0,5.10-5T B. 0,36.10-5T C. 0,72.10-5T D. 0,2.10-5T Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì để vật có tốc độ nhỏ hơn một nửa tốc độ cực đại là: T 2T T T A. B. C. D. 3 3 6 12 Câu 30: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4 cm với f = 10 Hz. Lúc t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là : π π A. x 2cos 20 t cm. B. x 2cos 20 t cm. 2 2 π π C. x 4cos 20 t cm. D. x 4cos 20 t cm. 2 2 Câu 31: Một cuộn dây tròn gồm 100 vòng, bán kính 5cm đặt trong không khí có cảm ứng từ tại tâm vòng tròn là 5.10-4T. Cường độ dòng điện chạy trong một vòng dây là: A. 400A B. 40A C. 4A D. 0,4A Câu 32: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 4 cos(4 t - ) cm. 2 Vận tốc trung bình của chất điểm trong ½ chu kì từ li độ cực tiểu đến li độ cực đại là: A. 32 cm/s B. 8 cm/s C. 16 cm/s D. 64 cm/s Câu 33: Một khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng của khung. Diện tích mỗi vòng dây là 2dm 2. Cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ 0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng trong toàn khung dây có giá trị: A. 6 V B. 60 V C. 12 V D. 0,6 V Trang 3/4 - Mã đề thi 132
- Câu 34: Phương trình tổng quát của dao động điều hoà là A. x = Acotg(ωt + φ). B. x = Atg(ωt + φ). C. x = Acos(ωt + φ). D. x = Acos(ω + φ). Câu 35: Một vật dao động điều hòa có pt dao động x = 5cos(2 t + ) cm. ( 2 =10). Gia tốc của vật khi 3 x = 3 cm là: A. - 120 cm/s2 B. - 12m/s2 C. - 60 m/s2 D. 1,2 m/s2 Câu 36: Trong một từ trường đều B , một electron bay với vận tốc v theo phương vuông với đường sức từ. Hình vẽ mô tả chính xác lực Lo-ren-xơ f tác dụng lên electron là: f f f - - - - B B B v B v v f v Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình 4. A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 4. D. Hình 3. Câu 37: Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ qua ma sát, khối lượng của lò xo và kích thước vật nặng. Công thức tính chu kỳ của dao động? k m A. T = 2 B. T = 2 C. T = 2 k.m D. T = 2 m k Câu 38: Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t + ). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động v vào li độ x có dạng nào A. Đường tròn. B. Elip C. Parabol. D. Đường thẳng. Câu 39: Thiết bị điện nào sau đây ứng dụng tác dụng có lợi của dòng điện Fu-cô? A. Máy biến thế B. Máy bơm nước (chạy bằng điện) C. Quạt điện D. Công tơ điện Câu 40: Vận tốc trong dao động điều hòa: A. luôn luôn không đổi B. đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng C. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ T D. biến đổi theo hàm cosin theo thời gian với chu kì 2 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132