Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Hóa học 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)

docx 3 trang Phương Quỳnh 08/08/2025 340
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Hóa học 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_lan_4_mon_hoa_hoc_11_truong_thpt_nguy.docx
  • xlsxDA HÓA 11.xlsx
  • docxDap an.docx
  • docxtailieu_1.docx
  • docxMade 258.docx
  • docxMade 360.docx
  • docxMade 444.docx
  • docxMade 556.docx
  • docxMade 677.docx
  • docxMade 780.docx
  • docxMade 843.docx

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Hóa học 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC 11 Mã đề thi: 168 Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên học sinh: Số báo danh Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Fe=56, Al=27, Cu=64, Zn=65, Ag=108, Pb=207, I=127, Cl=35,5, Br=80, K=39, Mg=24, Ca=40, Be=9, Sr=88, Ba=137, S=32, P=31, Mn=55, Cr=52. Câu 1. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng to to A. 3C + 4Al  Al4C3. B. C + 2CuO  2Cu + CO2. to to C. C + H2O  CO + H2. D. C + O2  CO2. Câu 2. Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion: A. H2S. B. CO2. C. Na2O. D. O2. Câu 3. Hòa tan hoàn toàn Cu bằng dung dịch HNO3, thu được khí X không màu, hoá nâu trong không khí (là sản phẩm khử duy nhất). Khí X là: A. N2O. B. NO C. NO2. D. N2. Câu 4. Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ? A. Etilen. B. Etylclorua. C. Tinh bột. D. Anđehit axetic. Câu 5. Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. NH4HCO3 B. Na2CO3. C. KHSO4. D. NaHCO3. Câu 6. Benzen không phản ứng với A. dung dịch HNO3 đặc/H2SO4 đặc. B. Dung dịch KMnO4. 0 C. Br2 khan (bột Fe, t ) D. Cl2 (có ánh sáng). Câu 7. Trong hợp chất buta-1,3-đien có số nguyên tử hiđro là: A. 6 B. 4 C. 8 D. 5 Câu 8. Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là: A. Thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. B. Thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. C. Thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất. D. Thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định Câu 9. Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra? A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. H2SO4. D. HCl. Câu 10. Chất nào sau đây không thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic: A. CH3OH B. C3H7OH C. C5H11OH D. C4H7OH Câu 11. Công thức phân tử của 2-metylpentan -1-ol là A. C5H12O. B. C6H16O. C. C6H14O. D. C6H12O. Câu 12. Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội là A. Pt, Au. B. Ag, Fe. C. Al, Fe. D. Pb, Ag. Câu 13. Cho các chất có công thức cấu tạo: CH3 OH OH CH2 OH (1) (2) (3) Chất nào không thuộc loại phenol? A. (1) và (3). B. (1). C. (2). D. (3) Câu 14. Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây? A. Na. B. KOH. C. O2. D. CuO. Câu 15. Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là Trang 1/3 - Mã đề 168
  2. 2+ - + 2- + 2+ - - A. Ca , Cl , Na , CO3 . B. K , Ba , OH , Cl . + - - + 3+ 2- - 2+ C. Na , OH , HCO3 , K . D. Al , SO4 , Cl , Ba . Câu 16. Dãy đồng đẳng của benzen (hay ankylbenzen) có công thức chung là A. CnH2n-8 (n≥6) B. CnH2n (n≥2) C. CnH2n-6 (n≥6) D. CnH2n-2 (n≥ 2) Câu 17. Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử nào sau đây? A. dd AgNO3 B. AgCl C. dd NaNO3 D. dd KNO3 Câu 18. Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C6H5– trong phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. Na kim loại. B. dung dịch NaOH. C. nước Br2. D. H2 (Ni, t°). Câu 19. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí như sau: Khí Y là: A. Axetilen B. Metan C. Etan D. Etilen Câu 20. Trong ancol X, cacbon chiếm 60 % về khối lượng. Đun nóng X với H 2SO4 đặc thu được anken Y. Phân tử khối của Y là A. 56. B. 28. C. 42. D. 70. Câu 21. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là A. X, Y, Z, T. B. X, Z, T. C. Z, R, T. D. X, Y, R, T. Câu 22. Cho 20 gam đá vôi CaCO3 ( chứa 20% tạp chất trơ) vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,80. B. 3,584. C. 4,48. D. 0,896. Câu 23. Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. But-2-en B. 2-metylbut-2-en. C. Pent-1-en. D. But-1-en. Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol X đơn chức, no, mạch hở, thu được 26,4 gam CO2 và 14,4 gam 0 nước. Oxi hóa X bằng CuO (t c) thì thu được xeton Y. Chất X là A. CH3CH2CH2CH2OH. B. CH3CH(OH)CH CH3 C. CH3CH(OH)CH3. D. CH3CH2CH2OH. Câu 25. Cho 4 chất: etan, but-2-in, axetilen, stiren. Kết luận nào sau đây là đúng: A. