Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 11 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 11 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_vat_li_11_truong_thpt_que_v.doc
dapan lí 11 lần 3.xls
đề gốc KS lí 11 lần 3.doc
MÃ 138.doc
MÃ 210.doc
MÃ 232.doc
MÃ 354.doc
MÃ 392.doc
MÃ 476.doc
MÃ 598.doc
MÃ 610.doc
MÃ 792.doc
MÃ 874.doc
MÃ 956.doc
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 11 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)
- SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: VẬT LÍ 11 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 110 Đề gồm có 4 trang, 40 câu (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ tên thí sinh: SBD: Câu 1 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 2πcos(πt + 1,5π) cm, với t là thời gian. Pha dao động là A. πt + 1,5π. B. 2π. C. π. D. 1,5π. Câu 2 : Cho các kết luận sau về dao động điều hòa 1. Ly độ cực đại ở biên dương, gia tốc cực đại ở biên âm. 2. Khi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật đạt cực đại. 3. Đi từ biên âm sang biên dương thì ly độ tăng, gia tốc giảm, vận tốc tăng rồi giảm. 4. Vận tốc biến thiên vuông pha với ly độ và gia tốc. 5. Ở vị trí cân bằng, động năng của vật đạt cực đại. 6. Nếu ly độ biến thiên với tần số f thì động năng và thế năng biến thiên với tần số 0,5f. 7. Con lắc lò xo nằm ngang có lực đàn hồi và lực hồi phục như nhau. 8. Lực hồi phục luôn hướng về vị trí lò xo không biến dạng, lực đàn hồi luôn hướng về vị trí cân bằng. Số kết luận không đúng là : A. 3 B. 2 C. 4 D. 1. Câu 3 : Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ điện tích q = +5μC. Khối lượng m= 200g. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo dãn 4cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t = 0,2s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2s ( biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có độ lớn E = 10 5 V/m ). Lấy g = π2 = 10 m/s2. Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là A. 20π cm/s B. 30π cm/s C. 25π cm/s D. 19π cm/s Câu 4 : Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí biên 4 cm, tốc độ của vật bằng A. 25,13 cm/s. B. 18,84 cm/s. C. 20,08 cm/s. D. 12,56 cm/s. Câu 5 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 36cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 38cm. Câu 6 : Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 1,2 m/s. B. 2,6 m/s. C. 2,9 m/s. D. 2,4 m/s. Câu 7 : Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. B. pha ban đầu nhưng khác tần số. C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Câu 8 : Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A 1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là Trang 1/4 Mã đề 110
- A A 2 2 2 2 A. 1 2 . B. A1 A2 . C. A1 A2 . D. A1 A2 . Câu 9 : Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước dao động. Biết OM=8; ON=12 và OM vuông góc ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là: A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 10 : Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn sóng (đặt tại O) là u O = 4cos100 t (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là A. uM = 4cos(100 t + ) (cm). B. uM = 4cos(100 t) (cm). C. uM = 4cos(100 t – 0,5 ) (cm). D. uM = 4cos(100 t + 0,5 ) (cm). Câu 11 : Một con lắc đơn có dây treo vật là một sợi dây kim loại nhẹ thẳng dài 1 m, dao động điều hòa với biên độ góc 0,2 rad trong một từ trường đều mà cảm ứng từ có hướng vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc và có độ lớn 1 T. Lấy g = 10 m/s 2. Suấtđiện động cực đại xuất hiện trên dây treo con lắc có giá trị là A. 0,45 V. B. 