Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
        File đính kèm:
 de_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_vat_li_11_truong_thpt_nguye.doc de_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_vat_li_11_truong_thpt_nguye.doc
 134.pdf 134.pdf
 210.doc 210.doc
 210.pdf 210.pdf
 356.doc 356.doc
 356.pdf 356.pdf
 483.doc 483.doc
 483.pdf 483.pdf
 568.doc 568.doc
 568.pdf 568.pdf
 641.doc 641.doc
 641.pdf 641.pdf
 709.doc 709.doc
 709.pdf 709.pdf
 897.doc 897.doc
 897.pdf 897.pdf
 ĐÁP ÁN LÍ 11.xls ĐÁP ÁN LÍ 11.xls
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO Môn: VẬT LÍ 11 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 134 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Một vật dao động điều hòa với tần số góc . Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức 1  2 A. T B. T C. T 2  D. T 2  2  Câu 2: Một ống dây có độ tự cảm L = 0,2 H. Trong một giây dòng điện giảm đều từ 5 A xuống 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây là : A. 1 V B. 0,2 V C. 0,1 V D. 2 V Câu 3: Vật dao động điều hòa với phương trình x Acos(t ) . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động v vào li độ x có dạng nào A. Đường thẳng. B. Elip. C. Parabol. D. Đường tròn. Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Vận tốc của vật được tính bằng công thức A. v = -ωAcos(ωt + φ) B. v = -ωAsin(ωt + φ) C. v = ωAsin(ωt + φ) D. v = ωAcos(ωt + φ)  Câu 5: Đại lượng được gọi là t A. lượng từ thông đi qua diện tích S. B. suất điện động cảm ứng. C. tốc độ biến thiên của từ thông. D. tốc độ biến thiên của từ trường. Câu 6: Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện qua mạch. B. điện trở của mạch. C. chiều dài dây dẫn. D. tiết diện dây dẫn. Câu 7: Một điện tích dương bay vào trong vùng từ trường đều (như hình vẽ). Lực Lorenxơ có chiều: B A. từ phải sang trái. B. từ dưới lên. + C. từ ngoài vào trong. D. từ trong ra ngoài. v Câu 8: Hình nào sau đây biểu diễn không đúng vectơ lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường mô tả như hình dưới đây? F B B F I B I F B I I B B F B Hình 3 B Hình 1 Hình 2 Hình 4 A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 3 Câu 9: Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. Câu 10: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hoà theo phương trình x 5cos 4 t /3 cm . Trong khoảng 1,2 s đầu tiên vật qua vị trí 2,5 2cm bao nhiêu lần? Trang 1/4 - Mã đề thi 134
- A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 11: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,4 H, cường độ dòng điện qua ống dây là 3 A. Từ thông riêng của ống là A. 0,012 Wb. B. 12 Wb. C. 1,2 Wb. D. 0,12 Wb. Câu 12: Trong bệnh viện, các bác sĩ phẩu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng các dụng cụ sau: A. Dùng kéo B. Dùng kìm. C. Dùng nam châm. D. Phải phẩu thuật mắt. Câu 13: Một vật dao động với phương trình x = 6cos(20 t) cm. Xác định chu kỳ, tần số dao động chất điểm. A. f =100Hz; T= 0,01s . B. f =5Hz; T= 0,2s C. f =10Hz; T= 0,1s . D. f =1Hz; T= 1s. Câu 14: Nếu cường độ dòng điện trong vòng dây tròn tăng 2 lần và diện tích vòng dây tăng 4 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 8 lần D. không đổi. Câu 15: Chất điểm dao động điều hoà với x=5cos(20t- ) (cm) thì có vận tốc 6 A. v = 20sin(20t+ /2) m/s B. v = 100sin(20t+ ) m/s. 6 C. v = -100sin(20t - ) cm/s. D. v = 5sin(20t - ) m/s 6 6 Câu 16: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong từ trường đều có B = 10-3 T. Dây dẫn dài ℓ = 10 cm đặt vuông góc với vectơ cảm ứng từ và chịu lực từ là F = 10-2 N. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là: A. 100 A B. 50 A C. 25 A D. 2,5 A Câu 17: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x 3cos( t )cm , pha dao động của chất 2 điểm tại thời điểm t = 1 s là A. 1,5 s. B. 1,5 rad. C. 0 cm. D. 0,5 Hz. Câu 18: Một vật dao động điều hòa thẳng theo phương trình x 6cos 2 t cm . Độ dài quãng đường mà vật đi được lúc t1 = 0 đến lúc t2 = 2/3 s là A. 3 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 15 cm. Câu 19: Một điện tích 10-6 C bay với vận tốc 104 m/s xiên góc 300 so với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là A. 25 2 mN. B. 2,5 mN. C. 25 N. D. 2,5 N. Câu 20: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà: A. Gia tốc sớm pha so với li độ. B. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. C. Vận tốc luôn trễ pha /2 so với gia tốc. D. Vận tốc luôn sớm pha /2 so với li độ. Câu 21: Chọn câu sai. Trong dao động điều hoà, khi lực phục hồi có độ lớn cực đại thì A. vật đổi chiều chuyển động. B. vật có vận tốc bằng 0. C. vật qua vị trí cân bằng. D. vật qua vị trí biên. Câu 22: Định luật Len - xơ được dùng để xác định A. độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín. B. chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín. C. cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín. D. sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng. Câu 23: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos( 10 t ) (cm). Thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x = 5 cm lần thứ 2009 theo chiều dương là A. 401,77 s. B. 4018 s. C. 408,1 s. D. 410,8 s. Trang 2/4 - Mã đề thi 134
