Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2022-2023 (Có đáp án)

pdf 4 trang Phương Quỳnh 16/09/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_vat_li_11_truong_thpt_thuan.pdf
  • pdfĐÁP ÁN.pdf
  • pdfMa_de_102.pdf
  • pdfMa_de_103.pdf
  • pdfMa_de_104.pdf
  • pdfMa_de_105.pdf
  • pdfMa_de_106.pdf
  • pdfMa_de_107.pdf
  • pdfMa_de_108.pdf
  • pdfMa_de_109.pdf
  • pdfMa_de_110.pdf
  • pdfMa_de_111.pdf
  • pdfMa_de_112.pdf

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1 2022-2023 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHỐI 11 LẦN 2 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Vật lí (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề (40 câu trắc nghiệm) Họ và tên học sinh: Số báo danh: Mã đề 101 Câu 1. Từ trường đều là từ trường có các đường sức từ là các đường A. thẳng song song. B. song song. C. thẳng. D. thẳng song song và cách đều nhau. Câu 2. Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để mạ điện? A. Hiện tượng đoản mạch. B. Hiện tượng nhiệt điện. C. Hiện tượng siêu dẫn. D. Hiện tượng điện phân. 2 -8 Câu 3. Một sợi dây dẫn đồng nhất, tiết diện ngang S0 = 1 mm , điện trở suất = 2.10 m, được uốn thành một vòng tròn kín, bán kính r = 25 cm. Đặt vòng dây nói trên vào một từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Cảm ứng từ của từ trường biến thiên theo thời gian B = kt, với t tính bằng đơn vị giây (s) và k = 0,1 T/s. Cường độ dòng điện cảm ứng trong vòng dây là A. 0,125 A. B. 0,75 A. C. 0,625 A. D. 0,3 A. Câu 4. Một electron bay vào trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với các đường sức 6 -6 từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.10 m/s thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt có độ lớn f1 = 2.10 7 N. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.10 m/s thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt có độ lớn là A. 5.10-5 N. B. 10.10-5 N. C. 5.10-6 N. D. 10.10-6 N. Câu 5. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. B. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. Câu 6. Nối biến trở R vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động P (W) E và điện trở r trong không đổi. Biết > 1. Hình bên là đồ thị biểu diễn 20,25 sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở vào giá trị của R. Suất 18 điện động của nguồn điện là A. 12 V. B. 36 V. R (Ω) C. 24 V. O 2 12,5 D. 18 V. Câu 7. Chiếu một tia sáng từ một môi trường tới môi trường chiết quang kém hơn. Biết góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa hai môi trường này là igh. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới i thỏa mãn điều kiện o o A. i < igh. B. i = 0 . C. i = 90 . D. ii gh . Câu 8. Lực Lorenxơ là A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. B. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia. Câu 9. Ba môi trường trong suốt (1), (2), (3) có thể đặt tiếp giáp nhau. Với cùng góc tới i 60 , - Nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 45. - Nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 30. Khi ánh sáng truyền từ (2) vào (3) thì góc khúc xạ có giá trị gần nhất là A. 30 . B. 38 . C. 45 . D. 27 . Trang 1/4 - Mã đề thi 101
  2. Câu 10. Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là  Ð f1 Ð A. G . B. G . C. G k12 G . D. G . f12f f2 f Câu 11. Một điện tích q di chuyển từ M đến N trong điện trường thì lực điện thực hiện công AMN . Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là A A A. U  q2 A . B. U  q A . C. U MN . D. U MN . MN MN MN MN MN q2 MN q Câu 12. Chọn câu đúng? Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không A. tỉ lệ nghịch với tích độ lớn của hai điện tích. B. tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích. C. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 13. Đặt vật sáng trước một thấu kính hội tụ tiêu cự f, cách thấu kính một khoảng d thì hứng được ảnh cách thấu kính d’. Độ phóng đại ảnh của thấu kính là d ' d ' f d ' d ' A. k . B. k . C. k . D. k . df d d d Câu 14. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của nguồn. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn. C. khả năng thực hiện công của nguồn. D. khả năng tích điện cho hai cực của nguồn. Câu 15. Trong khoảng thời gian Δt, độ biến thiên của từ thông qua một mạch kín là . Suất điện động cảm ứng trong mạch này được xác định bằng công thức nào sau đây?  t  t A. e . B. e . C. e . D. e . c t c  c t c  Câu 16. Một thấu kính phân kì có tiêu cự là 25cm. Độ tụ của kính có giá trị là A. 4 dp. B. – 4 dp. C. – 5 dp. D. 0,04 dp. Câu 17. Một tụ điện điện dung 5 μF được tích điện đến điện tích bằng 86 μC. Hiệu điện thế trên hai bản tụ là E A. 17,2 V. B. 27,2 V. C. 47,2 V. D. 37,2 V. Câu 18. Một nguồn điện có điện trở trong r ghép với mạch ngoài có điện trở RN tạo thành mạch kín. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng I thì suất điện động của nguồn điện được tính bằng biểu thức nào sau đây? 2 2 A. E I RN r . B. E I RN r . C. E I RN r . D. E I RN r . Câu 19. Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là A. góc chiết quang. B. góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ khi truyền đến một mặt bên của lăng kính. C. góc tạo bởi tia tới và tia ló ra khỏi lăng kính. D. góc tạo bởi tia tới và tia khúc xạ khi truyền đến một mặt bên của lăng kính. Câu 20. Độ lớn của suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với A. điện trở của mạch. B. từ thông cực đại qua mạch. C. từ thông cực tiểu qua mạch. D. tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện qua mạch. Câu 21. Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm, qua thấu kính cho ảnh ảo A1B1. Dịch chuyển AB ra xa thấu kính một đoạn 8cm, thì thu được ảnh thật A2B2 cách A1B1 đoạn 72 cm. Trước khi dịch chuyển vật AB cách thấu kính một khoảng là A. 10 cm. B. 9 cm. C. 8 cm. D. 16 cm. Câu 22. Hình vẽ nào dưới đây xác định không đúng vectơ lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường? Trang 2/4 - Mã đề thi 101
