Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Toán 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)

docx 4 trang Phương Quỳnh 06/08/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Toán 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_lan_4_mon_toan_11_truong_thpt_nguyen.docx
  • docxDap an Toán 11.docx
  • docxMade 233.docx
  • docxMade 390.docx
  • docxMade 423.docx

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Toán 11 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 4. NĂM HỌC 2021- 2022 TỔ TOÁN Môn: Toán - Lớp11 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề Họ và tên: .Lớp: 184 Câu 1. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA  ABCD . Trong các khẳng định sau, hãytìm khẳng định sai ? A. SAC  ABCD . B. SAC  SCD . C. SAD  ABCD . D. SAB  ABCD . 1 1 1 Câu 2. Số hạng tổng quát của dãy số u : 1, , , , là: n 2 3 4 1 1 1 1 A. u B. u C. u D. u n n2 n n n 2n 1 n n 1 Câu 3. Trong 4 giới hạn sau đây, giới hạn nào dần tới ? 3n 4 3n 4 3n2 4 3n2 4 A. lim B. lim C. lim D. lim x n 2 x n 2 x n 2 x n 2 2 2 Câu 4. Tâm của đường tròn C : x 1 y 2 4 là: A. I 1; 2 B. I 1; 2 C. I 1;2 D. I 1;2 Câu 5. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Hãy chỉ ra mệnh đề sai?       A. SA SC 2SO B. AB AD AC         C. SA SB SC SD 0 D. SA SC SB SD Câu 6. Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số y=f(x) =(x+1)2 ? A. dy = 2(x+1) B. dy=(x+1)dx C. dy (x 1)2 dx D. dy=2(x+1)dx Câu 7. Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng (BCD). Tam giác BCD vuông tại C. Hình tứ diện ABCD có mấy mặt là tam giác vuông? A. 1 C. 3 B. Hình tứ diện ABCD có mấy mặt là tam giác vuông? D. 4 Câu 8. Phương trình nào sau đây vô nghiệm : 3 3 A. cos2 x B. cot x 30 C. sinx D. cosx= 5 3 Câu 9. Parabol y x2 3x 2 có trục đối xứng là: 3 3 A. x 3 B. x C. y D. y 3 2 2 2sin x cosx Câu 10. Cho Tanx=2 Giá trị biểu thức P là sinx cosx A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 11. Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’. Góc giữa AC và A’B bằng bao nhiêu độ? A. 600 B. 450 C. 900 D. 300 Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm P( 4;3) là ảnh của điểm N(-2;5) qua phép tịnh tiến theo véctơ v . Tọa độ của véctơ v là: A. (2;2) B. (-2;-2) C. (-6;8) D. (1;1) Câu 13. Phương trình sinx 3cosx=2 tương đương với phương trình nào dưới đây : A. sin x 1 B. cos x 1 C. sin x 1 D. cos x 1 3 3 3 3 1 Câu 14. Tập nghiệm của phương trình cot2x + 2sin2x = là: sin 2x Trang 1/4 - Mã đề 184
  2.   A. k ; k ; k  B. k ; k ; k  6  3    C. k ; k   D. k ; k   3  6  x2 1 khi x 1 Câu 15. Tìm a để hàm số f (x) x 1 liên tục trên tập R. a 1 khi x = 1 A. 2 B. 0 C. -1 D. 1 110 1 110 Câu 16. Trong khai triển x 3 a0 a1x  a110 x . Hệ số a98 là: 99 99 98 98 98 98 99 99 A. 3 C110 B. 3 C110 C. 3 C110 D. 3 C110 Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Mặt phẳng (P) đi qua M, N, song song với SC và AB. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. (P) // (ABCD) B. (P) // (SAD) C. (P) // (SBC) D. (P) // (SCD) x2 (a 1)x a Câu 18. Tìm lim ta được: x a x3 a3 a 1 a 1 a 1 A. B. C. D. 3a2 3a2 3a Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi AE , AF lần lượt là các đường cao của tam giác SAB và SAD . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. SC  AFB . B. SC  AEF . C. SC  ACE . D. SC  AED . Câu 20. Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’. Đường thẳng AC song song với mặt phẳng nào sau đây? A. (D’DC) B. (A’B’C’) C. (DA’D’) D. (A’B’B) Câu 21. Trong một lớp học có 48 học sinh trong đó có 22 nam và 26 nữ. Cho rằng ai cũng có thể tham gia làm ban cán sự (BCS) lớp. Chọn ngẫu nhiên 4 người để làm BCS lớp. Tính xác suất để BCS có hai nam và hai nữ. 2 2 2 2 2 2 2 2 C22C26 4!C22C26 A22 A26 4!C22C26 A. 4 B. 4 C. 4 D. 4 C48 C48 C48 A48 Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có SB  ABCD (xem hình dưới), góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD là góc nào sau đây? S B C A D A. S·DC . B. D· SB . C. S· DA . D. S· DB . Câu 23. Cho hàm số y x2 2x 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng A. Đồ thị của y có đỉnh là I 1;0 B. y tăng trên khoảng 2; C. y tăng trên khoảng 0; D. y giảm trên khoảng ;2 Câu 24. Hàm số y x4 2x2 3 có đạo hàm y ''(0) là: 1 A. -4 B. 0 C. 3 D. 3 Câu 25. Đạo hàm của hàm số y x3 3mx2 (m 1)x 1 bằng: 2 2 A. y ' 3x 6mx m 2 B. y ' 3x 3mx m 1 C. y ' x2 3mx m 1 D. y ' 3x2 6mx m 1 Trang 2/4 - Mã đề 184
