Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_vat_li_11_truong_thpt_nguye.doc
KS_LY_209.doc
KS_LY_357.doc
KS_LY_485.doc
KS_LY_dapancacmade.xlsx
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA KSCL LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Vật lý lớp 11 (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài :50 phút Mã đề thi: 132 (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh: số báo danh: Câu 1: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở các đoạn dây nối. Biết R1=3, R2=6, R3=1, E= 6V; r=1. Cường độ dòng điện qua mạch chính là: A. 1A B. 0,5A C. 2A D. 1,5A Câu 2: Một điện tích 1 mC có khối lượng 10 μg bay với vận tốc 1200 m/s vuông góc với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 1,2 T, bỏ qua trọng lực tác dụng lên điện tích. Bán kính quỹ đạo của nó là A. 0,5 m. B. 10 m. C. 1 m. D. 0,1 mm. Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có = 12V, r = 2 ; R3 = 4 , R2 = 2 . Tìm R1 để công suất ,r tiêu thụ trên R1 lớn nhất. R1 R2 R3 A. R1 =3 B. R1 =3 C. R1 =1,5 D. R1 =2 Câu 4: Một nguồn điện có E=12V điện trở trong r nối với biến trở R thành mạch kín.Thay đổi R thì thu được đồ thị công suất tiêu thụ trên R như hình vẽ. Tìm x,y A. x =16 ,y=24 B. x =8 ,y=4 C. x =4 ,y=8 D. x =5 ,y=10 Câu 5: Từ trường không tương tác với A. nam châm B. các điện tích chuyển động C. các điện tích đứng yên D. dòng điện Câu 6: Một dòng điện không đổi trong thời gian 10s có điện lượng 1,6C chạy qua. Số electrôn chuyển qua tiết diện của dây tong thời gian 1s là A. 10-18 e B. 1018 e C. 1020 e D. 10-20e Câu 7: Khối lượng chất được giải phóng ở điện cực của bình điện phân được xác định theo biểu thức 1 A I 1 n A. m . . B. m . .I t F n t F A A I 1 A C. m F . . D. m . .I t n t F n Câu 8: Trong đèn hình của máy thu hình, các electrôn được tăng tốc bởi hiệu điện thế 25.103V. Hỏi khi đập vào màn hình thì vận tốc của nó bằng bao nhiêu? Bỏ qua vận tốc ban đầu. A. 7,4.107 m/s B. 8,4.107 m/s C. 9,4.107 m/s D. 6,4.107 m/s Câu 9: Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước một khoảng 90cm, chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể là: A. h = 90 cm B. h = 10 dm C. h = 16 dm D. h = 1,2 m Trang 1/4 - Mã đề thi 132
- Câu 10: Tốc độ ánh sáng trong không khí là v1, trong nước là v2. Một tia sáng chiếu từ nước ra ngoài không khí với góc tới là i, có góc khúc xạ là r. Kết luận nào dưới đây là đúng? A. v1 > v2; i > r. B. v1 r. D. v1 > v2; i < r. Câu 11: Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là A. 4 mT. B. 4π mT. C. 8 mT. D. 8π mT. Câu 12: Một điện tích bay vào một từ trường đều với vận tốc 2.105 m/s thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn là 10 mN. Nếu điện tích đó giữ nguyên hướng và bay với vận tốc 5.105 m/s vào thì độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là A. 10 mN. B. 5 mN. C. 4 mN. D. 25 mN. Câu 13: Gọi N là số vòng dây, 푙 là chiều dài, S là tiết diện của ống dây. Công thức tính độ tự cảm của ống dây đặt trong không khí là: N 2 S A. L = 10-7 B. L = 4π.10-7N2S l N 2l C. L = 4π.10-7. D. L = 4π.10-7 S S Câu 14: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 12cm² đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10–2T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30°. Độ lớn từ thông qua khung là A. Φ = 3.10–5Wb. B. Φ = 6.10–5Wb. C. Φ = 5,1.10–5Wb. D. Φ = 4.10–5Wb. Câu 15: Trong một thí nghiệm về sự khúc xạ ánh sáng, một học sinh ghi lại trên tấm bìa ba đường truyền của ánh sáng như hình vẽ, nhưng quên ghi chiều truyền. (Các) tia nào kể sau có thể là tia khúc xạ? A. IR3 B. IR1 R2 R3 C. IR2 D. IR2 hoặc IR3 I R1 Câu 16: Một khung dây tròn bán kính R = 4 cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I = 0,3 A Cảm ứng từ tại tâm của khung là A. 3,34.10-5 T. B. 4,7.10-5 T. C. 6,5.10-5 T. D. 3,5.10-5 T. Câu 17: Một điện tích điểm q=10-4C đặt tại một điểm A trong điện trường có cường độ điện trường E=1000V/m chịu tác dụng của lực điện trường có độ lớn: A. F=0,2N B. F=0,1N C. F=0,3N D. F=0,4N Câu 18: Một ống dây có độ từ cảm L = 0,1H. Nếu cho dòng điện qua ống dây biến thiên đều với tốc độ 200 A/s thì trong ống dây xuất hiện suất điện động tự cảm bằng A. 10 V B. 0,1 kV C. 20 V D. 2 kV Câu 19: Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 F-200V. Điện tích tối đa mà tụ điện tích được là: A. 4000 C B. 10 C C. 0,1 C D. 4000C Câu 20: Trong các hình sau, hình nào chỉ đúng hướng của lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường? A. B. C. D. Câu 21: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n= , sao cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i =? A. 700. B. 500. C. 600. D. 400. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