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 C. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4 D. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom Câu 26. Số đồng phân ancol bậc 1 có công thức phân tử C4H10O là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 27. Dùng một hóa chất nào dưới đây để nhận biết stiren, toluen, phenol? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HNO3. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch Br2. Câu 28. Cho 0,2 mol etilen lội chậm qua bình đựng dung dịch brom dư. Sau phản ứng hoàn toàn, khối lượng bình brom tăng m gam. Giá trị của m là: A. 8 B. 32 C. 5,6 D. 5,2 Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol hỗn hợp hai ankan thu được 0,63 gam H 2O. Nếu cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 4,925 gam B. 6,895 gam C. 3,5 gam D. 2,5 gam Câu 30. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2. (2) Cho hỗn hợp Na và AlCl3 (có tỉ lệ mol 7:2) vào nước dư. (3) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Trang 2/3 - Mã đề 168
  3. (4) Cho từ từ CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2. (5) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 31. Cho m gam tinh bột lên men thành C 2H5OH với hiệu suất 81%, hấp thụ hết lượng CO 2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 được 55 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10 gam kết tủa nữa. Giá trị m là: A. 75 gam. B. 125 gam. C. 225 gam. D. 150 gam. Câu 32. Cho m gam hỗn hợp gồm ancol etylic và phenol phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,12 mol NaOH. Cũng m gam hỗn hợp trên phản ứng với Na dư thu được 0,25 mol khí H2. Giá trị của m bằng? A. 25,80 B. 32,40 C. 28,76 D. 28,40 Câu 33. Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken có tỷ khối so với H 2 là 11,25. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít khí X thì thu được 5,04 lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của ankan và anken lần lượt là A. CH4 và C3H6 B. C2H6 và C2H4 C. CH4 và C4H8 D. CH4 và C2H4 Câu 34. Cho các phát biểu sau: (1) C6H5OH và C6H5CH2OH là hai chất thuộc cùng dãy đồng đẳng. (2) Phenol có tính axit yếu làm quỳ tím chuyển màu hồng. (3) Etilen, vinylclorua và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime. (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. (5) Glixerol và etanol đều hòa tan được Cu(OH)2 thu được dung dịch màu xanh lam. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 35. Cho 2,4 g hiđrocacbon X (là đồng đẳng cùa axetilen) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 /NH3. Sau phản ứng thu được 8,82 g kết tủa. Công thức phân tử của X là: A. C3H4. B. C4H6. C. C4H4. D. C2H2. Câu 36. Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO, Fe(NO 3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hoà (không chứa Fe3+) và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hoá nâu ngoài trong khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X là: A. 16% B. 24% C. 40% D. 32% Câu 37. Cho 100 ml dung dịch NaOH 4M tác dụng với 100 ml dung dịch H 3PO4 aM, thu được 25,95 gam chất tan. Giá trị của a là A. 1. B. 1,75. C. 1,5. D. 1,25. Câu 38. Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H 2 và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon(không chứa but-1-in) có tỉ khối hơi đối với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO 3 /NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 28,71. B. 15,18. C. 13,56. D. 14,37. Câu 39. Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (M x < My), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O 2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là A. 20% và 40%. B. 50% và 20%. C. 40% và 30%. D. 30% và 30%. Câu 40. Hoà tan hết 3,42 gam hỗn hợp X gồm C, S, P vào 45 gam dung dịch H 2SO4 98% (đun nóng), thu được hỗn hợp khí Y và dung dịch Z. Hấp thụ toàn bộ khí Y vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH) 2 0,25M và NaOH 0,5M chỉ thu được dung dịch T duy nhất. Thêm từ từ dung dịch Ba(OH) 2 vào T thì thu được lượng kết tủa lớn nhất nặng 106,5 gam. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 35,32 B. 23,67 C. 23,3 D. 29,31 HẾT Trang 3/3 - Mã đề 168