  3. n 6 Câu 26. Trong khai triển nhị thức a 2 , (n N) có tất cả 17 số hạng. Tìm n ? A. 10 B. 11 C. 12 D. 17 Câu 27. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi, SB SD . Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD) ? A. 600 B. 900 C. 300 D. 450 Câu 28. Tổng các nghiệm của phương trình sin x sin x 0 trên khoảng 4 4 0;4 là: A. 10 B. 9 C. 2 D. 6 Câu 29. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 4 người ngồi vào 6 chỗ trên một ghế dài? A. 720 B. 306 C. 360 D. 15 Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng. A. AC  (SCD) B. SA  (ABCD) C. AC  (SBD) D. AC  (SBC) Câu 31. Tan 2022 x bằng: A. Tanx B. Cotx C. Cotx D. -Tanx 1 1 Câu 32. Điều kiện xác định của phương trình 1 x là: 1 x 2 A. x 1 B. x 1 C. x 1 D. 1 x 1 Câu 33. Tìm số nghiệm của phương trình: sin7x + cos22x = sin22x +sinx trong khoảng (0; ) 2 A. 4 B. 7 C. 6 D. 3 Câu 34. Hàm số nào sau đây có chu kỳ tuần hoàn 2 A. y cot 2x B. y sin 2x C. y Cosx D. y Tanx Câu 35. Cho cấp số cộng (un ) có u4 12,u14 18 . Hãy tìm số hạng đầu tiên u1 và công sai d ? A. u1 20,d 3 B. u1 21,d 3 C. u1 22,d 3 D. u1 21,d 3 Câu 36. Cho phương trình ( 3 1)cos2 x ( 3 1)sin x.cos x sin x cos x 3 0 . Gọi T là tổng các nghiệm thuộc 0;2 của phương trình đã cho. Khi đó: 17 29 13 25 A. T B. T C. T D. T 6 6 6 6 2 Câu 37. Số giá trị nguyên của m để phương trình 5sin x m tan x(sin x 1) có đúng 3 nghiệm thuộc ; là: 2 A. 6 B. 4 C. 3 D. 7 Câu 38. Kết quả b,c của việc gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp, trong đó b là số chấm xuất hiện của lần gieo thứ nhất, c là số chấm xuất hiện của lần gieo thứ hai được thay vào phương trình bậc hai x2 bx c 0 . Xác suất để phương trình bậc hai đó vô nghiệm là. 17 5 23 7 A. B. C. D. 36 36 36 12 Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số sau có tập xác định là ¡ f x x2 2mx 2m 3 A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 1 x 0 2022 Câu 40. Cho dãy số (x ) xác định như sau: với mọi n ¥ n x n xn 1 (n 1)xn 1 Trang 3/4 - Mã đề 184
  4. 2 Tính lim (n xn ) . x 1 A. 1 B. 2 C. D. 2022 2022 Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD , tứ giác ABCD là hình thoi cạnh a, SA a, ·ABC 1200 . Hình chiếu vuông góc của  1  S trên mặt phẳng ABCD là điểm H thỏa mãn AH AB. Gọi E là trung điểm AD, d là trục của đường tròn 3 ngoại tiếp SCE , là góc giữa d và mặt phẳng ABCD . Tính tan . 3 6 1 6 A. . B. C. . D. . 14 35 2 7 Câu 42. Cho hàm số f x 2x2 3x 1. Mệnh đề nào sau đây đúng 1 1 A. f x 0,x 1; B. f x 0,x ; 2 2 C. f x 0,x ; 1 D. f x 0,x 1; 5 Câu 43. Cho hàm số f (x) 4x2 mx n 3 8x3 nx2 2m có giới hạn bằng khi x , ( m,n là các số 12 m2 2n 1 thực dương). Tìm giá trị nhỏ nhất của P . m 1 A. 8 B. 1 C. 4 D. 5 Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A góc ·ABC 30; tam giác SAB là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng SAB vuông góc mặt phẳng ABC . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC là a 156 a 33 a 156 A. Đáp án khác. B. . C. . D. . 5 11 26 Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hìnhvuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi I, J, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC, SD. Khi đó, mặt phẳng (IJK) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây? A. (SAB) B. (SBD) C. (SAC) D. (SAD) Câu 46. Một hộ gia đình dùng nước sạch phải trả tiền hàng tháng. Số tiền được tính là 8000đ/m 3với khối nước đầu tiên. Nếu cứ tăng thêm một khối sẽ phải trả thêm 500đ/m 3 so với số tiền của khối nước trước đó. Nhưng gia đình đó muốn số tiền phải chi trả ít hơn 500 000đ mỗi tháng. Hỏi họ chỉ được dùng tối đa bao nhiêu mét khối nước? A. 30 m3 B. 33 m3 C. 31 m3 D. 32 m3 Câu 47. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(3;4), B(2;1),C( 1; 2) . Gọi M (x; y) trên đường thẳng BC sao cho diện tích tam giác ABC bằng 4 lần diện tích tam giác ABM . Tính giá trị biểu thức P x.y 5 77 A. Đáp án khác B. P hoặc P 16 16 7 77 5 7 C. P hoặc P D. P hoặc P 16 16 16 16 Câu 48. Cho hình chóp S.ABC có AB BC CA a , SA SB SC a 3 , M là điểm bất kì trong không gian. Gọi d là tổng khoảng cách từ M đến tất cả các đường thẳng AB , BC , CA , SA , SB , SC . Giá trị nhỏ nhất của d bằng a 3 a 6 A. . B. 2a 3 . C. . D. a 6 . 2 2 Câu 49. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số mà tổng tất cả các chữ số của số đó bằng 7. A. 165 B. 84 C. 343 D. 1296 Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên m thuộcnửa đoạn 0;2020 Để phương trình sau có nghiệm 2x2 3x 4m x 3 A. 2020 B. 2017 C. 2019 D. 2018 HẾT Trang 4/4 - Mã đề 184