- Câu 22: Một hạt mang điện bay vào một điện trường đều với vận tốc có phương vuông góc với các đường sức. Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực, quỹ đạo của hạt mang điện có hình dạng nào? A. Thẳng B. elip C. Parabol D. Tròn Câu 23: Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. Biết B = 0,004 T, v = 2.106 m/s, xác định hướng và độ lớn cường độ điện trường A. hướng xuống, E = 8000 V/m B. hướng xuống, E = 6000 V/m C. hướng lên, E = 6000 V/m D. hướng lên, E = 8000V/m Câu 24: Một dây dẫn thẳng MN có chiều dài ℓ=50cm, khối lượng 20g. Dây được treo bằng hai dây nhẹ theo phương thẳng đứng và đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa MN và dây treo với B = 0,04 T. Cho dòng điện I chạy qua dây. Để lực căng của dây treo bằng 0 thì chiều và độ lớn của I là A. I chạy từ M tới N và I = 10 A B. I chạy từ M tới N và I = 7,5 A C. I chạy từ N tới M và I = 7,5 A B + D. I chạy từ N tới M và I = 10 A M N Câu 25: Một điện tích dương chuyển động theo hướng thẳng đứng từ trên xuống, lọt vào vùng từ trường trường đều có hướng từ phải sang trái thì lực Lo-ren-xơ có chiều? A. Từ phải sang trái. B. Từ ngoài vào trong. C. Từ trái sang phải. D. Từ trong ra ngoài. Câu 26: Biết rằng điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R 1=3 Ω đến R2=10,5 Ω thì hiệu suất của nguồn tăng gấp 2 lần. Điện trở trong của nguồn bằng A. 6 Ω B. 7 Ω C. 8 Ω D. 9 Ω Câu 27: Cuộn dây có N = 100 vòng, mỗi vòng có diện tích S = 300 cm2. Đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho trục của cuộn dây song song với các đường sức từ. Quay đều cuộn dây để sau t = 0,5 s trục của nó vuông góc với các đường sức từ thì suất điện động cảm ứng trung bình trong cuộn dây là A. 0,6 V. B. 4,8 V. C. 1,2 V. D. 3,6 V. Câu 28: Đơn vị của từ thông là: A. Tesla (T) B. Vôn (V) C. Henri (H) D. Vêbe (Wb) Câu 29: Một cuộn dây có 400 vòng điện trở 4 Ω, diện tích mỗi vòng là 30 cm2 đặt cố định trong từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng tiết diện cuộn dây. Tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch là bao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch là 0,6A? A. 0,5 T/s B. 1 T/s C. 2 T/s D. 4 T/s Câu 30: Muốn tăng lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì khoảng cách giữa chúng sẽ A. Giảm đi 16 lần B. Giảm đi 2 lần C. Tăng lên 2 lần D. Tăng lên 16 lần Câu 31: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
- Câu 32: Nguồn E = 12 V, r = 4 Ω, dùng để thắp sáng đèn 6 V – 6 W. Để đèn sáng bình thường, phải mắc thêm vào mạch một điện trở R nối tiếp với đèn. Tính R. A. 12 Ω. B. 2 Ω. C. 18 Ω. D. 8 Ω Câu 33: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là A. 1920 N. B. 1,92 N. C. 19,2 N. D. 0 N. Câu 34: Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Khoảng cách từ điểm N đến ba dòng điện trên mô tả như hình vẽ. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại N trong trường hợp ba dòng điện hướng như trên hình vẽ. Biết I1 = I2 = I3 = 10A A. .10-4 T. B. .10-4 T. C. .10-4 T. D. .10-4 T. Câu 35: Tìm phát biểu sai về cảm ứng từ của từ trường do dòng điện thẳng dài vô hạn gây ra tại một điểm. A. phụ thuộc vị trí đang xét. B. phụ thuộc cường độ dòng điện. C. phụ thuộc môi trường đặt dòng điện. D. độ lớn tỉ lệ thuận với khoảng cách từ điểm đó đến dòng điện. Câu 36: Cuộn tự cảm có L = 2 mH, có dòng điện cường độ 10A chạy qua. Năng lượng tích lũy trong cuộn đó là: A. 0,1 J B. 1 J C. 0,01 J D. 100 J Câu 37: Nhận định nào dưới đây là không chính xác? A. Dòng điện trong chất điên phân là dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường ; các iôn âm và electron ngược chiều điện trường . B. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm và các electron ngược chiều điện trường. C. Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các electron ngược chiều điện trường và lỗ trống cùng chiều điện trường. D. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do ngược chiều điện trường. Câu 38: Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước (n = 4/3) với góc tới là 450. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là: A. D = 70032’. B. D = 450. C. D = 25032’. D. D = 130. Câu 39: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường hay được đặt trong từ trường biến đổi theo thời gian gọi là dòng điện Fu-cô. B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến đổi từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng. C. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch D. Một tấm kim loại nối với hai cực của một nguồn điện thì trong tấm kim loại xuất hiện dòng điện Fu- cô. Câu 40: Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu diễn như đồ thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đến 1s là e1, từ 1s đến 3s là e2 thì: A. e1 = e2 B. e1 = 3e2 C. e1 = 2e2 D. e1 = e2/2 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132