0,32 V. C. 0,63 V. D. 0,22 V. Câu 12 : m Nếu m là khối lượng của vật, k là độ cứng của lò xo thì 2 có đơn vị là: k A. s (giây). B. Hz (hec). C. rad/s. D. N (niutơn) . Câu 13 : Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian. Hai điểm A, B cách nhau 100 m cùng nằm trên phương truyền sóng cùng phía với S. Điểm M là trung điểm AB và cách nguồn -12 2 70 m có mức cường độ âm 40 dB. Biết cường độ âm chuẩn I o = 10 W/m và tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s và môi trường không hấp thụ âm. Năng lượng của sóng âm trong khoảng không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S qua A và B là A. 207 mJ. B. 181 mJ. C. 207 µJ. D. 181 µJ. Câu 14 : Hai chất điểm thực hiện dao động trên hai đường thẳng song song, nằm ngang, có gốc tọa độ nằm trên cùng đường thẳng có phương thẳng đứng. Phương trình dao động của mỗi vật tương 2 ứng là x1 A1 cos t , x2 12cos t cm . Gốc thời gian là lúc hai vật bắt đầu 3 3 chuyển động, khoảng cách theo phương ngang giữa hai vật được biểu diễn bởi phương trình d = Acos(πt + φ). Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì : A. A 12cm;A1 6 3cm B. A 6 3 cm;A1 6cm . C. A 12cm;A1 6cm D. A 6cm;A1 6 3 cm Câu 15 : Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy 2 10 .Chu kì dao động của con lắc là: A. 2s B. 2,2s C. 1s D. 0,5s Câu 16 : Thí nghiệm hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có chiều dài L và một đầu cố định, một đầu tự do. Kích thích sợi dây dao động bằng tần số f thì khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên sợi dây hình thành các bó sóng. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa tần số f và số bụng sóng trên dây như hình bên. Giá trị của y là A. 70 Hz B. 60 Hz C. 40 Hz D. 80 Hz Câu 17 : Hạt tải điện trong chất điện phân là A. ion dương và ion âm. B. electron. C. electron, ion dương và ion âm. D. electron và ion dương. Câu 18 : Một dây dẫn thẳng dài vô hạn có cường độ dòng I = 10A trong không khí. Cảm ứng từ do nó gây ra tại điểm M cách dây dẫn 5 cm bằng A. 4.10-5T. B. 1.10-5 T. C. 2.10-5T. D. 5.10-5T. Trang 2/4 Mã đề 110
- Câu 19 : Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với A. độ to của âm B. năng lượng của âm C. mức cường độ âm D. tần số âm Câu 20 : Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình uA = uB = 4cos(40πt) cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM – BM = (10/3) cm, phần tử chất lỏng có tốc độ dao động cực đại bằng A. 120π cm/s B. 80π cm/s C. 160π cm/s D. 100π cm/s Câu 21 : Sóng ngang không truyền được trong môi trường A. rắn và lỏng. B. rắn, lỏng và khí. C. khí. D. rắn và khí. Câu 22 : Một học sinh làm thực nghiệm, đồ thị U- I thu được với ba điện trở R 1, I (A) R2 và R3 như hình bên. Kết luận đúng là R1 R2 R3 O U (V) A. R3> R2> R1 B. R1 = R2 = R3 C. R1> R2> R3 D. R2> R3> R1 Câu 23 : Một dây đàn có chiều dài 70 cm, khi gảy nó phát ra âm cơ bản có tần số f. Người chơi bấm phím đàn cho dây ngắn lại để nó phát ra âm mới có họa âm bậc 3 với tần số 3,5f. Chiều dài của dây còn lại là A. 60 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 10 cm. Câu 24 : Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 0,41 B. 0,21 C. 0,14 D. 0,12. Câu 25 : Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm, dao động cùng tần số 160Hz và cùng pha, tốc độ truyền sóng 80 cm/s. Điểm M (không thuộc AB) nằm trên đường cực đại giao thoa bậc 2 dao động cùng pha với hai nguồn cách trung điểm I của AB một đoạn gần nhất là: A. 1,6cm. B. 2,56cm. C. 3,24 cm D. 2,26cm. Câu 26 : Một cô thôn nữ đang gánh nước. Khi cô í chưa bước đi, nước trong thùng sóng sánh với tần số 1,5 Hz. Khi cô í bước đi sẽ tạo một ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên dao động riêng của nước trong thùng. Nếu xảy ra cộng hưởng thì nước sẽ văng ra khỏi thùng. Để nước không văng ra khỏi thùng thì cô í không nên di chuyển với tốc độ A. 40 bước/phút B. 90 bước/phút C. 60 bước/phút D. 120 bước/phút Câu 27 : Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài của sợi dây thoả mãn (k N): A. k B. 2k 1 C. 2k 1 D. k 4 2 4 2 Câu 28 : Hai chất điểm tích điện dương có độ lớn khác nhau, đặt cách nhau một khoảng. Lực Cu-lông giữa chúng có độ lớn là F. Cho hai vật tiếp xúc nhau rồi đưa về vị trí như ban đầu thì lực Cu- lông giữa chúng có độ lớn là F’. Kết luận nào sau đây là đúng? A. F’ > F B. F’ F D. F’ = F Câu 29 : Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có m = 0,2kg treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m, lấy g = 10 m/s2 .Cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 1,5cm. Lực đàn hồi cực đại có giá trị: A. 3,5N B. 2 N C. 1,5N D. 0,5N Câu 30 : Một âm có cường độ âm là 10 -10 W/m2, có độ to là L = 40dB. Ngưỡng nghe của âm đó là I 0 có giá trị nào sau đây? A. 10-6 W/m2. B. 10-13 W/m2. C. 10-12 W/m2. D. 10-14 W/m2. Câu 31 : Một sóng cơ học truyền trên một sợi dây rất dài thì một điểm M trên sợi dây có vận tốc dao động Trang 3/4 Mã đề 110
- biến thiên theo phương trình vM 20 sin 10 t cm/s. Giữ chặt một điểm trên dây sao cho trên dây hình thành sóng dừng. Khi đó bề rộng bụng sóng có độ lớn là: A. 6 cm B. 4 cm C. 2 cm D. 8 cm Câu 32 : Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20 t(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ? A. 40 B. 10 C. 20 D. 30 Câu 33 : Tại một nơi trên mặt đất, có hai con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 1, 2 và chu kì 2 T1 tương ứng T 1, T2 = T1. Ban đầu cả hai con lắc đều ở vị trí biên. Sau thời gian đầu tiên, 5 3 1 quãng đường mà vật nhỏ của hai con lắc đi được bằng nhau. Tỉ số bằng 2 5 28 7 14 A. . B. . C. . D. . 6 75 3 15 Cõu 34 : Để đo tốc độ truyền âm trong một thanh thép người ta bố trí một thanh thép thẳng dài 1350m. Người A áp sát tai vào một đầu thanh thép, người B dùng búa gõ vào đầu thanh thép còn lại. Khi người A vừa nghe tiếng búa gõ chạy trong thanh thép thì lập tức đứng dậy và sau đó 3 giây mới nghe tiếng búa gõ truyền trong không khí. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Tốc độ truyền âm trong thanh thép là A. 1020 m/s B. 1194 m/s C. 1350 m/s D. 1391 m/s Câu 35 : Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u 4cos 4 t (cm) Biết dao động tại 4 hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . 3 Tốc độ truyền của sóng đó là : A. 2,0 m/s. B. 1,5 m/s. C. 6,0 m/s. D. 1,0 m/s Câu 36 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ B. Biên độ và cơ năng C. Li độ và tốc độ D. Biên độ và gia tốc Câu 37 : Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại? A. 13 B. 7 C. 9 D. 11 Câu 38 : Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acosωt cm. Đồ thị biểu diễn động năng theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy π 2 = 10. Tốc độ trung bình của vật trong 1 chu kỳ là: A. 20 cm/s B. 80 cm/s C. 40 cm/s D. 10 cm/s Câu 39 : Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. B. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 40 : Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các 2 2 2 2 vật lần lượt là x1 = A1cost (cm) và x2 = A2sint (cm). Biết 64 x1 + 36 x2 = 48 (cm ). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x 1 = 3cm với vận tốc v 1 = -18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng A. 8 3 cm/s. B. 24 cm/s. C. 8 cm/s. D. 24 3 cm/s. HẾT Trang 4/4 Mã đề 110