- Câu 24: Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10 -4T, từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6Wb. Tính góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véctơ pháp tuyến của hình vuông đó: A. 00 B. 300 C. 450 D. 600 Câu 25: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos( 4 t / 8 ) (cm). Biết ở thời điểm t có li độ là 4 cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó 0,25 (s) là A. 4 cm. B. -4 cm. C. 2 cm. D. -2 cm. Câu 26: Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là A. 4π mT. B. 8π mT. C. 4 mT. D. 8 mT. Câu 27: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x Acos(t / 2)cm . Gốc thời gian đó được chọn từ lúc nào? A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. Lúc chất điểm có li độ x = +A C. Lúc chất điểm có li độ x = -A D. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Câu 28: Gọi N là số vòng dây, 푙 là chiều dài, S là tiết diện của ống dây. Công thức tính độ tự cảm của ống dây đặt trong không khí là: N 2 N 2 A. L = 4π.10-7nS B. L = 4π.10-7N2S C. L = 4π.10-7 S D. L = 4π.10-7 l l 2.S Câu 29: Vật dao động có x 4cos 10 t /3 (cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x1 2 2 cm đến x2 2 2 cm nhận giá trị nào? A. 0,05 s. B. 0,02 s. C. 0,1 s. D. 0,01 s. Câu 30: Cảm ứng từ (B) của dòng điện thẳng dài tại điểm M cách dòng điện 3 cm bằng 2,4.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là A. 0,36 A B. 0,72 A C. 3,6 A D. 7,2 A Câu 31: Một chất điểm có khối lượng m = 50 g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN dài 8 cm với tần số 5 Hz. Khi t = 0, chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy 2 10. Lực kéo về tác dụng lên chất điểm tại thời điểm t = 1/12 s có độ lớn là A. 10 N. B. 17,32 N. C. 1 N. D. 1,732 N. Câu 32: Trong chân không cho hai đường thẳng x, y song song và cách nhau 6 cm. Đặt dòng điện thẳng cường độ I1 = 15 A trùng với đường thẳng x. Muốn cảm ứng từ tại những điểm nằm trên đường thẳng y bằng 0 thì phải đặt thêm dòng điện thẳng I2 = 20 A, nằm trong mặt phẳng (x, y), ngược chiều với dòng điện I1 và cách đường thẳng x một khoảng là A. 6 cm. B. 2 cm. C. 8 cm. D. 4 cm. Câu 33: Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 s. Gia tốc của vật khi qua vị trí có li độ x = -3 cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng là A. 0,48 m/s2. B. 48 m/s2. C. 16 cm/s2. D. 0,48 cm/s2. Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 12 cm . Quãng đường nhỏ nhất chất điểm đi được trong 2 s là 60 cm . Tốc độ cực đại của chất điểm trong quá trình dao động là A. 14 cm / s . B. 16 cm / s . C. 12 cm / s . D. 6 cm / s . Câu 35: Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là A. 1,2 V. B. 240 V. C. 2,4 V. D. 240 mV. Câu 36: Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. Biết B = B + 6 0,004 T, v = 2.10 m/s, xác định hướng và độ lớn cường độ điện trường: A. E hướng lên, E = 6000 V/m  v B. E hướng xuống, E = 6000 V/m Trang 3/4 - Mã đề thi 134
-  C. E hướng xuống, E = 8000 V/m D. E hướng lên, E = 8000V/m Câu 37: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2 s, trong 2 s vật đi được quãng đường 40 cm. Khi t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 10sin( t - /2) (cm). B. x = 10cos( t - /2 ) (cm). C. x = 20cos( t + ) (cm). D. x = 10cos(2 t + /2) (cm). 5 Câu 38: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong s là 35 3 cm. Tại thời điểm vật kết thúc quãng đường 35 cm đó thì tốc độ của vật là 5 3 A. 7π 3 cm/s. B. 10π 3 cm/s. C. π cm/s. D. 5π 3 cm/s 2 Câu 39: Thanh dây dẫn thẳng MN có chiều dài ℓ = 20 cm, khốí lượng m = 10 g, được treo trên hai sợi dây mảnh sao cho MN nằm ngang. Cả hệ thống được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,25 T và vectơ B hướng lên trên theo phương thẳng đứng. Nếu cho dòng điện I = 2 3 A chạy qua, người ta thấy thanh MN B được nâng lên vị trí cân bằng mới và hai sợi dây treo bây giờ lệch α N một góc α so với phương thẳng đứng. Cho g = 10 m/s2, góc lệch α I là A. 50,50 B. 300 M C. 450 D. 600 Câu 40: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2m/s2. Lấy 2 = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là A. 10cm; 1s. B. 1cm; 0,1s. C. 2cm; 0,2s. D. 20cm; 2s. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 134