  3. F B B I F B I F B I F I B B B B Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình a. B. Hình c. C. Hình d. D. Hình b. Câu 23. Cho dòng điện I = 10 A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn 10 cm là A. 5.10-5 T. B. 4.10-5 T. C. 6.10-5 T. D. 2.10-5 T. Câu 24. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho A. ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật. B. ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật. C. ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật. Câu 25. Một người viễn thị nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 cm. Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 cm, người này cần đeo kính (kính cách mắt 1 cm) có độ tụ là A. 1,7 dp. B. 1,5 dp. C. 1,6 dp. D. – 1,4 dp. Câu 26. Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, có chiều như hình vẽ. ABCD là hình vuông cạnh 10 cm, I1 = I2 = I3 = 5 A. Cảm ứng từ tại đỉnh thứ tư D của hình vuông do hệ 3 dòng điện gây ra có độ lớn là A. 1,2 2 10-5 T. B. 2 3 10-5 T. C. 1,5 2 10-5 T. D. 0,5 2 10-5 T. Câu 27. Một khung dây kín đặt trong từ trường đều. Từ thông qua mặt phẳng khung dây lớn nhất khi A. mặt phẳng khung dây song song với các đường cảm ứng từ. B. một cạnh khung dây song song với các đường cảm ứng từ. C. mặt phẳng khung dây hợp với các đường cảm ứng từ một góc 300. D. mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ. Câu 28. Khi một tia sáng truyền từ môi trường trong suốt 1 sang môi trường trong suốt 2 thì tia khúc xạ A. lại gần pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang kém môi trường 1. B. đi ra xa pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1. C. luôn luôn lại gần pháp tuyến. D. lại gần pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1. -8 -8 Câu 29. Hai điện tích điểm q1= 4.10 C, q2= – 4.10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 4 cm trong chân -9 không. Đặt điện tích điểm q3 = 2.10 C tại điểm C cách A, B lần lượt là 4 cm và 8 cm. Lực tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q3 có độ lớn là A. 3,375. 10-8 N. B. 3,375. 10-4 N. C. 5,625. 10-4 N. D. 5,625. 10-8 N. Câu 30. Hạt tải điện nào sau đây không có trong chất khí? A. Êlectron. B. Ion dương. C. Lỗ trống. D. Ion âm. Câu 31. Một hạt bụi kim loại tích điện âm có khối lượng 10-10 kg nằm lơ lửng trong khoảng giữa hai bản tụ điện phẳng nằm ngang. Biết hiệu điện thế giữa hai bản bằng 1000 V và khoảng cách giữa hai bản là 4,8 mm. Lấy g = 10 m/s2. Số e dư ở hạt bụi là 7 4 7 4 A. 7,7.10 hạt. B. 3.10 hạt. C. 3.10 hạt. D. 7,7.10 hạt. Câu 32. Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 . Gọi i và r lần lượt là góc tới và góc khúc xạ. Định luật khúc xạ ánh sáng được viết theo hệ thức sini n1 sini n2 r n2 A. n21sin i n sin r . B. . C. . D. . sin rn2 sin rn1 in1 Trang 3/4 - Mã đề thi 101
  4. Câu 33. Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện. Một học sinh mắc mạch điện như hình 1. Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ I của ampe kế A như hình 2. Điện trở cùa vôn kế V rất lớn. Biết R0 = 13 Ω. Giá trị của r được xác định bởi thí nghiệm này là A. 2,0 Ω. B. 2,5 Ω. C. 3,0 Ω. D. 1,5 Ω. Câu 34. Đương lượng điện hoá của niken là 3.10-4 g/C. Khi cho một điện lượng q = 10 C chạy qua bình điện phân dung dịch muối của niken có anot bằng niken thì khối lượng niken tan khỏi anot là A. 3.10-3 g. B. 0,3.10-4 g. C. 0,3.10-5 g. D. 3.10-4 g. Câu 35. Trong hệ SI, đơn vị của lực từ là A. ampe (A). B. tesla (T). C. vêbe (Wb). D. niutơn (N). Câu 36. Thủy tinh có chiết suất là 1,5 và nước có chiết suất là 4 . Hiện tượng phản xạ toàn phần không thể 3 xảy ra khi chiếu tia sáng từ A. thủy tinh vào không khí. B. thủy tinh vào nước. C. nước vào không khí. D. nước vào thủy tinh. Câu 37. Cho dòng điện có cường độ I chạy qua một ống dây dẫn hình trụ dài l, gồm N vòng dây. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây được xác định bằng công thức nào sau đây? N N N A. BI 4 .10 7 . B. BI 2 .10 7 . C. BI 2.10 7 . D. B 4 .10 7 NI . l l l Câu 38. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 4.10 3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 2 V. B. 0,8 V. C. 8 V. D. 0,2 V. Câu 39. Một khung dây phẳng có diện tích 12 cm2 đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 5.10-2 T. Biết vectơ pháp tuyến của khung hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 60o. Độ lớn của từ thông qua khung là A. 5.10-5 Wb. B. 2.10-5 Wb. C. 3.10-5 Wb. D. 4.10-5 Wb. Câu 40. Khi mắt không điều tiết, điểm trên trục chính của mắt mà ảnh được tạo ra ngay tại màng lưới gọi là A. điểm vàng. B. điểm mù. C. điểm cực viễn. D. điểm cực cận. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 101